Zalo QR
Bảng 9 - Các mác thép và thành phần hóa học (áp dụng cho các phân tích mẻ nấu)
Mác thép Tên gọi 3) |
Thành phần hóa học [% (khối lượng/khối lượng)]1)2) |
|||||||||
Đánh số |
Tên gọi |
Theo ISO 4954:1979 |
C |
Si lớn nhất |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Cr |
Mo |
Ni |
21 |
CE 10 |
B1 |
0,07 đến 0,13 |
0,40 |
0,30 đến 0,60 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
- |
22 |
CE 15 E4 |
B2 |
0,12 đến 0,18 |
0,40 |
0,30 đến 0,60 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
- |
23 |
CE 16 E4 |
B3 |
0,12 đến 0,18 |
0,40 |
0,60 đến 0,90 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
- |
24 |
CE 20 E4 |
- |
0,17 đến 0,23 |
0,40 |
0,30 đến 0,60 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
- |
25 |
20 Cr E4 |
B10 |
0,17 đến 0,23 |
0,40 |
0,60 đến 0,90 |
0,035 |
0,035 |
0,90 đến 1,20 |
- |
- |
26 |
16 MnCr 5 E |
B11 |
0,13 đến 0,19 |
0,40 |
1,00 đến 1,30 |
0,035 |
0,035 |
0,80 đến 1,10 |
v |
- |
27 |
18 CrMo 4 E |
B30 |
0,15 đến 0,21 |
0,40 |
0,60 đến 0,90 |
0,035 |
0,035 |
0,90 đến 1,20 |
0,15 đến 0,25 |
- |
28 |
20NiGMo 2 E |
B41 |
0,17 đến 0,23 |
0,40 |
0,65 đến 0,95 |
0,035 |
0,035 |
0,30 đến 0,65 |
0,15 đến 0,25 |
0,40 đến 0,70 |
1) Các nguyên tố không viện dẫn trong bảng không có ý định cho thêm vào thép ngoại trừ khi có thỏa thuận với bên đặt hàng khác với mẻ nấu. Phải áp dụng tất cả các biện pháp phòng tránh đưa thêm vào thép, từ nguồn thép phế hoặc các vật liệu khác sử dụng trong chế tạo thép các nguyên tố có ảnh hưởng tới độ thấm tôi, các đặc trưng cơ tính và khả năng sử dụng của thép. 2) Trong trường hợp mác thép có yêu cầu xác định độ thấm tôi (xem các Bảng 12 và 13), không kể phôtpho và lưu huỳnh, những sự dao động không đáng kể so với giới hạn của phân tích mẻ nấu là được phép. Tuy nhiên, những sự dao động này phải không được vượt quá 0,01 % (khối lượng) đối với cacbon, còn trong các nguyên tố còn lại, các giá trị phải phù hợp với Bảng 10. 3) Các tên gọi cho trong cột một là các số thứ tự. Các tên gọi cho trong cột thứ hai phù hợp với hệ thống do ISO/TC 17/SC 2 đề nghị. Các tên gọi cho trong cột thứ ba đại diện cho ký hiệu số trước đây của ISO 4954:1979. |
Bảng 10 - Sự sai lệch cho phép giữa các phân tích được cho và phân tích sản phẩm
Nguyên tố |
Hàm lượng lớn nhất cho phép theo phân tích các mẻ nấu |
Sai lệch cho phép 1) |
C |
≤ 0,23 |
± 0,02 |
Si |
≤ 0,40 |
+ 0,03 |
Mn |
≤ 1,00 > 1,00 ≤ 1,30 |
± 0,04 ± 0,06 |
P |
≤ 0,035 |
+ 0,005 |
S |
≤ 0,035 |
+ 0,005 |
Cr |
≤ 1,20 |
± 0,05 |
Mo |
≤ 0,25 |
± 0,03 |
Ni |
≤ 0,70 |
± 0,03 |
1) ± có nghĩa là sự sai lệch có thể xảy ra cao hơn giá trị trên hoặc thấp hơn giá trị dưới của giới hạn cho trong Bảng 9, song không được xuất hiện cả hai giá trị một lúc. |
Bảng 11 - Các đặc trưng cơ tính ở trạng thái xử lý thường gặp của thép chồn nguội hoặc kéo vuốt nguội
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
Mác thép |
|
Trạng thái xử lý 1) |
|
|||
AC hoặc AC + P |
C + AC |
C + AC + LC |
||||
Rm, max. |
Zmin |
Rm, max. |
Zmin |
Rm, max. |
Zmin 2) |
|
CE 10 CE 15 E4 CE 16 E4 CE 20 E4 20 Cr E4 16 MnCr 5 E 18 CrMo 4 E 20 NiGMo 2 E |
450 470 490 490 560 550 560 590 |
65 64 64 63 60 60 60 60 |
430 450 470 470 540 530 540 570 |
68 67 67 66 62 62 62 62 |
460 490 510 510 570 570 570 600 |
65 64 64 63 62 62 62 62 |
Rm: Độ bền kéo Z: độ thắt của tiết diện sau khi mẫu đứt |
||||||
1) Xem Bảng 8 2) Đối với đường kính ≤ 12 mm, độ thắt của tiết diện có thể giảm 2 % |
Bảng 12 - Giới hạn độ cứng của các mác thép có thể chỉ định độ thấm tôi bình thường:
Cấp độ - H (xem 3.2.3.2)
Mác thép |
Nhiệt độ tôi 1) |
Khoảng giới hạn |
Độ cứng mẫu thử đo cách đầu mút tôi ở các khoảng cách (tính bằng milimét) |
||||||||||||
1,5 |
3 |
5 |
7 |
9 |
11 |
13 |
15 |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
|||
20 Cr 4 E H |
900 ± 5 |
lớn nhất |
49 |
48 |
46 |
42 |
38 |
36 |
34 |
32 |
29 |
27 |
26 |
24 |
23 |
nhỏ nhất |
41 |
38 |
31 |
26 |
23 |
21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
16 MnCr 5 E H |
900 ± 5 |
lớn nhất |
47 |
46 |
44 |
41 |
39 |
37 |
35 |
33 |
31 |
30 |
29 |
28 |
27 |
nhỏ nhất |
39 |
36 |
31 |
28 |
24 |
21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
18 CrMo 4 E H |
900 ± 5 |
lớn nhất |
47 |
46 |
45 |
42 |
39 |
37 |
35 |
34 |
31 |
29 |
28 |
27 |
26 |
nhỏ nhất |
39 |
37 |
34 |
30 |
27 |
24 |
22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
20 NiCrMo 2 E H |
900 ± 5 |
lớn nhất |
49 |
48 |
45 |
42 |
36 |
33 |
31 |
30 |
27 |
25 |
24 |
24 |
23 |
nhỏ nhất |
41 |
37 |
31 |
25 |
22 |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay: 0,5 h là thời gian tối thiểu |
Bảng 13 - Các giới hạn độ cứng cho các mác thép với độ thấm tôi thấp có dải độ cứng phân tán
Mác thép |
Nhiệt độ nung tôi 1) |
Khoảng giới hạn |
Độ cứng mẫu thử đo ở khoảng cách đầu mút tôi |
||||||||||||
1,5 |
3 |
5 |
7 |
9 |
11 |
13 |
15 |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
|||
20Cr 4 E HH |
900 ± 5 |
lớn nhất |
49 |
48 |
46 |
42 |
38 |
36 |
34 |
32 |
29 |
27 |
26 |
24 |
23 |
nhỏ nhất |
44 |
41 |
36 |
31 |
28 |
26 |
24 |
22 |
- |
- |
- |
- |
- |
||
20Cr 4 E HL |
900 ± 5 |
lớn nhất |
46 |
45 |
41 |
37 |
33 |
31 |
29 |
27 |
24 |
22 |
21 |
|
|
nhỏ nhất |
41 |
38 |
31 |
26 |
23 |
21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
16 MnCr 5 E HH |
900 ± 5 |
lớn nhất |
47 |
46 |
44 |
41 |
39 |
37 |
35 |
33 |
31 |
30 |
29 |
28 |
27 |
nhỏ nhất |
42 |
39 |
35 |
32 |
29 |
26 |
24 |
22 |
20 |
- |
- |
- |
- |
||
16 MnCr 5 E HL |
900 ± 5 |
lớn nhất |
44 |
43 |
40 |
37 |
34 |
32 |
30 |
28 |
26 |
25 |
24 |
23 |
22 |
nhỏ nhất |
39 |
36 |
31 |
28 |
24 |
21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
18 CrMo 4 E HH |
900 ± 5 |
lớn nhất |
47 |
46 |
45 |
42 |
39 |
37 |
35 |
34 |
31 |
29 |
28 |
27 |
26 |
nhỏ nhất |
42 |
40 |
38 |
34 |
31 |
28 |
26 |
25 |
22 |
20 |
- |
- |
- |
||
18 CrMo 4 E HL |
900 ± 5 |
lớn nhất |
44 |
43 |
41 |
38 |
35 |
33 |
31 |
30 |
27 |
25 |
24 |
23 |
22 |
nhỏ nhất |
39 |
37 |
34 |
30 |
27 |
24 |
22 |
21 |
- |
- |
- |
- |
- |
||
20 NiCrMo 2 E HH |
900 ± 5 |
lớn nhất |
49 |
48 |
45 |
42 |
36 |
33 |
31 |
30 |
27 |
25 |
24 |
24 |
23 |
nhỏ nhất |
44 |
41 |
36 |
31 |
27 |
24 |
22 |
21 |
- |
- |
- |
- |
- |
||
20 NiCrMo 2 E HL |
900 ± 5 |
lớn nhất |
46 |
44 |
40 |
36 |
31 |
29 |
27 |
26 |
23 |
21 |
20 |
20 |
- |
nhỏ nhất |
41 |
37 |
31 |
25 |
22 |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
1) Thời gian austenit hóa, như sổ tay: ít nhất là 0,5 h. |
4. Yêu cầu riêng cho thép chồn nguội và kéo vuốt nguội có nhiệt luyện tôi-ram (bao gồm cả thép nhiệt luyện chứa bo)
4.1. Quy định chung
Điều này bao gồm các yêu cầu riêng cho phép chồn nguội và kéo vuốt nguội có nhiệt luyện tôi và ram. Các yêu cầu này áp dụng đối với đường kính từ 2 mm đến 100 mm.
4.2. Các yêu cầu
4.2.1. Tổng quan về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, hình thức sản phẩm và các yêu cầu.
Bảng 14 cho cách nhìn khái quát về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, hình thức của sản phẩm và các yêu cầu liên quan tới thành phần hóa học, các đặc trưng cơ tính và độ thấm tôi (thử tôi đầu mút và khả năng tôi cứng của phần lõi).
4.2.2. Thành phần hóa học
4.2.2.1. Thành phần hóa học riêng của mác thép phù hợp theo phân tích mẻ nấu được cho trong các Bảng 15 và 16.
4.2.2.2. Sự sai lệch cho phép giữa các giá trị quy định trong Bảng 15 và 16 và các phân tích sản phẩm được chỉ rõ trong Bảng 17.
4.2.3. Độ thấm tôi và các đặc trưng cơ tính
4.2.3.1. Khi thép không quy định các yêu cầu độ thấm tôi, tức là khi các mác thép có trong Bảng 15, 16 và 18, không có tên trong các Bảng 19 đến 24, dựa trên cơ sở các yêu cầu về thành phần hóa học, phải áp dụng các yêu cầu đối với các đặc trưng cơ tính cho trong Bảng 14, cột 6.2, áp dụng đối với điều kiện nhiệt luyện riêng. Trong trường hợp này, các giá trị độ thấm tôi trong thử tôi đầu mút được cho trong Bảng 19 chỉ có tính định hướng.
4.2.3.2. Khi thép sử dụng các tên gọi cho trong Bảng 19 đến 22 cho thép có độ thấm tôi bình thường (xem Bảng 19 và 22) hoặc cho thép có độ thấm tôi thấp (xem các Bảng 20 và 21), các giá trị độ thấm tôi cho trong Bảng 19, 20, 21 hoặc 22 áp dụng để bổ sung các yêu cầu cho trong Bảng 14, cột 6 (xem Chú thích 2 của Bảng 15 và 16).
4.2.3.3. Khi thép sử dụng các tên gọi cho trong Bảng 23 hoặc 24 đòi hỏi phải phù hợp các yêu cầu độ tôi cứng phần lõi, các giá trị của độ tôi cứng này và đường kính tối đa được cho trong Bảng 23 hoặc 24 áp dụng bổ sung cho các yêu cầu trong Bảng 14, cột 6.