Zalo QR
4.2.4. Điều kiện xử lý tại thời điểm cung cấp
Thép thường được cung cấp tại một trong số các điều kiện xử lý liệt kê trong Bảng 14.
Bảng 14 - Sự kết hợp các trạng thái nhiệt luyện thường gặp khi cung cấp hàng, các hình thức của sản phẩm và các yêu cầu phù hợp với Bảng 15 đến 24 cho các thép có nhiệt luyện tôi và ram
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||
1 |
Trạng thái nhiệt luyện khi giao hàng |
Ký hiệu |
Ký hiệu "X" áp dụng cho |
|
Các yêu cầu áp dụng, nếu như thép có trong |
||||||||
Thanh cán nóng |
Dây tròn to |
Sản phẩm vuốt nguội |
Bảng 15 hoặc 16 |
Bảng 19, 20, 21 hoặc 22 |
Bảng 23 hoặc 24 |
||||||||
6.1 |
6.2 |
7.1 |
7.2 |
7.3 |
8.1 |
8.2 |
8.3 |
||||||
2 |
Không nhiệt luyện |
Không hoặc U |
x |
x |
- |
Thành phần hóa học theo Bảng 15 và 17 hoặc 16 và 17 |
- |
Như trong cột 6 |
Giá trị độ thấm tôi phù hợp với Bảng 19, 20, 21 hoặc 22 |
Như trong cột 6 |
Độ cứng thấp nhất của lõi và đường kính lớn nhất theo Bảng 23 hoặc 24 |
||
3 |
Ủ cầu hóa cacbit |
AC |
x |
x |
- |
Các đặc trưng cơ tính phù hợp Bảng 18 cột 2 |
|||||||
4 |
Ủ cầu hóa cacbit và bóc vỏ |
AC + P |
x |
- |
- |
||||||||
5 |
Kéo vuốt nguội và ủ cầu hóa cacbit |
C + AC |
- |
- |
x |
Các đặc trưng cơ tính phù hợp Bảng 18 cột 4 |
|||||||
6 |
Kéo vuốt nguội và ủ cầu hóa cacbit, cán nguội nhẹ (ví dụ cán với độ nén 5%) |
|
|
|
|
|
|||||||
7 |
Xử lý khác |
Trạng thái xử lý khác, ví dụ: "AC + C + ủ nhiệt độ thấp" có thể thỏa thuận lúc thương thảo và đặt hàng. |
Bảng 15 - Các mác thép và thành phần hóa học (áp dụng cho phân tích mẻ nấu)
Mác thép Tên gọi 3) |
Thành phần hóa học [% (khối lượng)] 1)2) |
|||||||||
Đánh số |
Tên gọi |
Theo ISO 4954:1979 |
C |
Si lớn nhất |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Cr |
Mo |
Ni |
31 32 33 34 35 |
CE 20 E4 CE 28 E4 CE 35 E4 CE 40 E4 CE 45 E4 |
- C 2 C 3 - C 6 |
0,17 đến 0,23 0,25 đến 0,32 0,32 đến 0,39 0,37 đến 0,44 0,42 đến 0,50 |
0,40 0,40 0,40 0,40 0,40 |
0,30 đến 0,60 0,60 đến 0,90 0,50 đến 0,80 0,50 đến 0,80 0,50 đến 0,80 |
0,035 0,035 0,035 0,035 0,035 |
0,035 0,035 0,035 0,035 0,035 |
- - - - - |
- - - - - |
- - - - - |
36 |
42 Mn 6 E |
- |
0,390,46 |
0,40 |
1,30 đến 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
- |
37 38 39 40 41 |
37 Cr 2 E 46 Cr 2 E 34 Cr 4 E 37 Cr 4 E 41 Cr 4 E |
C 12 C 13 C 14 C 15 C 16 |
0,34 đến 0,41 0,42 đến 0,50 0,30 đến 0,37 0,34 đến 0,41 0,38 đến 0,45 |
0,40 0,40 0,40 0,40 0,40 |
0,50 đến 0,80 0,50 đến 0,80 0,60 đến 0,90 0,60 đến 0,90 0,60 đến 0,90 |
0,035 0,035 0,035 0,035 0,035 |
0,035 0,035 0,035 0,035 0,035 |
0,40 đến 0,60 0,40 đến 0,60 0,90 đến 1,20 0,90 đến 1,20 0,90 đến 1,20 |
- - - - - |
- - - - - |
42 |
36 Mo 3 E |
C 22 |
0,33 đến 0,40 |
0,40 |
0,70 đến 1,00 |
0,035 |
0,035 |
- |
0,20 đến 0,30 |
- |
43 44 45 |
25 CrMo 4 E 34 CrMo 4 E 42 CrMo 4 E |
C 30 C 31 C 32 |
0,22 đến 0,29 0,30 đến 0,37 0,38 đến 0,45 |
0,40 0,40 0,40 |
0,60 đến 0,90 0,60 đến 0,90 0,60 đến 0,90 |
0,035 0,035 0,035 |
0,035 0,035 0,035 |
0,90 đến 1,20 0,90 đến 1,20 0,90 đến 1,20 |
0,15 đến 0,30 0,15 đến 0,30 0,15 đến 0,30 |
- - - |
46 47 48 |
41 CrNiMo 2 E 41 NiCrMo 7 E 31 CrNiMo 8 E |
C 40 C 42 C 43 |
0,37 đến 0,44 0,37 đến 0,44 0,27 đến 0,34 |
0,40 0,40 0,40 |
0,70 đến 1,00 0,55 đến 0,85 0,30 đến 0,60 |
0,035 0,035 0,035 |
0,035 0,035 0,035 |
0,40 đến 0,60 0,65 đến 0,95 1,80 đến 2,20 |
0,15 đến 0,30 0,15 đến 0,30 0,30 đến 0,50 |
0,40 đến 0,70 1,60 đến 2,00 1,80 đến 2,20 |
1) Các nguyên tố không viện dẫn trong Bảng này không có ý định cho thêm vào thép khác với thành phần mẻ nấu, ngoại trừ có thỏa thuận với khách hàng. Sẽ cố gắng tối đa có thể để tránh đưa thêm vào thép từ thép phế hoặc các vật liệu khác sử dụng trong chế tạo thép, những nguyên tố có ảnh hưởng tới độ thấm tôi, các đặc trưng cơ tính và khả năng áp dụng của thép. 2) Trong trường hợp các mác thép có chỉ rõ các yêu cầu độ thấm tôi (xem Bảng 19 đến 21) ngoại trừ photpho và lưu huỳnh, sự sai lệch không đáng kể so với giới hạn phân tích mẻ nấu là cho phép. Tuy nhiên các sự sai lệch không được vượt quá 0,01 % (khối lượng) đối với cacbon, còn các nguyên tố khác, các giá trị theo Bảng 17. 3) Tên gọi mác thép cho trong cột thứ nhất là số thứ tự. Tên mác thép cho trong cột thứ hai phù hợp theo ISO/TC 17/SC2. Tên gọi mác thép trong cột ba đại diện cho ký hiệu bằng số trước đây của ISO 4954:1979. |
Bảng 16 - Các mác thép và thành phần hóa học (áp dụng cho phân tích mẻ nấu)
Mác thép Tên gọi 3) |
Thành phần hóa học [% (khối lượng)] 1)2) |
|||||||||
Đánh số |
Tên gọi |
Theo ISO 4954:1979 |
C |
Si lớn nhất |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Cr |
B 4) |
Al tổng 5) |
63 62
63 64
65 66 |
CE 20 B G1 CE 20 B G2
CE 28 B CE 35 B
35 MnB 5E 37 CrB 1 E |
E1 E2
E4 E5
E7 E10 |
0,17 đến 0,24 0,17 đến 0,24
0,25 đến 0,32 0,32 đến 0,39
0,32 đến 0,39 0,34 đến 0,41 |
0,40 0,40
0,40 0,40
0,40 0,40 |
0,50 đến 0,80 0,80 đến 1,20
0,60 đến 0,90 0,50 đến 0,80
1,10 đến 1,40 0,50 đến 0,80 |
0,035 0,035
0,035 0,035
0,035 0,035 |
0,035 0,035
0,035 0,035
0,035 0,035 |
0,20 đến 0,40 |
0,000 8 đến 0,005 0,000 8 đến 0,005
0,000 8 đến 0,005 0,000 8 đến 0,005
0,000 8 đến 0,005 0,000 8 đến 0,005 |
≥ 0,020 ≥ 0,020
≥ 0,020 ≥ 0,020
≥ 0,020 ≥ 0,020 |
1) Các nguyên tố không viện dẫn trong Bảng này không có ý định cho thêm vào thép, ngoại trừ có thỏa thuận với khác hàng khác với mẻ nấu. Sẽ cố gắng tối đa để có thể để tránh đưa thêm vào thép từ thép phế hoặc các vật liệu khác sử dụng trong chế tạo thép, những nguyên tố có ảnh hưởng tới độ thấm tôi, các đặc trưng cơ tính và khả năng áp dụng của thép. 2) Trong trường hợp các mác thép có chỉ rõ các yêu cầu độ thấm tôi (xem Bảng 22) ngoại trừ phôtpho và lưu huỳnh, sự sai lệch không đáng kể so với giới hạn phân tích mẻ nấu là được cho phép. Tuy nhiên các sự sai khác không được vượt quá 0,01 % (khối lượng) đối với cacbon, còn các nguyên tố khác, các giá trị theo Bảng 17. 3)Các tên mác thép cho trong cột thứ nhất là số thứ tự. Tên mác thép cho trong cột thứ hai phù hợp theo ISO/TC 17/SC2. Các tên thép trong cột thứ ba đại diện cho ký hiệu bằng số trước đây của ISO 4954:1979. 4) Các hàm lượng bor (B) thấp hơn 0,0005 % (khối lượng) được cho phép nếu như các yêu cầu về độ thấm tôi và các đặc trưng cơ tính vẫn đạt được. 5) Việc xác định hàm lượng nhôm hòa tan phải được coi là trong yêu cầu này, thép được cung cấp có hàm lượng nhôm hòa tan không được ít hơn 0,015 % (khối lượng) |
Bảng 17 - Sự sai lệch cho phép giữa các phân tích chỉ định và phân tích sản phẩm
Nguyên tố |
Hàm lượng phân tích mẻ nấu lớn nhất cho phép |
Sự sai lệch cho phép 1) % (khối lượng/khối lượng) |
C |
≤ 0,30 ≥ 0,30 ≤ 0,50 |
± 0,02 ± 0,03 |
Si |
≤ 0,40 |
± 0,03 |
Mn |
≤ 1,00 > 1,00 ≤ 1,65 |
± 0,04 ± 0,06 |
P |
≤ 0,35 |
+ 0,005 |
S |
≤ 0,35 |
+ 0,005 |
B |
≤ 0,35 |
± 0,0003 |
Cr |
≤ 2,00 > 2,00 ≤ 2,20 |
± 0,05 ± 0,10 |
Mo |
≤ 0,30 > 0,30 ≤ 0,50 |
± 0,03 ± 0,04 |
Ni |
≤ 1,00 > 1,00 ≤ 2,00 > 2,00 ≤ 2,20 |
± 0,03 ± 0,05 ± 0,07 |
1) ± có nghĩa là sự sai lệch có thể xảy ra cao hơn giá trị trên hoặc thấp hơn giá trị dưới của giới hạn cho trong Bảng 15 hoặc Bảng 16 nhưng không được xuất hiện cả hai giá trị một lúc. |
Bảng 18 - Các đặc trưng cơ tính ở trạng thái xử lý thường gặp đối với thép chồn nguội hoặc kéo vuốt nguội
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
Mác thép |
Trạng thái xử lý 1) |
|||||
AC hoặc AC + P |
C + AC |
C + AC + LC |
||||
Rm, max |
Zmin |
Rm, max |
Zmin |
Rm, max |
Zmin 2) |
|
CE 20 E4 CE 28 E4 CE 35 E4 CE 40 E4 CE 45 E4 |
490 540 560 580 600 |
63 60 58 57 55 |
470 520 540 560 580 |
66 63 62 61 59 |
510 560 590 610 630 |
63 60 58 57 55 |
42 Mn 6 E |
600 |
58 |
580 |
60 |
620 |
60 |
37 Cr 2 E 46 Cr 2 E 34 Cr 4 E 37 Cr 4 E 41 Cr 4 E 36 Mo 3 E 25 CrMo 4 E 34 CrMo 4 E 42 CrMo 4 E 41 CrNiMo 2 E 41 NiCrMo 7 E 31 CrNiMo 8 E |
600 620 600 610 620 620 580 610 630 650 680 700 |
60 58 60 59 58 58 60 59 58 55 55 58 |
580 600 580 590 600 600 560 590 610 630 660 680 |
62 60 62 61 60 60 62 61 60 57 57 60 |
610 630 610 620 630 630 590 620 640 660 690 710 |
62 60 62 61 60 60 62 61 60 57 57 60 |
CE 20 B G1 CE 20 B G2 CE 28 B CE 35 B 35 MnB 5E 37 CrB 1 E |
500 520 530 570 600 600 |
64 62 62 62 60 60 |
480 500 510 550 580 580 |
66 64 64 64 62 62 |
510 530 540 580 610 610 |
66 64 64 64 62 62 |
Rm - Độ bền kéo Z - Độ thắt của thiết diện sau phá hủy (tức độ thắt tỷ đối). |
||||||
1) Xem Bảng 4. 2) Đối với đường kính ≤ 12 mm, độ thắt tiết diện có thể giảm 2 % |