Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội - Phần 6

20 tháng 12 2018

Bảng 19 - Các giới hạn độ cứng cho các mác thép với độ thấm tôi (bình thường) được quy định: Cấp độ - H (xem 4.2.3.2)

Mác thép

Nhiệt độ nung tôi1)
oC

Khoảng giới hạn

Độ cứng (HRC) đo tại khoảng cách (mm) tới đầu mút tôi của mẫu thử

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

13

15

20

25

30

CE 35 E4 H2)

870± 5

lớn nhất

58

57

55

53

49

41

34

31

28

27

26

25

24

23

20

-

nhỏ nhất

48

40

33

24

22

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CE 40 E4 H2)

870± 5

lớn nhất

60

60

59

57

53

47

39

34

31

30

29

28

27

26

25

24

nhỏ nhất

51

46

35

27

25

24

23

22

21

20

-

-

-

-

-

-

CE 45 E4 H2)

850± 5

lớn nhất

62

61

61

60

57

51

44

37

34

33

32

31

30

29

28

27

nhỏ nhất

55

51

37

30

28

27

26

25

24

23

22

21

20

-

-

-

Mác thép

Nhiệt độ nung tôi1)
oC

Khoảng giới hạn

Độ cứng (HRC) đo tại khoảng cách (mm) tới đầu mút tôi của mẫu thử

1,5

3

5

7

9

11

13

15

20

25

30

35

40

45

50

42 Mn 6 E H

845 ± 5

lớn nhất

62

61

60

59

57

54

50

45

37

34

32

31

30

29

28

nhỏ nhất

55

53

49

39

33

29

27

26

23

22

20

-

-

-

-

37 Cr 2 E H

850 ± 5

lớn nhất

59

57

54

49

43

39

37

35

32

30

27

25

24

23

22

nhỏ nhất

51

46

37

29

25

22

20

-

-

-

-

-

-

-

-

46 Cr 2 E H

850 ± 5

lớn nhất

61

59

58

51

45

41

39

37

33

31

29

27

26

25

24

nhỏ nhất

52

47

39

31

27

24

22

20

-

-

-

-

-

-

-

34 Cr 4 E H

850 ± 5

lớn nhất

57

57

56

54

52

49

46

44

39

37

35

34

33

32

31

nhỏ nhất

49

48

45

41

35

32

29

27

23

21

20

-

-

-

-

37 Cr 4 E H

845 ± 5

lớn nhất

59

59

58

57

55

52

50

48

42

39

37

36

35

34

33

nhỏ nhất

51

50

48

44

39

36

33

31

26

24

22

20

-

-

-

41 Cr 4 E H

840 ± 5

lớn nhất

61

61

60

59

58

58

54

52

46

42

40

38

37

36

35

nhỏ nhất

53

52

50

47

41

37

34

32

29

26

23

21

-

-

-

36 Mo 3 E H

845 ± 5

lớn nhất

59

57

54

48

39

34

31

30

27

25

25

25

24

24

23

nhỏ nhất

52

49

40

33

27

24

22

21

-

-

-

-

-

-

-

25 CrMo 4 E H

860 ± 5

lớn nhất

52

52

51

50

48

46

43

41

37

35

33

32

31

31

31

nhỏ nhất

44

43

40

37

34

32

29

27

23

21

20

-

-

-

-

34 CrMo 4 E H

850 ± 5

lớn nhất

57

57

57

56

55

54

53

52

48

45

43

41

40

40

39

nhỏ nhất

49

49

48

45

42

39

36

34

30

28

27

26

25

24

24

42 CrMo 4 E H

840 ± 5

lớn nhất

61

61

61

60

60

59

59

58

56

53

51

48

47

46

45

nhỏ nhất

53

53

52

51

49

43

40

37

34

32

31

30

30

29

29

41 CrNiMo 2 E H

845 ± 5

lớn nhất

60

60

60

59

58

57

55

54

48

42

40

38

37

37

36

nhỏ nhất

53

53

52

50

47

42

38

35

30

28

26

25

24

24

23

41 NiCrMo 7 E H

835 ± 5

lớn nhất

60

59

58

58

58

58

58

58

57

57

57

57

57

56

56

nhỏ nhất

53

52

52

52

52

51

51

51

50

49

47

46

45

44

43

31 CrNiMo 8 E H

845 ± 5

lớn nhất

56

56

56

56

55

55

55

55

55

54

54

54

54

54

54

nhỏ nhất

48

48

48

48

47

47

47

46

46

45

45

44

44

43

43

1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay ít nhất là 0,5 h. Điều kiện tôi, xem ISO 642.

2) Các giá trị độ thấm của tôi thép không hợp kim phải tiến hành thử và có thể phải điều chỉnh như những thông tin thêm có ích. Nếu như dải thấm tôi phân tán này của thép cấp độ H này có liên quan tới nhà sản xuất thép nó vượt ra ngoài giới hạn cho trong Bảng này thì nhà sản xuất phải thông báo bên mua biết khi thương thảo và đặt hàng.

Bảng 20 - Giới hạn độ cứng thử nghiệm của các mác thép không hợp kim có độ thấm tôi thấp với dải thấm tôi phân tán: cấp độ HH và HL

Mác thép

Nhiệt độ nung tôi1)

oC

Các giá trị độ cứng (HRC) thử nghiệm trên khoảng cách (mm) đến đầu mút tôi của mẫu thử

1

4

CE 35 E4 HH4

CE 35 E4 HH14

870 ± 5

-

34 đến 53

51 đến 58

34 đến 53

CE 35 E4 HL4

CE 35 E4 HL14

870 ± 5

-

24 đến 43

48 đến 55

24 đến 43

CE 40 E4 HH4

CE 40 E4 HH14

870 ± 5

-

38 đến 57

54 đến 60

38 đến 57

CE 40 E4 HL4

CE 40 E4 HL14

870 ± 5

-

27 đến 46

51 đến 57

27 đến 46

CE 45 E4 HH4

CE 45 E4 HH14

850 ± 5

-

41 đến 60

57 đến 62

41 đến 60

CE 45 E4 HL4

CE 45 E4 HL14

850 ± 5

-

30 đến 49

55 đến 60

30 đến 49

1) Thời gian austenit hóa, như sổ tay hướng dẫn: Ít nhất là 0,5 h.

Các điều kiện khác, xem ISO 642

Bảng 21 - Giới hạn độ cứng cho các mác thép không hợp kim có độ thấm tôi thấp với dải thấm tôi phân tán: cấp độ HH và HL

Mác thép

Nhiệt độ nung tôi1)
oC

Khoảng giới hạn

Độ cứng (HRC) đo tại khoảng cách (mm) đến đầu mút tôi của mẫu

1,5

3

5

7

9

11

13

15

20

25

30

35

40

45

50

42 Mn 6 E H H

845 ± 5

lớn nhất

62

61

60

59

57

54

50

45

37

34

32

31

30

29

28

nhỏ nhất

57

56

53

46

41

37

35

32

28

26

24

23

22

21

20

42 Mn 6 E H L

845 ± 5

lớn nhất

60

58

56

52

49

46

42

39

32

30

28

27

26

25

24

nhỏ nhất

55

53

49

39

33

29

27

26

23

22

20

 

 

 

 

37 Cr 2 E HH

850 ± 5

lớn nhất

59

57

54

49

43

39

37

35

32

30

27

25

24

23

22

nhỏ nhất

54

50

43

36

31

28

26

24

21

 

 

 

 

 

 

37 Cr 2 E HL

850 ± 5

lớn nhất

56

53

48

42

37

33

31

29

26

24

21

 

 

 

 

nhỏ nhất

51

46

37

29

25

22

20

 

 

 

 

 

 

 

 

46 Cr 2 E HH

850 ± 5

lớn nhất

61

59

56

51

45

41

39

37

33

31

29

27

26

25

24

nhỏ nhất

55

51

45

38

33

30

28

26

22

20

 

 

 

 

 

46 Cr 2 E HL

850 ± 5

lớn nhất

58

55

50

44

39

35

33

31

27

25

23

21

20

 

 

nhỏ nhất

52

47

39

31

27

24

22

20

 

 

 

 

 

 

 

34 Cr 4 E HH

850 ± 5

lớn nhất

57

57

56

54

52

49

46

44

39

37

35

34

33

32

31

nhỏ nhất

52

51

49

45

41

38

35

33

28

26

25

24

23

22

21

34 Cr 4 E HL

850 ± 5

lớn nhất

54

54

52

50

46

43

40

38

34

32

30

29

28

27

26

nhỏ nhất

49

48

45

41

35

32

29

27

23

21

20

 

 

 

 

37 Cr 4 E HH

845 ± 5

lớn nhất

59

59

58

57

55

52

50

48

42

39

37

36

35

34

33

nhỏ nhất

54

53

51

48

44

41

39

37

31

29

27

25

24

23

22

37 Cr 4 E HL

845 ± 5

lớn nhất

56

56

55

53

50

47

44

42

37

34

32

31

30

29

28

nhỏ nhất

51

50

48

44

39

36

33

31

26

24

22

20

 

 

 

41 Cr 4 E HH

840 ± 5

lớn nhất

61

61

60

59

58

56

54

52

46

42

40

38

37

36

35

nhỏ nhất

56

55

53

51

47

43

41

39

35

31

29

27

26

25

24

41 Cr 4 E HL

840 ± 5

lớn nhất

58

58

57

55

52

50

47

45

40

37

34

32

31

30

29

nhỏ nhất

53

52

50

47

41

37

34

32

29

26

23

21

 

 

 

36 Mo 3 E HH

845 ± 5

lớn nhất

59

57

54

48

39

34

31

30

27

25

25

25

24

24

23

nhỏ nhất

54

52

45

38

31

27

25

24

21

 

 

 

 

 

 

36 Mo 3 E HL

845 ± 5

lớn nhất

57

54

49

43

35

31

28

27

24

22

22

22

21

21

20

nhỏ nhất

52

49

40

33

27

24

22

21

 

 

 

 

 

 

 

25 CrMo 4 E HH

860 ± 5

lớn nhất

52

52

51

50

48

46

43

41

37

35

33

32

31

31

31

nhỏ nhất

47

46

44

41

39

37

34

32

28

26

24

23

22

22

22

25 CrMo 4 E HL

860 ± 5

lớn nhất

49

49

47

46

43

41

38

36

32

30

29

28

27

27

27

nhỏ nhất

44

43

40

37

34

32

29

27

23

21

20

 

 

 

 

34 CrMo 4 E HH

850 ± 5

lớn nhất

57

57

57

56

55

54

53

52

48

45

43

41

40

40

39

nhỏ nhất

52

52

51

49

46

44

42

40

36

34

32

31

30

29

29

34 CrMo 4 E HL

850 ± 5

lớn nhất

54

54

54

52

51

49

47

46

42

39

38

36

35

35

34

nhỏ nhất

49

49

48

45

42

39

36

34

30

28

27

26

25

24

24

42 CrMo 4 E HH

840 ± 5

lớn nhất

61

61

61

60

60

59

59

58

56

53

51

48

47

46

45

nhỏ nhất

56

56

55

54

52

48

46

44

41

39

38

36

36

35

34

Xem lại: Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội - Phần 5

Xem tiếp: Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội - Phần 7