Zalo QR
Bảng 21 - Giới hạn độ cứng cho các mác thép không hợp kim có độ thấm tôi thấp với dải thấm tôi phân tán: cấp độ HH và HL (Kết thúc)
Mác thép |
Nhiệt độ nung tôi1) |
Khoảng giới hạn |
Độ cứng (HRC) đo tại khoảng cách (mm) đến đầu mút tôi của mẫu |
||||||||||||||
1,5 |
3 |
5 |
7 |
9 |
11 |
13 |
15 |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|||
42 CrMo 4 E HL |
840 ± 5 |
lớn nhất |
58 |
58 |
58 |
57 |
56 |
54 |
53 |
51 |
49 |
46 |
44 |
42 |
41 |
40 |
40 |
nhỏ nhất |
53 |
53 |
52 |
51 |
49 |
43 |
40 |
37 |
34 |
32 |
31 |
30 |
30 |
29 |
29 |
||
41 CrNiMo 2 e HH |
845 ± 5 |
lớn nhất |
60 |
60 |
60 |
59 |
58 |
57 |
55 |
54 |
48 |
42 |
40 |
38 |
37 |
37 |
36 |
nhỏ nhất |
55 |
55 |
55 |
53 |
51 |
47 |
44 |
41 |
36 |
33 |
31 |
29 |
28 |
28 |
27 |
||
41 CrNiMo 2 e HL |
845 ± 5 |
lớn nhất |
58 |
58 |
57 |
56 |
54 |
52 |
49 |
48 |
42 |
37 |
35 |
34 |
33 |
33 |
32 |
nhỏ nhất |
53 |
53 |
52 |
50 |
47 |
42 |
38 |
35 |
30 |
28 |
26 |
25 |
24 |
24 |
23 |
||
41 NiCrMo 7 E HH |
835 ± 5 |
lớn nhất |
60 |
59 |
58 |
58 |
58 |
58 |
58 |
58 |
57 |
57 |
57 |
57 |
57 |
56 |
56 |
nhỏ nhất |
55 |
54 |
54 |
54 |
54 |
53 |
53 |
53 |
52 |
52 |
50 |
50 |
49 |
48 |
47 |
||
41 NiCrMo 7 E HL |
835 ± 5 |
lớn nhất |
58 |
57 |
56 |
56 |
56 |
56 |
56 |
56 |
55 |
54 |
54 |
53 |
53 |
52 |
52 |
nhỏ nhất |
53 |
52 |
52 |
52 |
52 |
51 |
51 |
51 |
50 |
49 |
47 |
46 |
45 |
44 |
43 |
||
31 CrNiMo 8 E HH |
845 ± 5 |
lớn nhất |
56 |
56 |
56 |
56 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
54 |
54 |
54 |
54 |
54 |
54 |
nhỏ nhất |
51 |
51 |
51 |
51 |
50 |
50 |
50 |
49 |
49 |
48 |
48 |
47 |
47 |
47 |
47 |
||
31 CrNiMo 8 E HL |
845 ± 5 |
lớn nhất |
53 |
53 |
53 |
53 |
52 |
52 |
52 |
52 |
52 |
51 |
51 |
51 |
51 |
50 |
50 |
nhỏ nhất |
48 |
48 |
48 |
48 |
47 |
47 |
47 |
46 |
46 |
45 |
45 |
44 |
44 |
43 |
43 |
||
1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay: ít nhất 0,5 h. Các điều kiện tôi khác, xem ISO 642 |
Bảng 22 - Giới hạn độ cứng thử nghiệm đối với thép nhiệt luyện chứa bor (B) có yêu cầu độ thấm tôi
Mác thép |
Nhiệt độ nung tôi1) |
Khoảng giới hạn |
Độ cứng (HRC) 2)3) đo cách đầu mút tôi của mẫu thử (mm) |
||||||||||||||
1,5 |
3 |
5 |
7 |
9 |
11 |
13 |
15 |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|||
CE 20 B G1 H |
880 ± 5 |
lớn nhất |
48 |
47 |
46 |
43 |
37 |
30 |
25 |
22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
nhỏ nhất |
41 |
38 |
32 |
21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
CE 20 B G2 H |
880 ± 5 |
lớn nhất |
48 |
48 |
47 |
45 |
41 |
35 |
30 |
27 |
22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
nhỏ nhất |
41 |
40 |
37 |
28 |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
CE 28 B H |
850 ± 5 |
lớn nhất |
53 |
52 |
51 |
48 |
44 |
38 |
32 |
27 |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
nhỏ nhất |
45 |
42 |
35 |
27 |
22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
CE 35 B H |
850 ± 5 |
lớn nhất |
58 |
58 |
57 |
55 |
52 |
46 |
38 |
33 |
26 |
25 |
- |
- |
- |
- |
- |
nhỏ nhất |
51 |
49 |
43 |
30 |
24 |
21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
35 MnB 5 E H |
850 ± 5 |
lớn nhất |
58 |
58 |
57 |
56 |
55 |
53 |
50 |
45 |
37 |
32 |
28 |
26 |
24 |
23 |
- |
nhỏ nhất |
51 |
51 |
48 |
44 |
36 |
31 |
27 |
25 |
21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
37 CrB 1 E H |
850 ± 5 |
lớn nhất |
49 |
59 |
58 |
56 |
54 |
50 |
45 |
41 |
34 |
30 |
27 |
25 |
24 |
- |
- |
nhỏ nhất |
52 |
50 |
46 |
37 |
30 |
26 |
24 |
22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay: ít nhất 0,5 h. Các điều kiện khác khi tôi xem ISO 842 2) Các giá trị độ cứng là thử nghiệm và có thể dùng hiệu chỉnh như là thông tin có ích. 3) Bằng sự thỏa thuận giữa bên bán và bên mua, có thể thỏa thuận xác định cụ thể giới hạn độ thấm tôi. |
Bảng 23 - Đường kính tới hạn sau khi tôi trong dầu có khả năng làm nguội mạnh phần lõi mẫu có thể đạt độ cứng 40, 45 hoặc 48 HRC: thép cấp độ CH (xem 4.2.3.3)
(các giá trị này có tính định hướng)
Mác thép |
Nhiệt độ nung tôi1) |
Độ cứng trong lõi mẫu2) |
Đường kính lớn nhất |
CE 35 E4 CH CE 40 E4 CH CE 45 E4 CH |
870 ± 5 870 ± 5 850 ± 5 |
40 40 40 |
82) 102) 122) |
42 Mn 6 E CH |
845 ± 5 |
40 |
20 |
37 Cr 2 E CH 46 Cr 2 E CH 34 Cr 4 E CH 37 Cr 4 E CH 41 Cr 4 E CH |
850 ± 5 850 ± 5 850 ± 5 845 ± 5 840 ± 5 |
40 40 40 40 40 |
162) 202) 22 24 28 |
36 Mo 3 E CH |
845 ± 5 |
40 |
20 |
25 CrMo 4 E CH 34 CrMo 4 E CH 42 CrMo 4 E CH |
860 ± 5 850 ± 5 840 ± 5 |
40 45 48 |
20 20 28 |
41 CrNiMo 2 E CH 41 NiCrMo 7 E CH 31 CrNiMo 8 E CH |
845 ± 5 835 ± 5 845 ± 5 |
48 48 45 |
21 34 60 |
1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay: ít nhất 0,5 h. Các điều kiện khác khi tôi xem 1.5.3.2.2 và 1.5.4.2.2. 2) Các giá trị này chỉ áp dụng khi thép không có yêu cầu là thép hạt nhỏ. |
Bảng 24 - Đường kính tới hạn sau khi tôi trong dầu có khả năng làm nguội mạnh, độ cứng lõi mẫu có thể đạt 40 HRC: thép cấp độ CH (xem 4.2.3.3)
Mác thép |
Nhiệt độ nung tôi 1) |
Đường kính lớn nhất 2) |
CE 20 B G1 CH CE 20 B G2 CH
CE 28 B CH CE 35 B CH
35 MnB 5 E CH 37 CrB 1 E CH |
880 ± 5 880 ± 5
850 ± 5 850 ± 5
850 ± 5 850 ± 5 |
9 12
14 18
26 24 |
1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay: ít nhất 0,5h. 2) Các đường kính lớn nhất của mẫu thử độ cứng của lõi mẫu khi tôi không nhất thiết biểu thị rằng từng mác thép riêng biệt thích hợp với các mức độ bền này khi có kích thước này. |
5. Yêu cầu riêng đối với thép không gỉ dùng cho chồn nguội và kéo vuốt nguội
5.1. Quy định chung
Điều này bao gồm những yêu cầu riêng đối với thép không gỉ dùng cho chồn nguội và kéo vuốt nguội. Các yêu cầu này được áp dụng cho các trường hợp thép ferit có đường kính từ 2mm đến 25 mm, thép mactenxit có đường kính từ 2 mm đến 100 mm và thép austenit có đường kính từ 2 mm đến 50 mm.
5.2. Tổng quan về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp, hình thức của sản phẩm và các yêu cầu.
Bảng 25 cho cái nhìn khái quát về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, các hình thức sản phẩm và các yêu cầu về thành phần hóa học và các đặc trưng cơ tính.
5.2.3. Thành phần hóa học
5.2.3.1. Các thành phần hóa học được quy định cho mác thép theo phân tích mẻ nấu được cho trong Bảng 26.
Bảng 25 - Sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, hình thức của sản phẩm và các yêu cầu theo các Bảng từ 26 đến 28 đối với thép không gỉ
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||
1 |
Trạng thái giao hàng |
Ký hiệu |
Ký hiệu "x" áp dụng cho |
Áp dụng các yêu cầu |
|||||
đối với thép ferit và mactenxit |
đối với thép austenit |
đối với thép ferit và mactenxit |
đối với thép austenit |
thanh cán nóng |
dây tròn to |
sản phẩm kéo vuốt nguội |
7.1 |
7.2 |
|
2 |
Ủ |
Tôi1) |
AC |
Q |
x |
x |
- |
Thành phần hóa học theo các bảng |
Các đặc trưng cơ tính theo Bảng 28 cột 2 |
3 |
Ủ và bóc vảy (làm sạch bề mặt) |
Tôi1) và bóc vảy |
AC + P |
Q + P |
x |
- |
- |
||
4 |
Kéo vuốt nguội và ủ |
Kéo vuốt nguội và tôi1) |
C + AC |
C + Q |
- |
- |
x |
||
5 |
Kéo vuốt nguội và ủ, cán nguội nhẹ (ví dụ cán ép 5%) |
Kéo vuốt nguội và tôi1), cán nguội nhẹ (ví dụ cáp ép 5%) |
C + AC + LC |
C + Q + LC |
- |
- |
x |
Các đặc trưng cơ tính theo Bảng 28 cột 3 |
|
6 |
Trạng thái khác |
Các trạng thái xử lý khác có thể thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng |
|||||||
1) Đối với thép austenit thường dùng từ "ủ" thay cho từ "tôi" |
Xem lại: Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội - Phần 6
Xem tiếp: Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội - Phần 8