Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội - Phần 7

20 tháng 12 2018

Bảng 21 - Giới hạn độ cứng cho các mác thép không hợp kim có độ thấm tôi thấp với dải thấm tôi phân tán: cấp độ HH và HL (Kết thúc)

Mác thép

Nhiệt độ nung tôi1)
oC

Khoảng giới hạn

Độ cứng (HRC) đo tại khoảng cách (mm) đến đầu mút tôi của mẫu

1,5

3

5

7

9

11

13

15

20

25

30

35

40

45

50

42 CrMo 4 E HL

840 ± 5

lớn nhất

58

58

58

57

56

54

53

51

49

46

44

42

41

40

40

nhỏ nhất

53

53

52

51

49

43

40

37

34

32

31

30

30

29

29

41 CrNiMo 2 e HH

845 ± 5

lớn nhất

60

60

60

59

58

57

55

54

48

42

40

38

37

37

36

nhỏ nhất

55

55

55

53

51

47

44

41

36

33

31

29

28

28

27

41 CrNiMo 2 e HL

845 ± 5

lớn nhất

58

58

57

56

54

52

49

48

42

37

35

34

33

33

32

nhỏ nhất

53

53

52

50

47

42

38

35

30

28

26

25

24

24

23

41 NiCrMo 7 E HH

835 ± 5

lớn nhất

60

59

58

58

58

58

58

58

57

57

57

57

57

56

56

nhỏ nhất

55

54

54

54

54

53

53

53

52

52

50

50

49

48

47

41 NiCrMo 7 E HL

835 ± 5

lớn nhất

58

57

56

56

56

56

56

56

55

54

54

53

53

52

52

nhỏ nhất

53

52

52

52

52

51

51

51

50

49

47

46

45

44

43

31 CrNiMo 8 E HH

845 ± 5

lớn nhất

56

56

56

56

55

55

55

55

55

54

54

54

54

54

54

nhỏ nhất

51

51

51

51

50

50

50

49

49

48

48

47

47

47

47

31 CrNiMo 8 E HL

845 ± 5

lớn nhất

53

53

53

53

52

52

52

52

52

51

51

51

51

50

50

nhỏ nhất

48

48

48

48

47

47

47

46

46

45

45

44

44

43

43

1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay: ít nhất 0,5 h. Các điều kiện tôi khác, xem ISO 642

Bảng 22 - Giới hạn độ cứng thử nghiệm đối với thép nhiệt luyện chứa bor (B) có yêu cầu độ thấm tôi

Mác thép

Nhiệt độ nung tôi1)
oC

Khoảng giới hạn

Độ cứng (HRC) 2)3) đo cách đầu mút tôi của mẫu thử (mm)

1,5

3

5

7

9

11

13

15

20

25

30

35

40

45

50

CE 20 B G1 H

880 ± 5

lớn nhất

48

47

46

43

37

30

25

22

-

-

-

-

-

-

-

nhỏ nhất

41

38

32

21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CE 20 B G2 H

880 ± 5

lớn nhất

48

48

47

45

41

35

30

27

22

-

-

-

-

-

-

nhỏ nhất

41

40

37

28

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CE 28 B H

850 ± 5

lớn nhất

53

52

51

48

44

38

32

27

20

-

-

-

-

-

-

nhỏ nhất

45

42

35

27

22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CE 35 B H

850 ± 5

lớn nhất

58

58

57

55

52

46

38

33

26

25

-

-

-

-

-

nhỏ nhất

51

49

43

30

24

21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35 MnB 5 E H

850 ± 5

lớn nhất

58

58

57

56

55

53

50

45

37

32

28

26

24

23

-

nhỏ nhất

51

51

48

44

36

31

27

25

21

-

-

-

-

-

-

37 CrB 1 E H

850 ± 5

lớn nhất

49

59

58

56

54

50

45

41

34

30

27

25

24

-

-

nhỏ nhất

52

50

46

37

30

26

24

22

-

-

-

-

-

-

-

1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay: ít nhất 0,5 h. Các điều kiện khác khi tôi xem ISO 842

2) Các giá trị độ cứng là thử nghiệm và có thể dùng hiệu chỉnh như là thông tin có ích.

3) Bằng sự thỏa thuận giữa bên bán và bên mua, có thể thỏa thuận xác định cụ thể giới hạn độ thấm tôi.

Bảng 23 - Đường kính tới hạn sau khi tôi trong dầu có khả năng làm nguội mạnh phần lõi mẫu có thể đạt độ cứng 40, 45 hoặc 48 HRC: thép cấp độ CH (xem 4.2.3.3)
 (các giá trị này có tính định hướng)

Mác thép

Nhiệt độ nung tôi1)
oC

Độ cứng trong lõi mẫu2)
HRC

Đường kính lớn nhất
mm

CE 35 E4 CH

CE 40 E4 CH

CE 45 E4 CH

870 ± 5

870 ± 5

850 ± 5

40

40

40

82)

102)

122)

42 Mn 6 E CH

845 ± 5

40

20

37 Cr 2 E CH

46 Cr 2 E CH

34 Cr 4 E CH

37 Cr 4 E CH

41 Cr 4 E CH

850 ± 5

850 ± 5

850 ± 5

845 ± 5

840 ± 5

40

40

40

40

40

162)

202)

22

24

28

36 Mo 3 E CH

845 ± 5

40

20

25 CrMo 4 E CH

34 CrMo 4 E CH

42 CrMo 4 E CH

860 ± 5

850 ± 5

840 ± 5

40

45

48

20

20

28

41 CrNiMo 2 E CH

41 NiCrMo 7 E CH

31 CrNiMo 8 E CH

845 ± 5

835 ± 5

845 ± 5

48

48

45

21

34

60

1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay: ít nhất 0,5 h. Các điều kiện khác khi tôi xem 1.5.3.2.2 và 1.5.4.2.2.

2) Các giá trị này chỉ áp dụng khi thép không có yêu cầu là thép hạt nhỏ.

Bảng 24 - Đường kính tới hạn sau khi tôi trong dầu có khả năng làm nguội mạnh, độ cứng lõi mẫu có thể đạt 40 HRC: thép cấp độ CH (xem 4.2.3.3)

Mác thép

Nhiệt độ nung tôi 1)
oC

Đường kính lớn nhất 2)
mm

CE 20 B G1 CH

CE 20 B G2 CH

 

CE 28 B CH

CE 35 B CH

 

35 MnB 5 E CH

37 CrB 1 E CH

880 ± 5

880 ± 5

 

850 ± 5

850 ± 5

 

850 ± 5

850 ± 5

9

12

 

14

18

 

26

24

1) Thời gian austenit hóa, theo sổ tay: ít nhất 0,5h.

2) Các đường kính lớn nhất của mẫu thử độ cứng của lõi mẫu khi tôi không nhất thiết biểu thị rằng từng mác thép riêng biệt thích hợp với các mức độ bền này khi có kích thước này.

5. Yêu cầu riêng đối với thép không gỉ dùng cho chồn nguội và kéo vuốt nguội

5.1. Quy định chung

Điều này bao gồm những yêu cầu riêng đối với thép không gỉ dùng cho chồn nguội và kéo vuốt nguội. Các yêu cầu này được áp dụng cho các trường hợp thép ferit có đường kính từ 2mm đến 25 mm, thép mactenxit có đường kính từ 2 mm đến 100 mm và thép austenit có đường kính từ 2 mm đến 50 mm.

5.2. Tổng quan về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp, hình thức của sản phẩm và các yêu cầu.

Bảng 25 cho cái nhìn khái quát về sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, các hình thức sản phẩm và các yêu cầu về thành phần hóa học và các đặc trưng cơ tính.

5.2.3. Thành phần hóa học

5.2.3.1. Các thành phần hóa học được quy định cho mác thép theo phân tích mẻ nấu được cho trong Bảng 26.

Bảng 25 - Sự kết hợp các trạng thái xử lý thường gặp khi cung cấp hàng, hình thức của sản phẩm và các yêu cầu theo các Bảng từ 26 đến 28 đối với thép không gỉ

1

2

3

4

5

6

7

1

Trạng thái giao hàng

Ký hiệu

Ký hiệu "x" áp dụng cho

Áp dụng các yêu cầu

đối với thép ferit và mactenxit

đối với thép austenit

đối với thép ferit và mactenxit

đối với thép austenit

thanh cán nóng

dây tròn to

sản phẩm kéo vuốt nguội

7.1

7.2

2

Tôi1)

AC

Q

x

x

-

Thành phần hóa học theo các bảng

Các đặc trưng cơ tính theo Bảng 28 cột 2

3

Ủ và bóc vảy

(làm sạch bề mặt)

Tôi1) và bóc vảy

AC + P

Q + P

x

-

-

4

Kéo vuốt nguội và ủ

Kéo vuốt nguội và tôi1)

C + AC

C + Q

-

-

x

5

Kéo vuốt nguội và ủ, cán nguội nhẹ (ví dụ cán ép 5%)

Kéo vuốt nguội và tôi1), cán nguội nhẹ (ví dụ cáp ép 5%)

C + AC + LC

C + Q + LC

-

-

x

Các đặc trưng cơ tính theo Bảng 28 cột 3

6

Trạng thái khác

Các trạng thái xử lý khác có thể thỏa thuận khi thương thảo và đặt hàng

1) Đối với thép austenit thường dùng từ "ủ" thay cho từ "tôi"

Xem lại: Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội - Phần 6

Xem tiếp: Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội - Phần 8