Zalo QR
4766-440-77-X |
X80CrSiNi20-2 |
M20U |
0,75 to 0,85 |
1,75 to 2,25 |
0,20 to 0,60 |
0,030 |
0,030 |
— |
19,0 đến 20,50 |
— |
1,15 đến 1,65 |
— |
e) Thép biến cứng phân tán |
||||||||||||
4594-155-92-E |
X5CrNiMoCuNb14-5 |
P19I |
0,07 |
0,70 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
— |
13,0 đến15,0 |
1,20 đến 2,00 |
5,0 đến 6,0 |
Cu: 1,20 đến 2,00 Nb 0,15 đến 0,60 |
4542-174-00-I |
X5CrNiCuNb16-4 |
P20I (101) |
0,07 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030b |
— |
15,0 đến 17,0 |
0,60 |
3,0 đến 5,0 |
Cu: 3,0 đến 5,0 Nb: 0,15 đến 0,45 |
4568-177-00-I |
X7CrNiAI17-7 |
P24L (102) |
0,09 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
— |
16,0 đến 18,0 |
— |
6,5 đến 7,8' |
AI: 0,70 đến 1,50 |
4530-455-77-E |
X1CrNiMoAITi12-9-2 |
P23A |
0,015 |
0,10 |
0,10 |
0,010 |
0,005 |
0,01 |
11,5 đến12,5 |
1,85đến2,15 |
8,5 đến 9,5 |
Ti: 0,28 đến 0,37 AI: 0,60 đến 0,80 |
4596-455-77-E |
X1CrNiMoAITi12-10-2 |
P24A |
0,015 |
0,10 |
0,10 |
0,010 |
0,005 |
0,02 |
11,5 đến12,5 |
1,85đến2,15 |
9,2 đến 10,2 |
Ti: 0,28 đến 0,40 AI: 0,80 đến 1,10 |
4532-157-00-I |
X8CrNiMoAI15-7-2 |
P24M (103) |
0,10 |
1,00 |
1,20 |
0,040 |
0,015 |
— |
14,0 đến 16,0 |
2,00 đến 3,00 |
6,5 to 7,8 |
AI: 0,75 đến 1,50 |
4534-138-00-X |
X3CrNiMoAI13-8-3 |
P24H |
0,05 |
0,10 |
0,20 |
0,010 |
0,008 |
0,010 |
12,3 đến 13,2 |
2,00 đến3,00 |
7,5 to 8,5 |
AI: 0,90 đến 1,35 |
4645-469-10-u |
X2CrNiMoCuAITi12-9-4-3e |
P25A |
0,030 |
0,70 |
1,00 |
0,030 |
0,015 |
— |
11,0 đến 13,0 |
3,5 đến 5,0 |
8,0 đến 10,0 |
AI: 0,15 đến 0,50 Cu: 1,50 đến 3,5 Ti: 0,50 đến 1,20 |
Bảng 2 – Các nguyên tắc dùng để chỉ định hai chữ số cuối cùng của ký hiệu thép ISO theo tiêu chuẩn này
Hai chữ số cuối cùng |
Chỉ định |
03, 90 |
Các bon thấp |
91 |
Các bon thấp, Niken tăng lên |
25, 50, 54, 92 |
Các bon thấp, molip đen tăng lên |
93 |
Các bon thấp, niken và molip đen tăng lên |
53, 50, 54, 94 |
Các bon thấp, nitơ tăng lên |
95 |
Các bon thấp, molipđen và nitơ tăng lên |
00, 96 |
Các bon bình thường |
97 |
Các bon bình thường, molipđen tăng lên |
51, 98 |
Các bon bình thường, nitơ tăng lên |
09 |
Các bon cao |
35, 36, 70 |
Bổ sung thêm titan |
40, 41, 42, 71 |
Bổ sung thêm niobi |
23, 72 |
Bổ sung thêm xeri hoặc nhôm hoặc silic hoặc Selen hoặc chì |
73 |
Các bon cao, niken tăng lên |
20, 74 |
Bổ sung thêm lưu huỳnh |
75 |
Các bon thấp, bổ sung thêm đồng |
76 |
Các bon bình thường, bổ sung thêm đồng |
77 |
Các loại khác |
78 |
Các loại khác |
79 |
Các loại khác |
Bảng 3 – Các nguyên tắc để chỉ định chữ cái cuối cùng của ký hiệu thép ISO theo tiêu chuẩn này
Chữ số cuối cùng |
Chỉ định |
E |
Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Châu Âu và loại thép là do “Stahl-Eisen-Liste” qui định. |
U |
Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Hoa Kỳ và loại thép được qui định bởi một số UNS hiện có |
J |
Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Nhật Bản (có trong một tiêu chuẩn JIS) |
C |
Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Trung Quốc (có trong một tiêu chuẩn nhà nước Trung Quốc) |
I |
Định nghĩa thành phần đầu tiên trong tiêu chuẩn này |
X |
Thành phần của loại thép đáp ứng được hai hoặc nhiều tiêu chuẩn E, U, J, C nêu trên |
Bảng 4 – Các ví dụ của ký hiệu thép ISO theo tiêu chuẩn này
Ký hiệu ISO |
Giải thích |
4307-304-03-I |
Ký hiệu kết thúc với I: Mác thép được qui định bởi tiêu chuẩn này: - Đây là một mác thép “thỏa hiệp” giữa các tiêu chuẩn hiện có; - Mác thép được qui định ở Châu Âu là EN1.4307 và ở Hoa Kỳ (US) là S30403 được xem là hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này. CHÚ THÍCH: Như đã trình bày trong Bảng A.3: Các mác thép tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương cũng xuất hiện trong tiêu chuẩn JIS (mác thép SUS 304L) và trong tiêu chuẩn nhà nước Trung Quốc (mác thép S30403). Các chữ số ở cuối ký hiệu 03 ám chỉ hàm lượng các bon thấp. |
4325-302-00-E |
Ký hiệu kết thúc với E: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Châu Âu: - Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép 1.4325 trong tiêu chuẩn Châu Âu hiện hành; - Mác thép S30200 được quy định trong UNS1) hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này. CHÚ THÍCH: Như đã trình bày trong Bảng A.3: Các mác thép tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương cũng xuất hiện trong tiêu chuẩn JIS ( mác thép SUS302) và trong tiêu chuẩn nhà nước Trung Quốc ( mác thép S30210) .Mác thép này cũng có thể tìm thấy trong hệ thống UNS1) với mác thép cũ AISI302 hiện nay được ký hiệu là S30200 . |
4959-088-10-U |
Ký hiệu kết thúc với U: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Hoa Kỳ (USA): - Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép N08810 hiện hành theo UNS1) ; - Mác thép được qui định ở Châu ÂU là EN 1.4959 hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này. CHÚ THÍCH: Như đã trình bày trong Bảng A.2: Các mác thép tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương cũng xuất hiện trong tiêu chuẩn JIS ( mác thép NCF800H). Mác thép UNS N08810 được liệt kê trong Bảng A.3. |
4495-316-74-J |
Ký hiệu kết thúc với J: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Nhật Bản: - Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép hiện có SUS316F được tiêu chuẩn hóa bởi JIS như đã chỉ dẫn trong Bảng A.3; - Mác thép được qui định ở Châu ÂU là EN 1.4494 hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này. CHÚ THÍCH: Kết thúc của ký hiệu mác thép với 20 ám chỉ sự bổ sung thêm lưu huỳnh. |
4040-440-02-X |
Ký hiệu kết thúc với X: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Trung Quốc và Nhật Bản: - Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép tS44070 hiện có của Trung Quốc được nêu trong GB/T20878 và đồng nhất với mác thép SUS 440A của Nhật Bản được nêu trong một tiêu chuẩn JIS; - Mác thép được qui định ở Châu ÂU là 1.4040 trong “Stahl-Eisen-Liste” đồng nhất với loại thép ISO; - Mác thép S44002 được qui định trong UNS1) hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này. CHÚ THÍCH: Kết thúc của ký hiệu mác thép với 02 ám chỉ có các bon mức cao. |
4665-316-76-J |
Ký hiệu kết thúc với J: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Nhật Bản: - Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép hiện có SUS316J1 trong tiêu chuẩn JIS; - Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép 1.4665 trong “Stahl-Eisen-Liste” - Kết thúc mác thép với các chữ số 76 ám chỉ sự bổ sung thêm đồng so với loại thép 316 thông thường. |
Phụ lục A
(Tham khảo)
Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương đương trong các hệ thống ký hiệu khác nhau
Bảng A.1 – Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương đương trong các hệ thống ký hiệu khác nhau
Các ký hiệu của thép theoa |
||||||||||
Số hiệu ISO |
Tên ISO |
Dòng số (cũ) |
ASTM A959/ UNSb |
Sốc EN 10088-1:2005 |
JISd |
GB/T20878/ ISCe |
||||
|
|
|
|
I/N/Wf |
|
l/N/Wf |
|
l/N/Wf |
|
I/N/Wf |
a) Thép austenit |
||||||||||
4318-301-53-I |
X2CrNiN18-7 |
A25A (04) |
S30153 |
w |
1.4318 |
N |
SUS301L |
w |
S30153 |
w |
4319-301-00-I |
X5CrNi17-7 |
A24H (05) |
S30100 |
w |
1.4319 |
I |
SUS301 |
w |
S30110 |
w |
4310-301-00-I |
X10CrNi18-8 |
A26L (11) |
S30100 |
w |
1.4310 |
N |
— |
— |
S30110 |
w |
4325-302-00-E |
X9CrNi18-9 |
A27N |
S30200 |
w |
1.4325 |
I |
SUS302 |
w |
S30210 |
w |
4326-302-15-I |
X12CrNiSi 18-9-3 |
A27P (46) |
S30215 |
w |
(1.4326) |
I |
SUS302B |
I |
S30240 |
N |
4307-304-03-I |
X2CrNi18-9 |
A27B (01) |
S30403 |
w |
1.4307 |
N |
SUS304L |
w |
S30403 |
w |
4306-304-03-I |
X2CrNi19-11 |
A30A (02) |
S30403 |
w |
1.4306 |
N |
SUS304L |
w |
S30403 |
N |
4311-304-53-I |
X2CrNiN18-9 |
A27A (03) |
S30453 |
w |
1.4311 |
N |
SUS304LN |
w |
S30453 |
w |
4301-304-00-I |
X5CrNi18-10 |
A28E (06) |
S30400 |
w |
1.4301 |
I |
SUS304 |
w |
S30408 |
w |
4315-304-51-I |
X5CrNiN19-9 |
A28F (10) |
S30451 |
N |
1.4315 |
w |
SUS304N1 |
w |
S30458 |
w |
4948-304-09-I |
X7CrNi18-9 |
A27L (07) |
S30409 |
w |
1.4948 |
w |
SUS304H |
w |
S30409 |
w |
4818-304-15-E |
X6CrNiSiNCe19-10 |
A29J |
S30415 |
w |
1.4818 |
I |
— |
— |
S30450 |
N |
4650-304-75-E |
X2CrNiCu19-10 |
A29A |
— |
— |
1.4650 |
I |
SUS304L |
w |
S30403 |
w |
4649-304-76-J |
X6CrNiCu19-9-1 |
A28I |
— |
— |
(1.4649) |
I |
SUS304CU |
I |
S30488 |
w |
4305-303-00-I |
X10CrNiS18-9 |
A27M (14) |
S30300 |
w |
1.4305 |
w |
SUS303 |
w |
S30317 |
w |
4625-303-23-X |
X12CrNiSe18-9 |
A270 |
S30323 |
I |
(1.4625) |
I |
SUS303Se |
I |
S30327 |
I |
4570-303-31-1 |
X6CrNiCuS18-9-2 |
A27I (44) |
S30331 |
I |
1.4570 |
N |
— |
— |
— |
— |
4667-303-76-J |
X12CrNiCuS 18-9-3 |
A27Q |
— |
— |
(1.4667) |
I |
SUS303CU |
I |
— |
— |
4615-201-75-E |
X3CrMnNiCu15-8-5-3 |
A28C |
— |
— |
1.4615 |
I |
— |
— |
— |
— |
4541-321-00-I |
X6CrNiTi18-10 |
A28G (16) |
S32100 |
w |
1.4541 |
I |
SUS321 |
w |
S32168 |
w |
4940-321-09-I |
X7CrNiTi18-10 |
A280 (17) |
S32109 |
w |
1.4940 |
N |
SUS321H |
w |
S32169 |
N |
4941-321-09-I |
X6CrNiTiB18-10 |
A28J (18) |
S32109 |
w |
1.4941 |
w |
— |
— |
S32169 |
w |
4550-347-00-1 |
X6CrNiNb18-10 |
A28H (19) |
S34700 |
I |
1.4550 |
N |
SUS347 |
w |
S34778 |
N |
4912-347-09-1 |
X7CrNiNb18-10 |
A28K (20) |
S34709 |
w |
1.4912 |
N |
SUS347H |
w |
S34779 |
w |
4961-347-77-E |
X8CrNiNb16-13 |
A29L |
— |
— |
1.4961 |
I |
— |
— |
— |
— |
4567-304-30-I |
X3CrNiCu18-9-4 |
A27F (15) |
S30430 |
w |
1.4567 |
N |
SUSXM7 |
w |
S30488 |
w |
4567-304-76-I |
X6CrNiCu17-8-2 |
A25J (45) |
— |
— |
1.4567 |
w |
SUS304J1 |
I |
S30480 |
w |
4567-304-98-X |
X6CrNiCu18-9-2 |
A27J |
— |
— |
1.4567 |
w |
SUS304J3 |
I |
S30480 |
I |
4660-315-77-I |
X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 |
A30J |
— |
— |
(1.4660) |
I |
SUS315J1 |
N |
— |
— |
4867-316-77-J |
X40CrNiWSi15-14-3-2 |
A29P |
— |
— |
(1.4867) |
I |
SUH31 |
I |
— |
— |
4303-305-00-I |
X6CrNi18-12 |
A30I (08) |
S30500 |
w |
1.4303 |
N |
SUS305 |
w |
S30510 |
w |
4828-305-09-I |
X15CrNiSi20-12 |
A32R |
— |
— |
1.4828 |
N |
— |
— |
— |
— |
4835-308-15-U |
X7CrNiSiNCe21-11 |
A32N |
S30815 |
I |
1.4835 |
N |
— |
— |
— |
— |
4884-305-00-X |
X6CrNiSi18-13-4 |
A31H |
S30500 |
w |
(1.4884) |
I |
SUSXM15J1 |
I |
S38148 |
I |
4389-384-00-I |
X3NiCr18-16 |
A34F (09) |
S38400 |
w |
(1.4389) |
I |
SUS384 |
w |
S38408 |
w |