Zalo QR
Phụ lục
Bổ sung kích thước của thép ổ lăn kéo nguội, đường kính của thanh tính theo mm.
Bảng 4
5,4 5,7 6,1 6,2 6,6 7,2 7,6 7,9 8,1 8,2 8,3 8,4 8,6 8,7 8,8 9,1 9,2 9,3 9,4 9,6 9,7 |
9,8 10,1 10,2 10,3 10,4 10,7 10,8 11,0 11,3 11,4 11,6 11,7 11,8 11,9 12,1 12,2 12,3 12,4 12,6 12,7 12,8 |
12,9 13,0 13,3 13,4 13,6 13,8 14,0 14,1 14,2 14,3 14,4 14,6 14,7 14,8 15,0 15,2 15,4 15,8 16,3 16,6 16,7 |
16,8 17,2 17,3 17,4 17,6 17,8 17,9 18,2 18,3 18,4 18,8 19,1 19,2 19,3 19,8 20,2 20,4 20,5 20,6 20,8 21,0 |
21,4 21,5 21,6 21,7 21,8 22,5 22,8 22,9 23,0 23,2 23,5 23,8 24,2 24,5 24,8 25,5 26,0 26,2 27,5 28,5 …… |
Thang chuẩn III X 100
Tổ chức thô đại (mặt cắt dọc)
Cấp 1
Cấp 1 a
Cấp 2
Cấp 2 a
Cấp 3
Cấp 3 a
Cấp 4
Cấp 4 a
Cấp 5
Cấp 5 a
Thang chuẩn VI X 100 (tiếp theo)
Thiên tích
Cấp 1
Cấp 2
Thang chuẩn V
Tổ chức tế vi của thép qua ủ
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
Cấp 7 |
Cấp 8 |
Cấp 9 |
Cấp 10 |
Xem lại: Thép ổ lăn - Phần 2
Xem tiếp: Thép ổ lăn - Phần 4