Thép ổ lăn - Phần 3

21 tháng 12 2018

Phụ lục

Bổ sung kích thước của thép ổ lăn kéo nguội, đường kính của thanh tính theo mm.

Bảng 4

5,4

5,7

6,1

6,2

6,6

7,2

7,6

7,9

8,1

8,2

8,3

8,4

8,6

8,7

8,8

9,1

9,2

9,3

9,4

9,6

9,7

9,8

10,1

10,2

10,3

10,4

10,7

10,8

11,0

11,3

11,4

11,6

11,7

11,8

11,9

12,1

12,2

12,3

12,4

12,6

12,7

12,8

12,9

13,0

13,3

13,4

13,6

13,8

14,0

14,1

14,2

14,3

14,4

14,6

14,7

14,8

15,0

15,2

15,4

15,8

16,3

16,6

16,7

16,8

17,2

17,3

17,4

17,6

17,8

17,9

18,2

18,3

18,4

18,8

19,1

19,2

19,3

19,8

20,2

20,4

20,5

20,6

20,8

21,0

21,4

21,5

21,6

21,7

21,8

22,5

22,8

22,9

23,0

23,2

23,5

23,8

24,2

24,5

24,8

25,5

26,0

26,2

27,5

28,5

……

Thang chuẩn III X 100

Tổ chức thô đại (mặt cắt dọc)

Cấp 1

Cấp 1 a

Cấp 2

Cấp 2 a

Cấp 3

Cấp 3 a

Cấp 4

Cấp 4 a

Cấp 5

Cấp 5 a

Thang chuẩn VI X 100 (tiếp theo)

Thiên tích

Cấp 1

Cấp 2

Thang chuẩn V

Tổ chức tế vi của thép qua ủ

   

Cấp 1

Cấp 2

   

Cấp 3

Cấp 4

   

Cấp 5

Cấp 6

   

Cấp 7

Cấp 8

   

Cấp 9

Cấp 10

Xem lại: Thép ổ lăn - Phần 2 

Xem tiếp: Thép ổ lăn - Phần 4