Zalo QR
b. Tính chi phí hơi cho quá trình đun nóng.
D = Qdn/(ih – in).
Trong đó: ih: Nhiệt lượng của hơi nước ở 4.3at
in: Nhiệt lượng riêng của của nước ở 4.3(at). Tra [1-312 -1.250]
ð ih= 2747(KJ/Kg)
ð in = 611.3(KJ/Kg)
Ddn = 32605.46 /( 2747 – 611.3) = 15.27(Kg).
Chi phí hơi cho quá trình đun nóng trong 1h:
Ddn’ =15.27/0.203 = 75.22 (kg/h).
c. Tính chi phí nhiệt cho quá trình giữ nhiệt.
Chi phí nhiệt cho quá trình giữ nhiệt gồm:
Qn’ = W* r’
Trong đó: W: Lượng nước bốc hơi W = k *A* (P – φ* P’)* T
φ: độ ẩm tương đối của không khí xung quanh φ = 85%.
k: Hệ số bốc hơi phụ thuộc tốc độ của không khívà tính chất vật lí của của chất lỏng. Khi tốc độ không khí là 0.5m/s => Chọn k = 0.056.
A: Bề mặt bốc hơi của chất lỏng trong thiết bị: 0.96m2.
P, P’: Áp suất riêng phần của hơi nước bão hoà ở nhiệt độ trung bình, của quá trình bốc hơi và nhiệt độ môi trường không khí xung quanh.
P = 136.08(mmHg) P’ = 17.5(mmHg).
T: Thời gian bốc hơi T= 10’
r’: Ẩn nhiệt bay hơi của nước giữ ở nhiệt (85oC): r’ =3198.04(KJ/Kg)
=> Qn’ = 0.056*0.96*(136.08 – 0.85*17.5)*0.203*3198.04 = 4230.19(KJ).
Q4’ = Ftb * α * (ttb – tkk)*T’
Trong đó: Ftb: Diện tích toàn phần của bề mặt truyền nhiệt của thiết bị.
Ftb = 2*π * R2
Trong đó: R: Bán kính ngoài của thiết bị: R = 0.454(m).
=> Ftb = 2* 3.14 *0.4542 = 1.29 m2.
α: Hệ số toả nhiệt: α = 9.3 * 0.058 *ttb.
Trong đó ttb: Nhiệt độ trung bình thành thiết bị ttb = 40oC. α = 9.3 + 0.058 * 40 = 11.62(W/m2hoC)
Ta có 1W/m2 hoC = 3.59( KJ/m2hoC) => α = 41.832 (KJ/m2hoC). T’ = 10’: Thời gian giữ nhiệt
=> Q4’ =1.29 * 41.832 * (40 - 25) * 10/60 = 134.91(KJ)
Tổng nhiệt lượng cung cấp cho quá trình giữ nhiệt là:
Qgn = Qn’ + Q4’ = 4230.19 + 134.91= 4365.1(KJ).
d. Tính chi phí hơi cho quá trình giữ nhiệt. Dgn= Qgn/ (ih – in).
Trong đó: ih: Nhiệt lượng của hơi nước ở 4.3at
in: Nhiệt lượng riêng của của nước ở 4.3(at). Tra [1-312-1.250]
ð ih= 2747(KJ/Kg)
ð in = 611.3(KJ/Kg)
Dgn = 4365.1*60 = 12.26 (kg/h). (2747-611.3)*10
e. Tính đường kính ống dẫn hơi.
Trong đó
D: Lượng hơi qua ống lớn nhất: D= D1 = 75.22(kg/h). V: Vận tốc trung bình của hơi: V = 20m/s.
δ: Khối lượng riêng của hơi: = 2.1276 (kg/m3)
Quy chuẩn d = 30mm.
6.2.2 Chi phí hơi cho thiết bị dùng hơi liên tục.
a. Chi phí hơi cho máy rửa hộp
Lượng hơi tiêu tốn cho thiết bị rửa hộp là 100(kg/h).
b. Chi phí hơi cho máy rán. 400(kg/h).
- Lượng hơi tiêu thụ cho máy rán là 400(kg/h).
6.3 Chi phí hơi cho toàn bộ nhà máy
6.3.1 Chi phí hơi cho thiết bị dùng hơi liên tục.
=> Tổng lượng hơi cho thiết bị làm việc liên tục trong 1h là: Dlt = 2*100 + 400 + 311= 911 (Kg/h).
=> Vậy lượng hơi dùng cho sinh hoạt 60*0.5 = 30(kg/h)
=> Tổng lượng hơi tiêu thụ liên tục là
Dlt’ = 911 + 30 + 50 = 991(Kg/h).
6.3.2 Các thiết bị dùng hơi gián đoạn.
Bảng 6.1 Tjời gian biểu làm việc của dây chuyền cá thu hấp ngâm dầu một chu kì.
STT |
Công đoạn |
Thời gian |
STT |
Công đoạn |
Thời gian |
1 |
Tan giá |
4h |
6 |
Hấp |
6h30 |
2 |
Mổ, rửa |
6h |
7 |
Xử lí sau hấp |
7h15 |
3 |
Cắt khúc |
6h10 |
8 |
Rót dịch |
7h30 |
4 |
Muối cá |
6h20 |
9 |
Ghép mí |
7h40 |
5 |
Xếp hộp |
6h25 |
10 |
Thanh trùng |
7h45 |
Bảng 6.2 Thời gian biểu làm việc của dây chuyền cá thu rán sốt cà chua một chu kì
STT |
Công đoạn |
Thời gian |
STT |
Công đoạn |
Thời gian |
1 |
Tan giá |
4h |
6 |
Làm nguội |
6h50 |
2 |
Mổ, rửa |
6h |
7 |
Xếp hộp |
7h20 |
3 |
Cắt khúc |
6h10 |
8 |
Rót dịch |
7h30 |
4 |
Muối cá |
6h20 |
9 |
Ghép mí |
7h40 |
5 |
Rán |
6h35 |
10 |
Thanh trùng |
7h45 |
6.3.2.1 Nồi hai vỏ
a. Lịch làm việc của nồi hai vỏ đun nóng dầu.
Số mẻ nấu. n = 8*N/M. Trong đó
N: Năng suất dây chuyền 78.9(kg/h).
M: Khối lượng nước sốt trong 1 mẻ. M = 137.8(kg). n = 8 * 78.9 / 137.8 = 4.5
=> Chọn 6 mẻ đun nóng dầu.
Thời gian bắt đầu đun nóng dầu là 7h10. Thời gian kết thúc mẻ đun nóng dầu cuối cùng là 15h, thời gian mỗi mẻ nấu 20 phút. Vậy mỗi mẻ cách nhau 70 phút.Bảng
6.3 Lịch làm việc của thiết bị đun nóng dầu.
STT |
Công đoạn |
Thời gian |
1 |
Cho dầu vào |
7h10 |
2 |
Đun nóng |
7h15 |
3 |
Đưa dầu ra |
7h25 |
4 |
Kết thúc |
7h30 |
1 |
Cho dầu vào |
8h40 |
2 |
Đun nóng |
8h45 |
3 |
Đưa dầu ra |
8h55 |
4 |
Kết thúc |
9h |
1 |
Cho dầu vào |
10h10 |
2 |
Đun nóng |
10h15 |
3 |
Đưa dầu ra |
10h25 |
4 |
Kết thúc |
10h30 |
1 |
Cho dầu vào |
11h40 |
2 |
Đun nóng |
11h45 |
3 |
Đưa dầu ra |
11h55 |
4 |
Kết thúc |
12h |
1 |
Cho dầu vào |
13h10 |
2 |
Đun nóng |
13h15 |
3 |
Đưa dầu ra |
13h25 |
4 |
Kết thúc |
13h30 |
1 |
Cho dầu vào |
14h40 |
2 |
Đun nóng |
14h45 |
3 |
Đưa dầu ra |
14h55 |
4 |
Kết thúc |
15h |
Chi phí hơi giai đoạn đun nóng dầu. 92.43(kg/h) Chi phí hơi giai đoạn giữ nhiệt. 9.98(kg/h).
b. Lịch làm việc nồi hai vỏ nấu nước sốt.
Số mẻ nấu: n = 8* 75/137.8 = 4.35 => Vậy chọn 6 mẻ nấu.
Thời gian bắt đầu nấu mẻ nước sốt đầu tiên là 7h, thời gian kết thúc mẻ nấu nước sốt cuối cùng là 15h. Mỗi mẻ nấu mất 30 phút. Vậy khoảng cách giữa các mẻ là 60 phút.
Bảng 6.4 Biểu đồ làm việc của thiết bị nấu nước sốt
STT |
Công đoạn |
Thời gian |
1 |
Cho nguyên liệu vào |
7h |
2 |
Đun sôi |
7h5 |
3 |
Đưa nước sốt ra |
7h25 |
4 |
Kết thúc |
7h30 |
1 |
Cho nguyên liệu vào |
8h30 |
2 |
Đun sôi |
8h35 |
3 |
Đưa nước sốt ra |
8h55 |
4 |
Kết thúc |
9h |
1 |
Cho nguyên liệu vào |
10h |
2 |
Đun sôi |
10h5 |
3 |
Đưa nước sốt ra |
10h25 |
4 |
Kết thúc |
10h30 |
1 |
Cho nguyên liệu vào |
11h30 |
2 |
Đun sôi |
11h35 |
3 |
Đưa nước sốt ra |
11h55 |
4 |
Kết thúc |
12h |
1 |
Cho nguyên liệu vào |
13h |
2 |
Đun sôi |
13h5 |
3 |
Đưa nước sốt ra |
13h25 |
4 |
Kết thúc |
13h30 |
1 |
Cho nguyên liệu vào |
14h30 |
2 |
Đun sôi |
14h35 |
3 |
Đưa nước sốt ra |
14h55 |
4 |
Kết thúc |
15h |
Chi phí hơi cho giai đoạn đun nóng 75.22(Kg/h). Chi phí hơi cho giai đoạn giữ nhiệt 12.26 (Kg/h)
6.3.2.2 Thiết bị thanh trùng.
a. Lịch làm việc của thiết bị thanh trùng dây chuyền cá thu hấp ngâm dầu.
Năng suất của dây chuyền cá thu hấp ngâm dầu 6250(hộp/ca) tương ứng với 781(hộp/h).
Số hộp trong 1 mẻ thanh trùng thực tế 391(hộp/mẻ).
=>Số mẻ thanh trùng: n = 6250 / 391 = 15.98 => Vậy chọn 16 mẻ , mỗi thiết bị thanh trùng 4 mẻ.
Bảng 6.3 Thời gian biểu làm việc của thiết bị thanh trùng
STT |
STBTT |
Cho giỏ vào |
Gia nhiệt |
Giữ nhiệt |
Hạ nhiệt |
Cho giỏ ra |
Kết thúc |
1 |
1 |
7h45 |
7h50 |
8h15 |
9h15 |
9h35 |
9h40 |
2 |
2 |
8h15 |
8h20 |
8h45 |
9h45 |
10h5 |
10h10 |
3 |
3 |
8h45 |
8h50 |
9h15 |
10h15 |
10h35 |
10h40 |
4 |
4 |
9h15 |
9h20 |
9h45 |
10h45 |
11h5 |
11h10 |
5 |
1 |
9h45 |
9h50 |
10h15 |
11h15 |
11h35 |
11h40 |
6 |
2 |
10h15 |
10h20 |
10h45 |
11h45 |
12h5 |
12h10 |
7 |
3 |
10h45 |
10h50 |
11h15 |
12h15 |
12h35 |
12h40 |
8 |
4 |
11h15 |
11h20 |
11h45 |
12h45 |
13h5 |
13h10 |
9 |
1 |
11h45 |
11h50 |
12h15 |
13h15 |
13h35 |
13h40 |
10 |
2 |
12h15 |
12h20 |
12h45 |
13h45 |
14h5 |
14h10 |
11 |
3 |
12h45 |
12h50 |
13h15 |
14h15 |
14h35 |
14h40 |
12 |
4 |
13h15 |
13h20 |
13h45 |
14h45 |
15h5 |
15h10 |
13 |
1 |
13h45 |
13h50 |
14h15 |
15h15 |
15h35 |
15h40 |
14 |
2 |
14h15 |
14h20 |
14h45 |
15h45 |
16h5 |
16h10 |
15 |
3 |
14h45 |
14h50 |
15h15 |
16h15 |
16h35 |
16h40 |
16 |
4 |
15h15 |
15h20 |
15h45 |
16h45 |
17h5 |
17h10 |
Chi phí hơi cho giai đoạn nâng nhiệt: 319.73(kg/h) Chi phí hơi cho giai đoạn giữ nhiệt: 1.85 (kg/h).
b. Lịch làm việc của dây chuyền cá thu rán sốt cà
Năng suất của dây chuyền cá thu hấp ngâm dầu 4687 (hộp/ca) tương ứng với 586(hộp/h).
Số hộp trong 1 mẻ thanh trùng thực tế 293(hộp/mẻ).
=>Số mẻ thanh trùng: n = 4687/ 293 = 15.99 => Vậy chọn 16 mẻ , mỗi thiết bị thanh trùng 4 mẻ.
Bảng 6.4 Thời gian biểu làm việc của thiết bị thanh trùng
STT |
STBTT |
Cho giỏ vào |
Gia nhiệt |
Giữ nhiệt |
Hạ nhiệt |
Cho giỏ ra |
Kết thúc |
1 |
1 |
7h45 |
7h50 |
8h15 |
9h15 |
9h35 |
9h40 |
2 |
2 |
8h15 |
8h20 |
8h45 |
9h45 |
10h5 |
10h10 |
3 |
3 |
8h45 |
8h50 |
9h15 |
10h15 |
10h35 |
10h40 |
4 |
4 |
9h15 |
9h20 |
9h45 |
10h45 |
11h5 |
11h10 |
5 |
1 |
9h45 |
9h50 |
10h15 |
11h15 |
11h35 |
11h40 |
6 |
2 |
10h15 |
10h20 |
10h45 |
11h45 |
12h5 |
12h10 |
7 |
3 |
10h45 |
10h50 |
11h15 |
12h15 |
12h35 |
12h40 |
8 |
4 |
11h15 |
11h20 |
11h45 |
12h45 |
13h5 |
13h10 |
9 |
1 |
11h45 |
11h50 |
12h15 |
13h15 |
13h35 |
13h40 |
10 |
2 |
12h15 |
12h20 |
12h45 |
13h45 |
14h5 |
14h10 |
11 |
3 |
12h45 |
12h50 |
13h15 |
14h15 |
14h35 |
14h40 |
12 |
4 |
13h15 |
13h20 |
13h45 |
14h45 |
15h5 |
15h10 |
13 |
1 |
13h45 |
13h50 |
14h15 |
15h15 |
15h35 |
15h40 |
14 |
2 |
14h15 |
14h20 |
14h45 |
15h45 |
16h5 |
16h10 |
15 |
3 |
14h45 |
14h50 |
15h15 |
16h15 |
16h35 |
16h40 |
16 |
4 |
15h15 |
15h20 |
15h45 |
16h45 |
17h5 |
17h10 |
Chi phí hơi cho quá trình nâng nhiệt. 406.18(kg/h). Chi phí hơi cho quá trình giữ nhiệt: 1.85 (kg/h).
6.4 Chọn nồi hơi.
Căn cứ vào cường độ tiêu thụ hơi của các thiết bị và yêu cầu hơi thay đổi ta chọn nồi hơi kiểu KB – 2.
- Đặc tính kĩ thuật.
+ Năng suất 3000(kg/h).
+ Áp suất nồi hơi 13atm.
+ Khả năng bay hơi 25(kg/m2).
+ Thể tích lò đốt: 7.6m3
+ Kích thước 4250*3160*5300(mm).
+ Thể tích nước 4.2m3.
+ Bề mặt bay hơi 100m2.
+ Hệ số hữu ích 63 – 66%
+ Nhiệt độ khói ra 400oC
- Tính toán.
+ Năng suất nồi hơi 3000(kg/h).
+ Lượng hơi thiết bị cần cấp 2221.5(kg/h).
+ Số lượng nồi n =2221.5/3000 = 0.74 => Vậy chọn một nồi hơi.
- Đường kính ông hơi.
Trong đó
D: Lượng hơi thiết bị cần cấp: D = 2221.5(Kg/h).
δ: Khối lượng riêng của hơi tại hơi nước bão hoà δ= 6.474(kg/m3). W: Vận tốc hơi W = 25 m/s.
=> Quy chuẩn d =70mm
- Tính nhiên liệu.
Nhiên liệu dùng cho nồi hơi là than gầy Angtroxit. Nhiệt lượng riêng khi đốt cháy hoàn toàn 5500(Kg/h).
=> Lượng nhiên liệu dùng cho nồi hơi
Trong đó
D: Năng suất nồi hơi: 3000(kg/h).
ih, in : Nhiệt lượng riêng của hơi nước bão hoà và nước ơ P = 13atm.
ð ih = 2793 (KJ/Kg).
ð in =104.8(KJ/Kg)
Q: Lượng nhiệt riêng của nhiên liệu. Q = 5500*4.1868 = 23027.4 (KJ/Kg).
ŋ: Hệ số hữu ích. ŋ = 65%
Vậy lượng than tiêu thụ trong 1h là.
=> G = 3000*(2793–104.8)/23027.4/0.65 = 538.8 (Kg)
Lượng than tiêu thụ trong 1 ca là: 538.8 * 8 = 4310.4(kg/ca)
Lượng than tiêu thụ cho 1 ngày sản xuất cao điểm là: 4310.4*2 = 8620.8(kg/ngày). Lượng than tiêu thụ cho 1 năm sản xuất: 418 * 8620.8 = 3603904.4 (kg/năm).
Xem tiếp: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính chi phí điện nước
Xem lại: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính hơi - Phần 1
Sưu tầm và biên soạn bởi: Valve Men Team