Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính kinh tế - Phần 2

28 tháng 06 2019

10.2.1.5 Tính lương và các khoản trích theo lương tháng4

Bảng 10. 9.Tổng thu nhập của công nhân viên trong nhà máy                                                      

STT

Bộ phận

Chức vụ

ơng tối

thiểu

HS

lương

ơng cơ bn

Phụ cấp

Tổng      thu nhập

1

QLDN

450,000

5.26

2,367,000

800,000

3,167,000

2

 

PGĐKT

450,000

4.8

2,160,000

400,000

2,560,000

3

 

PGĐKT

450,000

4.8

2,160,000

400,000

2,560,000

4

 

KTT

450,000

4

1,800,000

210,000

2,010,000

5

 

Thủ quỹ

450,000

3.4

1,530,000

210,000

1,740,000

6

 

NS

450,000

3

1,350,000

150,000

1,500,000

7

 

NS

450,000

3

1,350,000

150,000

1,500,000

8

 

Cộng

 

 

 

 

15,037,000

9

Bán Hàng

NV

450,000

2

900,000

262,000

1,162,000

10

 

NV

450,000

2

900,000

262,000

1,162,000

11

 

NV

450,000

2

900,000

262,000

1,162,000

12

 

Cộng

 

 

 

 

3,486,000

13

QLPX

450,000

2.64

1,188,000

415,680

1,603,680

14

 

TĐiện

450,000

2.4

1,080,000

100,000

1,180,000

15

 

Cộng

 

 

 

 

2,783,680

16

CN(hấp)

(79+15)

450,000

1.92

864,000

300,000

109,416,000

17

CN(rán)

(58+15)

450,000

1.92

864,000

300,000

84,972,000

18

 

Cộng

 

 

 

 

194,388,000

19

 

Tổng

cộng

 

 

 

 

215,694,680

 

Bảng 10.10 Các khoản trích theo lương

STT

Bộ phận

Chức vụ

ơng cơ bản

Các khoản giảm trừ

Còn lĩnh

BHXH

(5%)

BHYT

(1%)

Cộng

 

1

QLDN

2,367,000

118,350

23,670

142,020

3,024,980

2

 

PGĐKT

2,160,000

108,000

21,600

129,600

2,30,400

3

 

PGĐKT

2,160,000

108,000

21,600

129,600

2,430,400

4

 

KTT

1,800,000

90,000

18,000

108,000

1,902,000

5

 

Thủ quỹ

1,530,000

76,500

15,300

91,800

1,648,200

6

 

NS

1,350,000

67,500

13,500

81,000

1,419,000

7

 

NS

1,350,000

67,500

13,500

81,000

1,419,000

8

 

Cộng

 

 

 

 

14,273,980

9

Bán

Hàng

NV

900,000

45,000

9,000

54,000

1,108,000

10

 

NV

900,000

45,000

9,000

54,000

1,108,000

11

 

NV

900,000

45,000

9,000

54,000

1,108,000

12

 

Cộng

 

 

 

 

3,324,000

13

QLPX

1,188,000

59,400

11,880

71,280

1,532,400

14

 

TĐiện

1,080,000

54,000

10,800

64,800

1,115,200

15

 

Cộng

 

 

 

 

2,647,600

16

CN(hấp)

(79+15)

864,000

4,060,800

812,160

4,872,960

104,543,040

17

CN(rán)

(58+15)

864,000

3,153,600

630,720

3,784,320

81,187,680

18

 

Cộng

 

 

 

 

185,730,720

19

 

Tổng

cộng

 

 

 

9,718,380

205,976,300

Bảng 10.11 Trích theo lương trừ vào chi phí

STT

Bộ phận

Chức vụ

ơng cơ bản

Trích theo lương trừ vào chi phí

BHXH(15%)

YT(2%)

CĐ(2%)

Tổng

1

QLDN

2,367,000

355,050

47,340

63,340

465,730

2

 

PGĐKT

2,160,000

324,000

43,200

51,200

418,400

3

 

PGĐKT

2,160,000

324,000

43,200

51,200

418,400

4

 

KTT

1,800,000

270,000

36,000

40,200

346,200

5

 

Thủ

quỹ

1,530,000

229,500

30,600

34,800

294,900

6

 

NS

1,350,000

202,500

27,000

30,000

259,500

7

 

NS

1,350,000

202,500

27,000

30,000

259,500

8

 

Cộng

 

 

 

 

2,462,630

9

Bán

Hàng

NV

900,000

135,000

18,000

23,240

176,240

10

 

NV

900,000

135,000

18,000

23,240

176,240

11

 

NV

900,000

135,000

18,000

23,240

176,240

12

 

Cộng

 

 

 

 

528,720

13

QLPX

1,188,000

178,200

23,760

32,074

234,034

14

 

TĐiện

1,080,000

162,000

21,600

23,600

207,200

15

 

Cộng

 

 

 

 

441,234

16

CN(hấp)

(79+15)

864,000

129,600

17,280

2,188,320

2,335,200

17

CN(rán)

(58+15)

864,000

129,600

17,280

1,699,440

1,846,320

18

 

Cộng

 

 

 

 

4,181,520

19

 

Tổng

cộng

2367000

 

 

 

7,614,104

Xem tiếp: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính kinh tế - Phần 3

Xem lại: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính kinh tế - Phần 1

Sưu tầm và biên soạn bởi: Valve Men Team