Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính kinh tế - Phần 3

28 tháng 06 2019

 

10.2.1.6 Tính khấu hao tài sản cố định.

a. Vốn đầu tư xây dựng nhà máy

Bảng 10.12 Chi phí xâydựng các hạng mục công trình.

STT

Tên công trình

Diện tích

Đơn giá

Thành tiền

1

Lán xe

100

1,500,000

150,000,000

2

Nhà vệ sinh

108

2,500,000

270,000,000

3

Phòng thay đồ

108

1,500,000

162,000,000

4

Phòng bảo vệ

32

2,500,000

80,000,000

5

Nhà giới thiệu sản phẩm

54

2,500,000

135,000,000

6

Nhà hành chính

270

2,500,000

675,000,000

7

Nhà ăn

288

2,500,000

720,000,000

8

Nhà nghỉ

280

2,500,000

700,000,000

9

Phòng xử lí dầu

81

2,500,000

202,500,000

10

Kho lạnh

288

3,000,000

864,000,000

11

Phân xưởng sản xuất chính

1080

3,000,000

3,240,000,000

12

Kho thành phẩm

240

3,000,000

720,000,000

13

Kho hộp sắt và bao bì

216

3,000,000

648,000,000

14

Kho nguyên liệu phụ

288

3,000,000

864,000,000

15

Phòng KCS

96

2,500,000

240,000,000

16

Bãi rác

144

500,000

72,000,000

17

Bãi xỉ

144

500,000

72,000,000

18

Bãi chứa than

144

500,000

72,000,000

19

Phân xưởng nồi hơi

108

3,000,000

324,000,000

20

Trạm xử lí nước thải

36

2,500,000

90,000,000

21

Bể nước ngầm

54

2,500,000

135,000,000

22

Trạm bơm

16

2,500,000

40,000,000

23

Tháp nước

16

2,500,000

40,000,000

24

Phòng hoá chất và thiết bị

48

2,500,000

120,000,000

25

Gara ôtô

162

2,000,000

324,000,000

26

Phân xưởng cơ điện

144

3,000,000

432,000,000

27

Trạm biến áp

36

2,500,000

90,000,000

28

Tổng

 

11,481,500,000

b. Vốn đầu tư cho thiết bị

Bảng 10.13 Vốn mua thiết bị cho dây chuyền cá thu hấp ngâm dầu

STT

Tên thiết bị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Băng tải mổ

rửa

1

100,000,000

100,000,000

2

Máy cắt khúc

1

50,000,000

50,000,000

3

Máy muối cá

1

100,000,000

100,000,000

4

Tủ hấp

2

25,000,000

50,000,000

5

Băng tải xếp

hộp

1

100,000,000

100,000,000

6

Máy rót nước

sốt

1

50,000,000

50,000,000

7

Ghép mí chân

không

1

100,000,000

100,000,000

8

Thiết bị thanh

trùng

4

100,000,000

400,000,000

9

Máy rửa hộp

1

100,000,000

100,000,000

10

Nồi hai vỏ

1

80,000,000

80,000,000

11

Bơm nước sốt

1

2,000,000

2,000,000

12

Monoray

1

100,000,000

100,000,000

13

Tổng

 

 

1,232,000,000

 Chi phí lắp đặt chạy thử 20 % tổng chi phí mua dây chuyền sản xuất

Ʃ CPhấp = 1,232,000,000+ 20*1,232,000,000/100 = 1,293,600,000(đ)

 

Bảng 10.14. Vốn mua thiết bị cho dây chuyền cá thu rán sốt cà chua

STT

Tên thiết bị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Băng tải mổ rửa

1

100,000,000

100,000,000

2

Máy cắt khúc

1

50,000,000

50,000,000

3

Máy muối cá

1

100,000,000

100,000,000

4

TB rán, làm nguội

1

150,000,000

150,000,000

5

Băng tải xếp hộp

1

100,000,000

100,000,000

6

Máy rót nước sốt

1

50,000,000

50,000,000

7

Ghép mí chân không

1

100,000,000

100,000,000

8

Thiết bị thanh trùng

4

100,000,000

400,000,000

9

Máy rửa hộp

1

100,000,000

100,000,000

10

Nồi hai vỏ

1

80,000,000

80,000,000

11

Bơm nước sốt

1

2,000,000

2,000,000

12

Monoray

1

100,000,000

100,000,000

13

Tổng

 

 

1,332,000,000

Chi phí lắp đặt chạy thử bằng 20% tổng chi phí mua dây chuyền

Ʃ CPrán = 1,332,000,000 + 5* 1,332,000,000/100 = 1,398,600,000(đ)

c. Trích khấu hao tài sản cố định

Bảng 10.15 . Bảng tổng hợp trích khấu hao tài sản cố định

Tên tài sản

Nguyên giá

Mức khấu hao năm

Khấu hao trích tháng 4

Phân bổ đối

tượng sử dụng

Bán hàng

Quản lí

doanh nghiệp

Sản xuất

Xây dựng

11,481,500

10

95,679,167

15,000,000

15,000,000

65,679,167

nhà máy

,000

 

 

 

 

 

Xe ôtô

473,068,51

9

10

3,942,338

 

3,942,338

 

Bộ kệ, tủ,

quầy

20,000,000

30%

500,000

500,000

 

20,000,000

Dây chuyền

cá thu hấp

1,232,000,

000

10

10,266,667

 

 

10,266,667

Dây truyền cá thu rán sốt cà chua

1,332,000,

000

10

11,100.000

 

 

11,100.000

Tổng

 

 

 

15,500,000

18,942,338

87,045,834

d. Tính giá thành sản phẩm

  • Tổng chi phí sản xuất chung :533,801,314(đ)
  • Chi phí sản xuất chung cho dây chuyền cá thu hấp ngâm dầu:

2

  • Chi phí sản xuất chung cho dây chuyền cá thu rán sốt cà chua là: CPSXC = 533,801,314 – 307,903,943 = 225,897,371(đ)

Tổng chi phí sản xuất chung trong tháng cho dây truyền cá thu hấp ngâm dầu: 4,669,998,922(đ)

=> Giá đơn vị sản phẩm cá thu hấp ngâm dầu là: (4,669,998,922)/6250*52 = 14,369.23(đ/h)

6250*52

Tổng chi phí trong tháng 4 cho dây truyền cá thu rán sốt cà chua: 3,431,030,688

=> Giá đơn vị sản phẩm cá thu rán sốt cà chua là:(3,431,030,688)/4687*52 = 14,077.53đ/h)

Định giá bán: cá thu hấp ngâm dầu: 16,000(đ/h)

cá thu rán sốt cà chua: 16,000(đ/h)

10.2.2 Xác định kết quả kinh doanh

10.2.2.1 Tính lợi nhuận

- Giá vốn của sản phẩm là 4,669,998,922+3,431,030,688 = 8,101,029,610 (đ)

  • Chi phí phục vụ bán hàng 40,169,220 (đ)
  • Chi phí phục vụ quản lí doanh nghiệp 22,576,230(đ)

=> Tổng chi phí cho hoạt động sản xuất và kinh doanh là

8,101,029,610+40,169,220 +22,576,230 = 8,163,775,060(đ)

  • Doanh thu thuần, doanh thu dược khi bán hàng

+ Doanh thu bán sán phẩm đồ hộp cá thu hấp ngâm dầu là:

 

16,000 * 6250 * 52 = 5,200,000,000(đ)

+ Doanh thu bán sản phẩm đồ hộp cá thu rán sốt cà chua là:

16,000 * 4687 * 52 = 3,899,584,000

=> Tổng doanh thu thuần: 5,200,000,000 +3,899,584,000 = 9,099,584,000 (đ)

- Lợi nhuận trước thuế: 9,099,584,000 -8,163,775,060 = 935,808,940 (đ)

  • Thuế thu nhập doanh nghiệp bằng 25% kết quả kinh doanh

935,808,940 * 25/100 = 233952235 (đ)

- Lợi nhuận sau thuế : LNST = 935,808,940 – 233,952,235 = 701,856,705(đ)

Nhà máy làm việc 5 tháng cao điểm. Vậy bình quân lợi nhuân 5 tháng thu được là LN = 701,856,705* 5 = 3,509,283,525 (đ)

6 tháng làm việc bình thường, lợi nhuận bằng ½ tháng cao điểm LN = 701,856,705/2*6 =2,105,570,115(đ)

Tổng lợi nhuận một năm: Ʃ LN = 3,509,283,525 +2,105,570,115 =5614853640(đ)

10.2.2.2 Thời gian thu hồi vốn

Vốn cố định trong nhà máy

V = Vxd + Vdt = 12,051,500,000 + 1,232,000,000 +13,32,000,000 =14,615,500,000(đ)

Thời gian thu hồi vốn hay số vòng quay lưu động là

=>       T = V / Ʃ LN = 14615500000/5614853640 = 2.6(năm)

Xem tiếp: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Kiểm tra sản xuất vệ sinh an toàn thực phẩm

Xem lại: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính kinh tế - Phần 2

Sưu tầm và biên soạn bởi: Valve Men Team