Zalo QR
10.2.1.6 Tính khấu hao tài sản cố định.
a. Vốn đầu tư xây dựng nhà máy
Bảng 10.12 Chi phí xâydựng các hạng mục công trình.
STT |
Tên công trình |
Diện tích |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Lán xe |
100 |
1,500,000 |
150,000,000 |
2 |
Nhà vệ sinh |
108 |
2,500,000 |
270,000,000 |
3 |
Phòng thay đồ |
108 |
1,500,000 |
162,000,000 |
4 |
Phòng bảo vệ |
32 |
2,500,000 |
80,000,000 |
5 |
Nhà giới thiệu sản phẩm |
54 |
2,500,000 |
135,000,000 |
6 |
Nhà hành chính |
270 |
2,500,000 |
675,000,000 |
7 |
Nhà ăn |
288 |
2,500,000 |
720,000,000 |
8 |
Nhà nghỉ |
280 |
2,500,000 |
700,000,000 |
9 |
Phòng xử lí dầu |
81 |
2,500,000 |
202,500,000 |
10 |
Kho lạnh |
288 |
3,000,000 |
864,000,000 |
11 |
Phân xưởng sản xuất chính |
1080 |
3,000,000 |
3,240,000,000 |
12 |
Kho thành phẩm |
240 |
3,000,000 |
720,000,000 |
13 |
Kho hộp sắt và bao bì |
216 |
3,000,000 |
648,000,000 |
14 |
Kho nguyên liệu phụ |
288 |
3,000,000 |
864,000,000 |
15 |
Phòng KCS |
96 |
2,500,000 |
240,000,000 |
16 |
Bãi rác |
144 |
500,000 |
72,000,000 |
17 |
Bãi xỉ |
144 |
500,000 |
72,000,000 |
18 |
Bãi chứa than |
144 |
500,000 |
72,000,000 |
19 |
Phân xưởng nồi hơi |
108 |
3,000,000 |
324,000,000 |
20 |
Trạm xử lí nước thải |
36 |
2,500,000 |
90,000,000 |
21 |
Bể nước ngầm |
54 |
2,500,000 |
135,000,000 |
22 |
Trạm bơm |
16 |
2,500,000 |
40,000,000 |
23 |
Tháp nước |
16 |
2,500,000 |
40,000,000 |
24 |
Phòng hoá chất và thiết bị |
48 |
2,500,000 |
120,000,000 |
25 |
Gara ôtô |
162 |
2,000,000 |
324,000,000 |
26 |
Phân xưởng cơ điện |
144 |
3,000,000 |
432,000,000 |
27 |
Trạm biến áp |
36 |
2,500,000 |
90,000,000 |
28 |
Tổng |
|
11,481,500,000 |
b. Vốn đầu tư cho thiết bị
Bảng 10.13 Vốn mua thiết bị cho dây chuyền cá thu hấp ngâm dầu
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Băng tải mổ rửa |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
2 |
Máy cắt khúc |
1 |
50,000,000 |
50,000,000 |
3 |
Máy muối cá |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
4 |
Tủ hấp |
2 |
25,000,000 |
50,000,000 |
5 |
Băng tải xếp hộp |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
6 |
Máy rót nước sốt |
1 |
50,000,000 |
50,000,000 |
7 |
Ghép mí chân không |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
8 |
Thiết bị thanh trùng |
4 |
100,000,000 |
400,000,000 |
9 |
Máy rửa hộp |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
10 |
Nồi hai vỏ |
1 |
80,000,000 |
80,000,000 |
11 |
Bơm nước sốt |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
12 |
Monoray |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
13 |
Tổng |
|
|
1,232,000,000 |
Chi phí lắp đặt chạy thử 20 % tổng chi phí mua dây chuyền sản xuất
Ʃ CPhấp = 1,232,000,000+ 20*1,232,000,000/100 = 1,293,600,000(đ)
Bảng 10.14. Vốn mua thiết bị cho dây chuyền cá thu rán sốt cà chua
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Băng tải mổ rửa |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
2 |
Máy cắt khúc |
1 |
50,000,000 |
50,000,000 |
3 |
Máy muối cá |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
4 |
TB rán, làm nguội |
1 |
150,000,000 |
150,000,000 |
5 |
Băng tải xếp hộp |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
6 |
Máy rót nước sốt |
1 |
50,000,000 |
50,000,000 |
7 |
Ghép mí chân không |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
8 |
Thiết bị thanh trùng |
4 |
100,000,000 |
400,000,000 |
9 |
Máy rửa hộp |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
10 |
Nồi hai vỏ |
1 |
80,000,000 |
80,000,000 |
11 |
Bơm nước sốt |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
12 |
Monoray |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
13 |
Tổng |
|
|
1,332,000,000 |
Chi phí lắp đặt chạy thử bằng 20% tổng chi phí mua dây chuyền
Ʃ CPrán = 1,332,000,000 + 5* 1,332,000,000/100 = 1,398,600,000(đ)
c. Trích khấu hao tài sản cố định
Bảng 10.15 . Bảng tổng hợp trích khấu hao tài sản cố định
Tên tài sản |
Nguyên giá |
Mức khấu hao năm |
Khấu hao trích tháng 4 |
Phân bổ đối |
tượng sử dụng |
||
Bán hàng |
Quản lí doanh nghiệp |
Sản xuất |
|||||
Xây dựng |
11,481,500 |
10 |
95,679,167 |
15,000,000 |
15,000,000 |
65,679,167 |
|
nhà máy |
,000 |
|
|
|
|
|
|
Xe ôtô |
473,068,51 9 |
10 |
3,942,338 |
|
3,942,338 |
|
|
Bộ kệ, tủ, quầy |
20,000,000 |
30% |
500,000 |
500,000 |
|
20,000,000 |
|
Dây chuyền cá thu hấp |
1,232,000, 000 |
10 |
10,266,667 |
|
|
10,266,667 |
Dây truyền cá thu rán sốt cà chua |
1,332,000, 000 |
10 |
11,100.000 |
|
|
11,100.000 |
Tổng |
|
|
|
15,500,000 |
18,942,338 |
87,045,834 |
d. Tính giá thành sản phẩm
Tổng chi phí sản xuất chung trong tháng cho dây truyền cá thu hấp ngâm dầu: 4,669,998,922(đ)
=> Giá đơn vị sản phẩm cá thu hấp ngâm dầu là: (4,669,998,922)/6250*52 = 14,369.23(đ/h)
6250*52
Tổng chi phí trong tháng 4 cho dây truyền cá thu rán sốt cà chua: 3,431,030,688
=> Giá đơn vị sản phẩm cá thu rán sốt cà chua là:(3,431,030,688)/4687*52 = 14,077.53đ/h)
Định giá bán: cá thu hấp ngâm dầu: 16,000(đ/h)
cá thu rán sốt cà chua: 16,000(đ/h)
10.2.2 Xác định kết quả kinh doanh
10.2.2.1 Tính lợi nhuận
- Giá vốn của sản phẩm là 4,669,998,922+3,431,030,688 = 8,101,029,610 (đ)
=> Tổng chi phí cho hoạt động sản xuất và kinh doanh là
8,101,029,610+40,169,220 +22,576,230 = 8,163,775,060(đ)
+ Doanh thu bán sán phẩm đồ hộp cá thu hấp ngâm dầu là:
16,000 * 6250 * 52 = 5,200,000,000(đ)
+ Doanh thu bán sản phẩm đồ hộp cá thu rán sốt cà chua là:
16,000 * 4687 * 52 = 3,899,584,000
=> Tổng doanh thu thuần: 5,200,000,000 +3,899,584,000 = 9,099,584,000 (đ)
- Lợi nhuận trước thuế: 9,099,584,000 -8,163,775,060 = 935,808,940 (đ)
935,808,940 * 25/100 = 233952235 (đ)
- Lợi nhuận sau thuế : LNST = 935,808,940 – 233,952,235 = 701,856,705(đ)
Nhà máy làm việc 5 tháng cao điểm. Vậy bình quân lợi nhuân 5 tháng thu được là LN = 701,856,705* 5 = 3,509,283,525 (đ)
6 tháng làm việc bình thường, lợi nhuận bằng ½ tháng cao điểm LN = 701,856,705/2*6 =2,105,570,115(đ)
Tổng lợi nhuận một năm: Ʃ LN = 3,509,283,525 +2,105,570,115 =5614853640(đ)
10.2.2.2 Thời gian thu hồi vốn
Vốn cố định trong nhà máy
Vcđ = Vxd + Vdt = 12,051,500,000 + 1,232,000,000 +13,32,000,000 =14,615,500,000(đ)
Thời gian thu hồi vốn hay số vòng quay lưu động là
=> T = Vcđ / Ʃ LN = 14615500000/5614853640 = 2.6(năm)
Xem tiếp: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Kiểm tra sản xuất vệ sinh an toàn thực phẩm
Xem lại: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính kinh tế - Phần 2
Sưu tầm và biên soạn bởi: Valve Men Team