Zalo QR
4.1 Biểu đồ bố trí sản xuất.
4.1.1 Biểu đồ thời vụ nhập nguyên liệu.
Do đặc điểm của vùng nguyên liệu cũng như đặc điểm về thời tiết nên nhà máy hoạt động, làm việc phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu.
Bảng 4.1 Bảng nhập nguyên liệu của nhà máy.
|
Tháng |
|||||||||||
Nguyên liệu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Cá thu |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Cà chua nghiền |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Dầu thực vật |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Muối |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đường |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Hành |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1.2 Bố trí làm việc và số ca trong tháng
Do đặc điểm nhập nguyên liệu nên bố trí lịch làm việc nhà máy như sau:
Bảng 4.2 Bảng bố trí lịch làm việc của nhà máy.
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Số ngày |
27 |
nghỉ |
26 |
26 |
26 |
26 |
26 |
26 |
26 |
27 |
25 |
27 |
Số ca |
27 |
nghỉ |
26 |
52 |
52 |
52 |
52 |
52 |
26 |
27 |
25 |
27 |
Tổng số ca làm việc trong 1 năm: 418 ca.
Số ngày làm việc = Số ngày trong tháng - Số chủ nhật tháng
Tháng 2: Nghỉ tết nguyên đán 15 ngày + 4 ngày chủ nhật, thời gian còn lại dùng đẻ vận hành sửa chữa máy móc thiết bị nhà xưởng.
4.2 Tính cân bằng nguyên liệu.
4.2.1 Cá thu hấp ngâm dầu.
Bảng 4.3 Hao hụt nguyên liệu cá tính bằng % so với lúc đưa vào từng công đoạn.
Công đoạn |
Tan giá |
Mổ, rửa |
Cắt khúc |
Muối |
Xếp hộp |
Hấp |
Xử lí sau hấp |
Cá thu |
1 |
15 |
2 |
0.5 |
1 |
14 |
2 |
4.2.2 Chi phí nguyên liệu cá thu
Nhà máy đóng hộp số 8 tỉ lệ cá/ dầu tương ứng 7/3.
Lượng cá còn lại có trong 2 tấn sản phẩm là: 2000*70/100 = 1400 Lượng cá còn lại trong sản phẩm trong 1h là: 1400/8 = 175(kg/h). Chi phí nguyên liệu cá thu cho 1h làm việc
T= 255.61(kg).
Số lượng hộp tạo làm ra trong 1 ca. 2000/0.32= 6250 hôp/ca
Bảng 4.4 Năng suất nhà máy
Nguyên liệu |
số hộp sản phẩm |
||||||
Kg/h |
Kg/ca |
Kg/ngày cao điểm |
Kg/năm |
hộp/h |
hộp/ca |
Hộp/ngày cao điểm |
hộp/năm |
255.61 |
2044.88 |
4089.76 |
1709520 |
781 |
6250 |
12500 |
2612500 |
Bảng4.5 Lượng bán thành phẩm cá thu đi vào từng công đoạn trong 1h
Công đoạn |
Hao phí |
Lượng nguyên liệu đi vào từng công đoạn. |
|
% |
kg |
||
Nguyên liệu |
|
|
255.61 |
Trước tan giá Sau tan giá |
1 |
2.5561 |
255.61 253.05 |
Trước khi mổ rửa. Sau khi mổ, rửa |
15 |
37.96 |
253.05 215.096 |
Trước cắt khúc Sau cắt khúc |
2 |
4.30 |
215.096 210.79 |
Trước muối. Sau muối |
0.5 |
1.054 |
210.79 209.74 |
Trước xếp hộp Sau xếp hộp |
1 |
2.0974 |
209.74 207.64 |
Trước hấp Sau hấp |
14 |
29.07 |
207.64 178.57 |
Trước xử lí sau hấp Sau xử lí sau hấp |
2 |
3.57 |
178.57 175 |
4.2.1.2 Chi phí nguyên liệu dầu
Lượng dầu có trong sản phẩm trong 1 ca: 30*2000/100 = 600kg Lượng dầu còn lại có trong sản phẩm trong 1h: 600/8 = 75 kg
Chi phí nguyên liệu dầu cho 1 năm sản xuất cao điểm 600* 418 = 250800(kg)
4.2.2 Cá thu rán sốt cà chua
Bảng 4.8: Hao hụt nguyên liệu cá tính bằng % so với lúc nguyên liệu đưa vào.
Công đoạn Ng liệu |
Tan giá |
Mổ, rửa |
Cắt khúc |
Ướp muối |
Rán |
Làm nguội |
Xếp hộp |
|
1 |
15 |
2 |
0.5 |
14 |
4 |
1 |
Chi phí nguyên liệu cá thu.
Lượng cá có trong sản phẩm trong 1h là S =1500*60/100/8 =112.5(kg) Chi phí nguyên liệu cá trong 1h sản xuất là
Trong đó T: Chi phí nguyên liệu cá thu trong 1h.
S: Lượng cá thu có trong sản phẩm trong 1h.
x1, x2, xn: Hao phí nguyên liệu cá qua các công đọan.
T = 167.74 (kg/h).
Bảng 4.9 : Lượng bán thành phẩm cá qua các công đoạn trong 1h
Công đoạn |
Hao phí |
Lượng cá đi vào mỗi công đoạn |
|
% |
kg |
||
Nguyên liệu |
|
|
167.74 |
Vào tan giá Sau tan giá |
1 |
1.68 |
167.74 166.06 |
Vào mổ, rửa Sau mổ, rửa |
15 |
24.91 |
166.06 141.15 |
Vào cắt khúc Sau cắt khúc |
2 |
2.82 |
141.15 138.33 |
Vào ướp muối Sau ướp muối |
0.5 |
0.69 |
138.33 137.64 |
Vào rán Sau rán |
14 |
19.27 |
137.64 118.37 |
Làm nguội Sau làm nguội |
4 |
4.73 |
118.37 113.64 |
Vào xếp hộp Sau xếp hộp |
1 |
1.14 |
113.64 112.5 |
Bảng 4.10 Năng suất dây chuyền cá thu rán sốt cà chua của nhà máy.
Nguyên liệu |
Số hộp sản phẩm |
||||||
Kg/h |
Kg/ca |
Kg/ngày cao điểm |
Kg/năm |
Hộp/h |
Hộp/ca |
Hộp/ngày cao điểm |
Hộp/năm |
167.74 |
1341.92 |
2683.84 |
560922 |
586 |
4687 |
121862 |
1959166 |
Xem tiếp: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính sản xuất - Phần 2
Xem lại: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Quy trình công nghệ sản xuất
Sưu tầm và biên soạn bởi: Valve Men Team