Zalo QR
Chọn băng tải mổ rửa kí hiệu H36.
+ Tốc độ vận chuyển của băng tải 0.155m/s.
+ Đường kính tang dẫn 160mm.
+ Mô tơ điện loại Ao – 32 – 4 .
+ Công suất 1Kw.
+ Số vòng quay 1410 vòng/ phút.
+ Khối lượng 450 kg.
+ Kích thước: 6000 * 1000* 1350.
+ Năng suất 1000kg/h.
-Tính toán
+ Năng suất công đoạn mổ rửa 166.06 kg/h. => Số băng tải mổ rửa là: n = 166.06/ 1000 = 0.17
=> Chọn 1 băng tải mổ, rửa.
Năng suất của mỗi người công nhân là 48(kg/h). Vậy số công nhân cần cho công đoạn mổ, rửa là:
n = 166.06/48 = 3.46 => Chọn 4 người công nhân. Bố trí mỗi bên băng tải 2 người, mỗi người một bàn. Khoảng cách giữa các bàn là 0.5m. Khỏng cách từ bàn đầu tiên đến đầu băng tải là 0.5 m
+ Kích thước của bàn 1200 * 800 * 1000 (mm).
+ Bàn gồm hai phần, phần mổ, phần rửa. Phần rửa có dạng hình máng.
+ Chiều dài làm việc của băng tải: L = 0.5 * 3+ 2*1.2 = 3.9 m
Chọn máy kí hiệu MK.
+ Năng suất 200kg/h.
+ Công suất động cơ 4.5 Kw.
+ Cắt cho các hộp số 3, 8, 12
+ Số vòng quay của trục dao 625 vòng/ phút.
+ Đường kính dao 420 mm.
+ Tốc độ dịch chuyển của dao 13,7 m/s.
+ Chiều dài lớn nhất cắt được 520 mm.
+ Trọng lượng của máy 700kg.
+ Kích thước máy 1095 * 1000 * 1660(mm).
+ Năng suất của máy: 1000 (kg/h).
+ Năng suất của dây chuyền 140.75(kg/h).
=> Số thiết bị cần dùng: n = 140.75/1000 = 0.14075 Vậy chọn 1 thiết bị cắt khúc.
Chọn máy muối cá kí hiệu BHUPO
+ Kích thước: 8500 * 1500 *1500 (mm).
+ Số vòng quay 120 vòng/ phút.
+ Công suất mô tơ 2 Kw.
+ Khối lượng máy 1300(kg).
+ Năng suất: 500 kg/h.
+ Năng suất của công đoạn 137.93 kg/h.
=> Số máy muối cá cần dùng là: n = 137.93/ 500= 0.28 Chọn một máy muối cá.
Xếp khay thủ công năng suất của công đoạn 137.64 kg/h. Mỗi công nhân làm việc với năng suất 40kg/h. Vậy số công nhân cần cho công đoạn này là:
n = 137.64/ 40 = 3.44 => chọn 4 công nhân xếp khay, mỗi công nhân 1 bàn làm việc. Kích thước bàn 1200*800*1000 mm
Chọn thiết bị rán bằng lò hơi.
+ Kích thước thiết bị : 7500 *1000* 1500 mm.
+ Đường kính ống hơi 20mm
+ Áp suất hơi làm việc 10atm
+ Vận tốc băng tải 0.016m/s
+ Bề mặt thoáng của dầu. 4.8m2
+ Bề mặt truyền nhiệt 40m2
+ Năng suất của thiết bị 700 kg/h
+ Năng suất công đoạn 137.64/700 = 0.197
=> Vậy chọn 1 thiết bị.
Chọn thiết bị làm nguội có trang bị quạt gió gắn liền với máy rán.
+ Công suất động cơ 2.8KW.
+ Số vòng quay 440 vòng/phút.
+ Công suất quạt 1.7KW.
+ Tốc độ 0.11 – 0.33m/s.
+ Kích thước 4000*1000*2500.
+ Chọn một thiết bị làm nguội.
Chọn máy kí hiệu MM.
- Đặc tính kĩ thuật.
+ Năng suất 60 – 120 hộp / phút.
+ Công suất động cơ 2Kw.
+ Số vòng quay 1410 vòng/ phút.
+ Lượng hơi tiêu tốn 100 kg/h.
+ Nhiệt độ nước rửa 80 – 90oC.
+ Đường kính vòi phun 15mm.
+ Thời gian hộp đi trong máy 6.5 phút.
+ Kích thước 2000 * 1200 * 1375 mm.
+ Khối lượng máy 570 kg.
- Tính toán.
+ Năng suất của công đoạn rửa hộp là 586 hộp/h.
+ Năng suất của máy rửa hộp là 60 hộp/ phút tương đương 3600 hộp /h.
=> Số máy muối cá cần dùng là : n = 586 / 3600 = 0.163 (hộp/h)
Sử dụng nồi hai vỏ dùng hơi bão hoà mã số G618 – 7005.
+ Áp suất hơi 4kg/cm2.
+ Bề mặt đốt nóng: 1m2
+ Khối lượng 420 (kg).
+ Dung tích nồi: V = 150 – 200(l).
+ Kích thước 1725 * 1000 * 1225 (mm).
+ Đường kính trong của thiết bị. 790 mm.
+ Thể tích làm việc của thiết bị là.
Vlv= 2/3*3.14* r3 = 2/3 * 3.14 * ( 0.790/2)3 = 0.13m3.
Khối lượng nước sốt mà thiết bị chứa được.
Gns = Dns * Vns
Trong đó: Dns: Khối lượng riêng của nước sốt, Dns = 1060(kg/m3).
=> Gns = 1060 * 0.13 = 137.8(kg).
+ Thời gian chuẩn bị đun nóng dầu.
∆T = T1 + T2 + T3
T1 = 5 phút: thời gian chuẩn bị nấu T2 = 20 phút: Thời gian nấu
T3 = 5 phút: Thời gian tháo nước sốt.
Năng suất của nồi 2 vỏ: 137.8 * 60 / 30 = 275.6 (Kg/h).
Số nồi cần chọn: n = 75 / 275.6 = 0.272 = > Vậy số nồi cần chọn là 1 nồi. Số mẻ nấu nước sốt là: 75*8/137.8 = 4.35 => Vậy chọn 6 mẻ nấu
Chọn bơm kí hiệu H10.
+ Năng suất: 1000kg/h.
+ Số vòng quay của động cơ: 2280 vòng/phút.
+ Loại động cơ. Ao – 41 -2.
+ Công suất: 1.7 Kw.
+ Chiều cao của bơm:4m.
+ Đường kính bộ phận truyền động 150mm.
+ Trọng lượng của bơm: 60kg.
+ Kích thước: 520 * 300* 285(mm).
- Tính toán.
+ Lượng dầu cần bơm (234.4 kg/h).
+ Năng suất của máy 1000kg/h.
=> Số thiết bị cần chọn n >234.4/1000 = 0.234 Vậy chọn 1 thiết bị.
Chọn băng tải có kí hiệu BH3 – 2 do Liên Xô sản xuất.
+ Năng suất 120 hộp/phút bằng 7200 hộp/h.
+ Tốc độ vận chuyểncủa khay 0.19 m/s.
+ Động cơ loại Ao – 42 – 6
+ Công suất 1.7KW.
+ Số vòng quay 930 vòng/phút.
+ Số hộp cần xếp 586 hộp/h.
+ Định mức lao động xếp hộp 100 hộp/h.
=> Số công nhân 586/100 = 5.86 Vậy chọn 6 công nhân xếp hộp.
+ Số băng tải cần 586 /7200 = 0.08
=> Vậy cần 1 băng tải.
Kích thước băng tải 5280*1400*2500 mm.
Công nhân được bố trí hai phía mỗi phía 3 người, mỗi người một bàn. Kích thước của bàn: 800*800*1000 mm.
Chọn máy kí hiệu IHT của Nga.
+ Năng suất 67 – 93 hộp/ phút.
+ Công suất động cơ: 1 Kw.
+ Số vòng quay 1410 vòng/ phút.
+ Lượng dầu rót vào cho một hộp. 57 – 200(g).
+ Kích thước máy: 900*900*1670 mm.
+ Năng suất thiết bị 80 hộp/ phút tương đương với 4800 hộp /h.
+ Năng suất công đoạn 586 hộp/h
=> Số thiết bị cần chọn là: n = 586/4800= 0.122 => Chọn một thiết bị
Chọn máy kí hiệu δ4 – K3π- 10
+ Năng suất thiết bị 80 hộp/phút.
+ Ghép cho các hộp số 8, 9, 10, 12.
+ Số lượng đầu bánh ghép: 4.
+ Ghép lần 1:2; Ghép lần 2:2.
+ Độ chân không trong hộp 450 -500 mmHg.
+ Bơm chân không. Độ chân không của bơm: 600 mmHg.
Công suất 0.6 m3/ phút.
Động cơ bơm chân không: Công suất 10 Kw.
Số vòng quay 1450 vòng/ph.
+ Động cơ điện của thiết bị Công suất 4.5KW.
Số vòng quay 1440 vòng /phút.
Kích thước máy. 2230 * 1440 *2300 mm. Khối lượng của máy 3350 kg.
Chọn thiết bị thanh trùng kiểu đứng CD – 2 K làm việc ở áp suất cao.
+ Đường kính nồi 1000 mm.
+ Kích thước thiết bị: 2070 * 1480 * 2050 mm.
+ Năng suất thiết bị.
Số hộp trong một mẻ thanh trùng.
n = 0.785 * (d1/d2)2 * a* Z* k
Trong đó:
d1 = 800(mm) : Đường kính trong của giỏ
d2 = 102.3(mm): Đường kính ngoài của hộp. a: Số lớp hộp trong 1 giỏ: a( <, =) h1/h2
h1 = 500 mm ( Chiều cao của giỏ). h2 = 52.8 mm ( Chiều cao của hộp).
a (< , =) h1/h2 = 500/52.8 = 9.46 => Chọn 9 lớp trong 1 giỏ. Z = 2 ( Số giỏ trong thiết bị thanh trùng).
Hệ số chứa đầy: k = 0.65 – 0.9 => chọn k = 0.7
=> Vậy số hộp trong một mẻ thanh trùng là.
n = 0.785 * ( 800/102.3)2 * 9 * 2 * 0.7
n = 608 hộp.
Thời gian làm việc của một chu kì thanh trùng.
T = T1 + A + B + C + D + T2 ( phút).
Trong đó:
T1, T2: Thời gian cho giỏ vào, lấy giỏ ra.T1 = 5 (phút), T2 = 5(phút). A, B, C: Thời gian nâng nhiệt, giữ nhiệt, hạ nhiệt (phút).
D : Thời gian đuổi khí ra khỏi thiết bị thanh trùng. D = 5 (phút).
Vậy T = 5 + 20 + 60 + 20 + 5 + 5 = 120( phút).
Năng suất thiết bị.
M = n * 60 / T
Trong đó:
n: Số hộp trong một mẻ thanh trùng: n = 608(hộp). T: Thời gian một chu kì thanh trùng: T = 120(phút).
M = 608 * 60 / 120 = 304( hộp/h)
=> Năng suất thiết bị thanh trùng 304(hộp/h). Số thiết bị thanh trùng: 586/ 304 = 1.93
Chọn 2 nồi
Do yêu cầu công nghệ từ khi ghép mí đến khâu thanh trùng không quá 30 phút => Số nồi thanh trùng: T/30 = 120 / 30 = 4.
Vậy số hộp thực tế trong một mẻ thanh trùng: 608 * 1.93/4 = 293 (hộp).
Bể đón hộp được xây bằng xi măng, cát vàng chứa nước để đón hộp và giỏ không bị va đập mạnh vào nhau.
Kí hiệu TЗ1 – 611.
+ Sức nặng 1000kg.
+ Vận tốc chuyển động dài 20m/phút.
+ Vận tốc đứng 8m/phút.
+ Bán kính tối thiểu đoạn cong 1000mm.
+ Công suất động cơ cho chuyển động thẳng : 0.18 KW.
+ Công suất động cơ nâng vật: 1.7 KW.
+ Kích thước 855 * 693* 320 mm.
+ Khối lượng: 195(kg).
=> Chọn 1 thiết bị.
Chọn máy dán nhãn tự động do Liên Xô sản xuất.
+ Năng suất 120 – 150 hộp/ phút.
+ Kích thước dán nhãn: Dài: 72 – 110(mm).
Rộng 32 – 110(mm).
+ Công suất của bộ phận 0.6( KW).
+ Động cơ điện – Công suất 0.6 KW.
+ Tốc độ quay1440 vòng/ phút.
+ Khối lượng của máy: 214 kg.
+ Kích thước máy: 1440* 500* 1200mm.
+ Năng suất thiết bị: 1200*600 = 7200.
+ Số máy cần: 586/7200 = 0.081 Vậy cần chọn một máy.
Bảng 5.3 Thống kê các thiết bị sử dụng cho dây chuyền cá thu hấp ngâm dầu.
TT |
Tên thiết bị |
Kích thước (m) |
Khối lượng (kg) |
Năng suất |
Số lượng |
1 |
Bể tan giá |
2*1*1 |
|
171.5(kg/h) |
2 |
2 |
Băng tải mổ rửa |
6*1*1.35 |
450 |
2000(kg/h) |
1 |
3 |
Máy cắt khúc |
1.095*1*1.66 |
700 |
200(kg/h) |
1 |
4 |
Máy muối cá |
8.5*1.5*1.5 |
1300 |
1000(kg/h) |
1 |
5 |
Băng tải rửa hộp |
2*1.2*1.375 |
570 |
3600(hộp/h) |
1 |
6 |
Băng tải xếp hộp |
5.28*1.4*2.5 |
|
7200(hộp/h) |
1 |
7 |
Thiết bị hấp |
3.43*2.06*2.25 |
2240 |
1152(hộp/h) |
1 |
8 |
Băng tải xử lí sau hấp |
3.1 *1.0*1.3 |
2000 |
|
1 |
9 |
Nồi 2 vỏ |
1.725*1*1.225 |
420 |
355.29(kg/h) |
1 |
10 |
Bơm dầu |
0.52*0.3*0.285 |
60 |
1000(kg/h) |
1 |
11 |
Thiết bị rót hộp |
0.9*0.87*1.67 |
|
4800(hộp/h) |
1 |
12 |
Máy ghép mí sơ bộ |
1.245*1.5*1.96 |
1600 |
4800(hộp/h) |
1 |
13 |
Máy ghép mí chân không |
1.78*1.44*2.3 |
3350 |
4800(hộp/h) |
1 |
14 |
Thiết bị thanh trùng |
2.07*1.48*2.05 |
|
391(hộp/h) |
4 |
15 |
Monoray |
0.855*0.693*0.32 |
195 |
|
1 |
16 |
Máy dán nhãn |
1.44*0.5*1.2 |
|
7200(hộp/h) |
1 |
Bảng 5.4 Thống kê các thiết bị sử dụng cho dây chuyền cá thu rán sốt cà chua.
TT |
Thiết bị |
Kích thước(m) |
Khối lượng(kg) |
Năng suất |
Số lượng |
1 |
Bể tan giá |
2*1*1 |
|
171.5(kg/h) |
1 |
2 |
Băng tải mổ, rửa |
6*1*1.35 |
450 |
2000(kg/h) |
1 |
3 |
Máy cắt khúc |
1.095*1*1.66 |
700 |
200(kg/h) |
1 |
4 |
Muối cá |
8.5*1.5*1.5 |
1300 |
1000(kg/h) |
1 |
5 |
Thiết bị rán |
6*1*1.5 |
|
700(kg/h) |
1 |
6 |
Thiết bị làm nguội |
4*1.2.5 |
|
|
1 |
7 |
Băng tải rửa hộp |
2*1.2*1.375 |
570 |
3600(hộp/h) |
1 |
8 |
Thiết bị nấu nước sốt |
1.725*1*1.225 |
420 |
355.29(kg/h) |
1 |
9 |
Bơm nước sốt |
0.52*0.3*0.285 |
60 |
1000(kg/h) |
1 |
10 |
Băng tải xếp hộp |
5.28*1.25*2.5 |
|
7200(hộp/h) |
1 |
11 |
Thiết bị rót hộp |
0.9*0.87*9.167 |
|
7200(hộp/h) |
1 |
12 |
Máy ghép mí sơ bộ |
1.245*1.5*1.96 |
1600 |
4800(hộp/h) |
1 |
13 |
Máy ghép mí chân không |
1.78*1.44*2.3 |
3350 |
4800(hộp/h) |
1 |
14 |
Thiết bị thanh trùng |
2.07*1.48*2.05 |
|
304(hộp/mẻ) |
4 |
15 |
Monoray |
0.86*0.69*0.32 |
195 |
|
1 |
16 |
Máy dán nhãn |
1.44*0.5*1.2 |
214 |
7200(hộp/h) |
1 |
Xem tiếp: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính hơi - Phần 1
Xem lại: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính và chọn thiết bị - Phần 1
Sưu tầm và biên soạn bởi: Valve Men Team