Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính và chọn thiết bị - Phần 2

27 tháng 06 2019

5.2.2 Băng tải mổ rửa.

Chọn băng tải mổ rửa kí hiệu H36.

  • Đặc tính kĩ thuật.

+ Tốc độ vận chuyển của băng tải 0.155m/s.

+ Đường kính tang dẫn 160mm.

+ Mô tơ điện loại Ao – 32 – 4 .

+ Công suất 1Kw.

+ Số vòng quay 1410 vòng/ phút.

+ Khối lượng 450 kg.

+ Kích thước: 6000 * 1000* 1350.

+ Năng suất 1000kg/h.

-Tính toán

+ Năng suất công đoạn mổ rửa 166.06 kg/h. => Số băng tải mổ rửa là: n = 166.06/ 1000 = 0.17

=> Chọn 1 băng tải mổ, rửa.

Năng suất của mỗi người công nhân là 48(kg/h). Vậy số công nhân cần cho công đoạn mổ, rửa là:

n = 166.06/48 = 3.46 => Chọn 4 người công nhân. Bố trí mỗi bên băng tải 2 người, mỗi người một bàn. Khoảng cách giữa các bàn là 0.5m. Khỏng cách từ bàn đầu tiên đến đầu băng tải là 0.5 m

+ Kích thước của bàn 1200 * 800 * 1000 (mm).

+ Bàn gồm hai phần, phần mổ, phần rửa. Phần rửa có dạng hình máng.

+ Chiều dài làm việc của băng tải: L = 0.5 * 3+ 2*1.2 = 3.9 m

5.2.3 Máy cắt khúc.

Chọn máy kí hiệu MK.

  • Đặc tính kĩ thuật.

+ Năng suất 200kg/h.

+ Công suất động cơ 4.5 Kw.

+ Cắt cho các hộp số 3, 8, 12

+ Số vòng quay của trục dao 625 vòng/ phút.

+ Đường kính dao 420 mm.

+ Tốc độ dịch chuyển của dao 13,7 m/s.

+ Chiều dài lớn nhất cắt được 520 mm.

+ Trọng lượng của máy 700kg.

+ Kích thước máy 1095 * 1000 * 1660(mm).

+ Năng suất của máy: 1000 (kg/h).

  • Tính toán.

+ Năng suất của dây chuyền 140.75(kg/h).

=> Số thiết bị cần dùng: n = 140.75/1000 = 0.14075  Vậy chọn 1 thiết bị cắt khúc.

5.2.4 Máy muối cá.

Chọn máy muối cá kí hiệu BHUPO

  • Đặc tính kĩ thuật.

+ Kích thước: 8500 * 1500 *1500 (mm).

+ Số vòng quay 120 vòng/ phút.

+ Công suất mô tơ 2 Kw.

+ Khối lượng máy 1300(kg).

+ Năng suất: 500 kg/h.

  • Tính toán.

+ Năng suất của công đoạn 137.93 kg/h.

=> Số máy muối cá cần dùng là: n = 137.93/ 500= 0.28 Chọn một máy muối cá.

5.2.5  Xếp khay.

Xếp khay thủ công năng suất của công đoạn 137.64 kg/h. Mỗi công nhân làm việc với năng suất 40kg/h. Vậy số công nhân cần cho công đoạn này là:

n = 137.64/ 40 = 3.44 => chọn 4 công nhân xếp khay, mỗi công nhân 1 bàn làm việc. Kích thước bàn 1200*800*1000 mm

5.2.6 Thiết bị rán.

Chọn thiết bị rán bằng lò hơi.

  • Đặc tính kĩ thuật.

+ Kích thước thiết bị : 7500 *1000* 1500 mm.

+ Đường kính ống hơi 20mm

+ Áp suất hơi làm việc 10atm

+ Vận tốc băng tải 0.016m/s

+ Bề mặt thoáng của dầu. 4.8m2

+ Bề mặt truyền nhiệt 40m2

  • Tính toán.

+ Năng suất của thiết bị 700 kg/h

+ Năng suất công đoạn 137.64/700 = 0.197

=> Vậy chọn 1 thiết bị.

5.2.7 Làm nguội.

Chọn thiết bị làm nguội có trang bị quạt gió gắn liền với máy rán.

  • Đặc tính kĩ thuật.

+ Công suất động cơ 2.8KW.

+ Số vòng quay 440 vòng/phút.

+ Công suất quạt 1.7KW.

+ Tốc độ 0.11 – 0.33m/s.

+ Kích thước 4000*1000*2500.

  • Tính toán.

+ Chọn một thiết bị làm nguội.

5.2.8 Băng tải rửa hộp.

Chọn máy kí hiệu MM.

- Đặc tính kĩ thuật.

+ Năng suất 60 – 120 hộp / phút.

+ Công suất động cơ 2Kw.

+ Số vòng quay 1410 vòng/ phút.

+ Lượng hơi tiêu tốn 100 kg/h.

+ Nhiệt độ nước rửa 80 – 90oC.

+ Đường kính vòi phun 15mm.

+ Thời gian hộp đi trong máy 6.5 phút.

+ Kích thước 2000 * 1200 * 1375 mm.

+ Khối lượng máy 570 kg.

- Tính toán.

+ Năng suất của công đoạn rửa hộp là 586 hộp/h.

+ Năng suất của máy rửa hộp là 60 hộp/ phút tương đương 3600 hộp /h.

=> Số máy muối cá cần dùng là : n = 586 / 3600 = 0.163 (hộp/h)

5.2.9  Thiết bị nấu nước sốt.

Sử dụng nồi hai vỏ dùng hơi bão hoà mã số G618 – 7005.

  • Đặc tính kĩ thuật.

+ Áp suất hơi 4kg/cm2.

+ Bề mặt đốt nóng: 1m2

+ Khối lượng 420 (kg).

+ Dung tích nồi: V = 150 – 200(l).

+ Kích thước 1725 * 1000 * 1225 (mm).

+ Đường kính trong của thiết bị. 790 mm.

  • Tính toán.

+ Thể tích làm việc của thiết bị là.

Vlv= 2/3*3.14* r3 = 2/3 * 3.14 * ( 0.790/2)3 = 0.13m3.

Khối lượng nước sốt mà thiết bị chứa được.

Gns = Dns * Vns

Trong đó: Dns: Khối lượng riêng của nước sốt, Dns = 1060(kg/m3).

=> Gns = 1060 * 0.13 = 137.8(kg).

  • Lượng nước sốt cần đun trong 1 giờ.

+ Thời gian chuẩn bị đun nóng dầu.

∆T = T1 + T2 + T3

T1 = 5 phút: thời gian chuẩn bị nấu T2 = 20 phút: Thời gian nấu

T3 = 5 phút: Thời gian tháo nước sốt.

Năng suất của nồi 2 vỏ: 137.8 * 60 / 30 = 275.6 (Kg/h).

Số nồi cần chọn: n = 75 / 275.6 = 0.272 = > Vậy số nồi cần chọn là 1 nồi. Số mẻ nấu nước sốt là: 75*8/137.8 = 4.35 => Vậy chọn 6 mẻ nấu

5.2.10 Bơm nước sốt.

Chọn bơm kí hiệu H10.

  • Đặc tính kĩ thuật.

+ Năng suất: 1000kg/h.

+ Số vòng quay của động cơ: 2280 vòng/phút.

+ Loại động cơ. Ao – 41 -2.

+ Công suất: 1.7 Kw.

+ Chiều cao của bơm:4m.

+ Đường kính bộ phận truyền động 150mm.

+ Trọng lượng của bơm: 60kg.

+ Kích thước: 520 * 300* 285(mm).

- Tính toán.

+ Lượng dầu cần bơm (234.4 kg/h).

+ Năng suất của máy 1000kg/h.

=> Số thiết bị cần chọn n >234.4/1000 = 0.234 Vậy chọn 1 thiết bị.

5.2.11 Băng tải xếp hộp.

Chọn băng tải có kí hiệu BH3 – 2 do Liên Xô sản xuất.

  • Đặc tính kĩ thuật.

+ Năng suất 120 hộp/phút bằng 7200 hộp/h.

+ Tốc độ vận chuyểncủa khay 0.19 m/s.

+ Động cơ loại Ao – 42 – 6

+ Công suất 1.7KW.

+ Số vòng quay 930 vòng/phút.

  • Tính toán.

+ Số hộp cần xếp 586 hộp/h.

+ Định mức lao động xếp hộp 100 hộp/h.

=> Số công nhân 586/100 = 5.86   Vậy chọn 6 công nhân xếp hộp.

+ Số băng tải cần 586 /7200 = 0.08

=> Vậy cần 1 băng tải.

Kích thước băng tải 5280*1400*2500 mm.

Công nhân được bố trí hai phía mỗi phía 3 người, mỗi người một bàn. Kích thước của bàn: 800*800*1000 mm.

5.2.12 Thiết bị rót hộp

Chọn máy kí hiệu IHT của Nga.

  • Đặc tính kĩ thuật.

+ Năng suất 67 – 93 hộp/ phút.

+ Công suất động cơ: 1 Kw.

+ Số vòng quay 1410 vòng/ phút.

+ Lượng dầu rót vào cho một hộp. 57 – 200(g).

+ Kích thước máy: 900*900*1670 mm.

  • Tính toán.

+ Năng suất thiết bị 80 hộp/ phút tương đương với 4800 hộp /h.

+ Năng suất công đoạn 586 hộp/h

=> Số thiết bị cần chọn là: n = 586/4800= 0.122 => Chọn một thiết bị

5.2.13 Máy ghép mí chân không.

Chọn máy kí hiệu δ4 – K3π- 10

  • Đặc tính kĩ thuật.

+ Năng suất thiết bị 80 hộp/phút.

+ Ghép cho các hộp số 8, 9, 10, 12.

+ Số lượng đầu bánh ghép: 4.

+ Ghép lần 1:2; Ghép lần 2:2.

+ Độ chân không trong hộp 450 -500 mmHg.

+ Bơm chân không.    Độ chân không của bơm: 600 mmHg.

Công suất 0.6 m3/ phút.

Động cơ bơm chân không:      Công suất 10 Kw.

Số vòng quay 1450 vòng/ph.

+ Động cơ điện của thiết bị        Công suất 4.5KW.

Số vòng quay 1440 vòng /phút.

Kích thước máy. 2230 * 1440 *2300 mm. Khối lượng của máy 3350 kg.

5.2.13 Thiết bị thanh trùng.

Chọn thiết bị thanh trùng kiểu đứng CD – 2 K làm việc ở áp suất cao.

+ Đường kính nồi 1000 mm.

+ Kích thước thiết bị: 2070 * 1480 * 2050 mm.

+ Năng suất thiết bị.

Số hộp trong một mẻ thanh trùng.

n = 0.785 * (d1/d2)2 * a* Z* k

Trong đó:

d1 = 800(mm) : Đường kính trong của giỏ

d2 = 102.3(mm): Đường kính ngoài của hộp. a: Số lớp hộp trong 1 giỏ: a( <, =) h1/h2

h1 = 500 mm ( Chiều cao của giỏ). h2 = 52.8 mm ( Chiều cao của hộp).

a (< , =) h1/h2 = 500/52.8 = 9.46 => Chọn 9 lớp trong 1 giỏ. Z = 2 ( Số giỏ trong thiết bị thanh trùng).

Hệ số chứa đầy: k = 0.65 – 0.9 => chọn k = 0.7

=> Vậy số hộp trong một mẻ thanh trùng là.

n = 0.785 * ( 800/102.3)2 * 9 * 2 * 0.7

n = 608 hộp.

Thời gian làm việc của một chu kì thanh trùng.

T = T1 + A + B + C + D + T2 ( phút).

Trong đó:

T1, T2: Thời gian cho giỏ vào, lấy giỏ ra.T1 = 5 (phút), T2 = 5(phút). A, B, C: Thời gian nâng nhiệt, giữ nhiệt, hạ nhiệt (phút).

D : Thời gian đuổi khí ra khỏi thiết bị thanh trùng. D = 5 (phút).

Vậy T = 5 + 20 + 60 + 20 + 5 + 5 = 120( phút).

Năng suất thiết bị.

M = n * 60 / T

Trong đó:

n: Số hộp trong một mẻ thanh trùng: n = 608(hộp). T: Thời gian một chu kì thanh trùng: T = 120(phút).

M = 608 * 60 / 120 = 304( hộp/h)

=> Năng suất thiết bị thanh trùng 304(hộp/h). Số thiết bị thanh trùng: 586/ 304 = 1.93

Chọn 2 nồi

Do yêu cầu công nghệ từ khi ghép mí đến khâu thanh trùng không quá 30 phút => Số nồi thanh trùng: T/30 = 120 / 30 = 4.

Vậy số hộp thực tế trong một mẻ thanh trùng: 608 * 1.93/4 = 293 (hộp).

5.2.14 Bể đón hộp.

Bể đón hộp được xây bằng xi măng, cát vàng chứa nước để đón hộp và giỏ không bị va đập mạnh vào nhau.

5.2.15 Monoray

Kí hiệu TЗ1 – 611.

  • Đặc tính kĩ thuật.

+ Sức nặng 1000kg.

+ Vận tốc chuyển động dài 20m/phút.

+ Vận tốc đứng 8m/phút.

+ Bán kính tối thiểu đoạn cong 1000mm.

+ Công suất động cơ cho chuyển động thẳng : 0.18 KW.

+ Công suất động cơ nâng vật: 1.7 KW.

+ Kích thước 855 * 693* 320 mm.

+ Khối lượng: 195(kg).

=> Chọn 1 thiết bị.

5.2.16 Máy dán nhãn.

Chọn máy dán nhãn tự động do Liên Xô sản xuất.

  • Đặc tính kĩ thuật.

+ Năng suất 120 – 150 hộp/ phút.

+ Kích thước dán nhãn: Dài: 72 – 110(mm).

Rộng 32 – 110(mm).

+ Công suất của bộ phận 0.6( KW).

+ Động cơ điện – Công suất 0.6 KW.

+ Tốc độ quay1440 vòng/ phút.

+ Khối lượng của máy: 214 kg.

+ Kích thước máy: 1440* 500* 1200mm.

  • Tính toán

+ Năng suất thiết bị: 1200*600 = 7200.

+ Số máy cần: 586/7200 = 0.081 Vậy cần chọn một máy.

Bảng 5.3 Thống kê các thiết bị sử dụng cho dây chuyền cá thu hấp ngâm dầu.

TT

Tên thiết bị

Kích thước (m)

Khối

lượng (kg)

Năng suất

Số lượng

1

Bể tan giá

2*1*1

 

171.5(kg/h)

2

2

Băng tải mổ rửa

6*1*1.35

450

2000(kg/h)

1

3

Máy cắt khúc

1.095*1*1.66

700

200(kg/h)

1

4

Máy muối cá

8.5*1.5*1.5

1300

1000(kg/h)

1

5

Băng tải rửa hộp

2*1.2*1.375

570

3600(hộp/h)

1

6

Băng tải xếp hộp

5.28*1.4*2.5

 

7200(hộp/h)

1

7

Thiết bị hấp

3.43*2.06*2.25

2240

1152(hộp/h)

1

8

Băng tải xử lí sau hấp

3.1 *1.0*1.3

2000

 

1

9

Nồi 2 vỏ

1.725*1*1.225

420

355.29(kg/h)

1

10

Bơm dầu

0.52*0.3*0.285

60

1000(kg/h)

1

11

Thiết bị rót hộp

0.9*0.87*1.67

 

4800(hộp/h)

1

12

Máy ghép mí sơ bộ

1.245*1.5*1.96

1600

4800(hộp/h)

1

13

Máy ghép mí chân không

1.78*1.44*2.3

3350

4800(hộp/h)

1

14

Thiết bị thanh trùng

2.07*1.48*2.05

 

391(hộp/h)

4

15

Monoray

0.855*0.693*0.32

195

 

1

16

Máy dán nhãn

1.44*0.5*1.2

 

7200(hộp/h)

1

Bảng 5.4 Thống kê các thiết bị sử dụng cho dây chuyền cá thu rán sốt cà chua.

TT

Thiết bị

Kích thước(m)

Khối

lượng(kg)

Năng suất

Số

lượng

1

Bể tan giá

2*1*1

 

171.5(kg/h)

1

2

Băng tải mổ, rửa

6*1*1.35

450

2000(kg/h)

1

3

Máy cắt khúc

1.095*1*1.66

700

200(kg/h)

1

4

Muối cá

8.5*1.5*1.5

1300

1000(kg/h)

1

5

Thiết bị rán

6*1*1.5

 

700(kg/h)

1

6

Thiết bị làm nguội

4*1.2.5

 

 

1

7

Băng tải rửa hộp

2*1.2*1.375

570

3600(hộp/h)

1

8

Thiết bị nấu nước sốt

1.725*1*1.225

420

355.29(kg/h)

1

9

Bơm nước sốt

0.52*0.3*0.285

60

1000(kg/h)

1

10

Băng tải xếp hộp

5.28*1.25*2.5

 

7200(hộp/h)

1

11

Thiết bị rót hộp

0.9*0.87*9.167

 

7200(hộp/h)

1

12

Máy ghép mí sơ bộ

1.245*1.5*1.96

1600

4800(hộp/h)

1

13

Máy ghép mí chân không

1.78*1.44*2.3

3350

4800(hộp/h)

1

14

Thiết bị thanh trùng

2.07*1.48*2.05

 

304(hộp/mẻ)

4

15

Monoray

0.86*0.69*0.32

195

 

1

16

Máy dán nhãn

1.44*0.5*1.2

214

7200(hộp/h)

1

Xem tiếp: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính hơi - Phần 1

Xem lại: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính và chọn thiết bị - Phần 1

Sưu tầm và biên soạn bởi: Valve Men Team