Zalo QR
Để dự án thành lập một nhà máy sản xuất sữa được trở lên khả thi thì việc làm đầu tiên không thể bỏ qua là xét đến tính hiệu qủa kinh tế của dự án. Việc phân tích các luận điểm kinh tế là 1 trong những căn cứ quan trọng làm cơ sở cho việc đánh giá đề tài thiết kế. Qua việc tính toán kinh tế ta có thể thấy được hiệu qủa của việc đầu tư xây dựng nhà máy, xác định được giá cho sản phẩm, doanh thu,lợi nhuận…
Chi phí đầu tư cho nhà máy là toàn bộ những chi phí bỏ ra để có hệ thống thiết bị sẵn sàng cho hoạt động sản xuất.
1.1.Đầu tư vào công nghệ.
Bảng liệt kê thiết bị và đơn giá.
STT |
Tên thiết bị |
số lượng |
Đơn giá
(x 106) |
Thành
(x 106 |
tiền
đ) |
|
Thiết bị chung cho 3 dây chuyền |
||||
1 |
Thiết bị đổ sữa bột và đường |
1 |
485 |
485 |
|
2 |
Thiết bị phối trộn |
2 |
600 |
1.200 |
|
3 |
Thiết bị gia nhiệt |
2 |
800 |
1.600 |
|
4 |
Thiết bị lọc |
2 |
60 |
120 |
|
5 |
Bơm ly tâm |
15 |
20 |
300 |
|
6 |
Bơm răng khía |
9 |
20 |
180 |
|
7 |
Bơm rôto |
9 |
20 |
180 |
8 |
Nồi hơi |
2 |
500 |
1.000 |
9 |
Máy nén |
2 |
1.500 |
3000 |
10 |
Máy dãn nhãn đóng thùng |
1 |
1.200 |
1200 |
11 |
Thiết bị CIP |
2 |
1.500 |
3.000 |
12 |
Các thiêt bị phụ khác: Van, đường |
|
700 |
700 |
|
ống Inox… |
|
|
|
13 |
Máy phát điện |
1 |
1.000 |
1.000 |
14 |
Hệ thống xử lý nước |
1 |
1.000 |
1.000 |
15 |
Hệ thống phòng cháy |
1 |
300 |
300 |
16 |
Xe nâng |
3 |
300 |
900 |
17 |
Các thiết bị văn phòng |
|
500 |
500 |
18 |
Máy biến thế |
1 |
2.000 |
2.000 |
|
Thiết bị cho dây chuyền sữa cô đặc |
|
||
8 |
Bồn trung gian I |
1 |
1.000 |
1.000 |
9 |
Thiết bị đồng hóa |
2 |
1.500 |
3.000 |
10 |
thiết bị thanh trùng |
2 |
1.200 |
2.400 |
11 |
Bồn trung gian II |
1 |
1.000 |
1.000 |
12 |
Thiết bị cô đặc |
2 |
2.000 |
4.000 |
13 |
Bồn cấy lactoza |
2 |
700 |
1.400 |
14 |
Bồn tàng trữ |
4 |
600 |
2.400 |
15 |
Thiết bị rót hộp |
3 |
1.600 |
4.800 |
16 |
Thiết bị cắt miếng và dập nắp |
1 |
150 |
150 |
17 |
Thiết bị cắt miếng và uốn lon |
1 |
200 |
200 |
18 |
Thiết bị hàn điểm |
1 |
100 |
100 |
19 |
Thiết bị ghép đáy hộp |
1 |
100 |
100 |
Thiết bị cho dây chuyền sản xuất sữa chua yoghurt |
||||
20 |
Bồn trung gian I |
1 |
600 |
600 |
21 |
Bồn ủ hoàn nguyên |
1 |
600 |
600 |
22 |
Bồn chuẩn bị men giống |
1 |
100 |
100 |
23 |
Bồn lên men |
2 |
500 |
1.000 |
24 |
Thiết bị đồng hóa |
1 |
1.200 |
1.200 |
25 |
Thiết bị thanh trùng |
2 |
900 |
1.800 |
26 |
Thiết bị làm lạnh |
1 |
900 |
900 |
27 |
Bồn tạm chứa |
2 |
600 |
1.200 |
28 |
Thiết bị rót hộp |
3 |
2.000 |
6.000 |
Thiết bị cho dây chuyền sản xuất sữa tiệt trùng |
29 |
Bồn trung gian I |
1 |
1.000 |
1.000 |
30 |
Bồn ủ hoàn nguyên |
1 |
1.000 |
1.000 |
31 |
Thiết bị đồng hóa |
3 |
1.200 |
3.600 |
32 |
Thiết bị thanh trùng |
2 |
1.200 |
2.400 |
33 |
Thiết bị tiệt trùng |
1 |
1.500 |
1.500 |
34 |
Thiết bị làm lạnh |
1 |
900 |
900 |
35 |
Bồn tạm chứa |
2 |
1000 |
2000 |
36 |
Bồn alsafe |
1 |
3.000 |
3.000 |
|
Máy rót vô trùng |
4 |
8500 |
34.000 |
|
Tổng |
|
|
76.685 |
Itbị = 76.685 x 106 (đ)
1.3 Chi phí đầu tư xây dựng nhà xưởng.
Đất thuê trong vòng 20 năm, tiền đất trả 1 lần là: IXD1 =20 tỷ đồng = 20.000 x 106 (đ)
Chi phí cho xây dựng nhà xưởng:
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích |
Đơn giá x 106/m2 |
Tiềnx 106 |
1 |
Nhà sản xuất chính |
1620 |
2 |
3240 |
2 |
Kho nguyên liệu |
1620 |
2 |
3240 |
3 |
Kho thành phẩm |
1980 |
2 |
3960 |
4 |
Kho VTKT |
60 |
2 |
120 |
5 |
Kho hóa chất |
60 |
2 |
120 |
6 |
PX lò hơi |
60 |
2 |
120 |
7 |
Phân xưởng cơ điện |
96 |
2 |
192 |
8 |
Trạm điện |
72 |
2 |
144 |
9 |
Trạm cấp nước |
72 |
2 |
144 |
10 |
Bể ngầm |
108 |
2 |
216 |
11 |
Nhà hành chính |
288 |
2 |
576 |
12 |
Nhà ăn, hội trường |
288 |
2 |
576 |
13 |
Nhà bảo vệ |
24 x 2 |
2 |
96 |
14 |
Các cột cứu hỏa |
10 |
2 |
20 |
15 |
Nhà xử lý nước thảI |
240 |
2 |
480 |
16 |
Phòng giới thiệu sản phẩm |
63 |
2 |
126 |
17 |
Phòng lạnh |
36 |
2 |
72 |
18 |
Chi phí cho các hạng mục khác |
1000 |
2 |
2000 |
19 |
Kho lạnh |
200 |
2 |
400 |
20 |
Nhà để xe đạp, xe máy |
162 |
2 |
324 |
21 |
Gara ô tô |
324 |
2 |
658 |
22 |
Bể chứa nước thảI chờ xử lý |
100 |
2 |
200 |
|
Tổng |
|
|
17.014 |
IXD2 = 17.014 x 106 (đồng) = 17,014 (tỷ đồng)
Vốn xây dựng cho các công trình tham gia gián tiếp vào sản xuất (nhà để xe, phòng bảo vệ, nhà vệ sinh …)
IXD3 = 0,2 x IXD2 = 0,2 x 17.014 x 106 = 3.402,8 x 106 (đ)
Chi phí cho xây dựng các công trình khác như giao thông, cống rãnh, tường bao…
IXD4 =0,5 x IXD2 = 0,5 x 17.014 x 106 = 8.507 x 106 (đ)
Tổng vốn đầu tư vào nhà xưởng: IXD =IXD1 + IXD2 + IXD3 + IXD4
=20.000 x 106 + 17.014 x 106 + 3.402,8 x 106 + 8.507 x 106
= 48.923,8 x 106 (đ)
1.4 Chi phí đào tạo lao động ban đầu:
Idt = (1 ÷ 2 %) x [ Itbị + IXD ]
Chọn Idt =1,5% x [ Itbị + IXD ]
= 1,5% x (76.685 x 106 + 48.923,8 x 106 )
= 1.884,132 x 106 (đ)
1.5 Chi phí dự phòng.
Chi phí dự phòng cho giá vật tư biến đổi, tỷ giá ngoại tệ thay đổi…
IDP = (5 ÷ 10% ) x [ Itbị + IXD ]
Chọn IDP = 10% x [ Itbị + IXD ]
= 10% x (76.685x 106 + 48.923,8 x 106 )
= 12.560,88 x 106 (đ)
→ Tổng chi phí ban đầu là: I∑ = Itbị + IXD + Idt + IDP
=76.685 x 106 + 48.923,8 x 106 + 1.884,132 x 106 +12.560,88 x 106
= 253,1017 x 109 (đ)
2.1 Chi phí mua nguyên vật liệu
Chi phí mua nguyên vật liệu cho sản xuất các sản phẩm trong cả năm:
Nguyên liệu |
Đơn vị |
Lượng dùng (năm) |
Đơn giá |
Thành tiền |
A. Nguyên liệu chính |
||||
Sữa bột gầy |
Kg |
9.835.479 |
45.000 |
4,426.1011 |
Dầu bơ |
Kg |
2.958.096 |
55.000 |
1,63 . 1011 |
Đường |
Kg |
13.949.043 |
9.500 |
1,2 . 1011 |
B. Nguyên liệu phụ |
Thùng cattong |
Cái |
5.166.435 |
3200 |
16,532 .109 |
Hộp nhựa 120 ml |
Cái |
50.505.000 |
200 |
10,1.109 |
Men bột |
Kg |
16,2 |
722000 |
0,0116964 .109 |
Chất ổn định |
Kg |
210.000 |
55000 |
0,01155.109 |
Bao bì giấy |
Hộp |
121.212.121 |
400 |
48,5. 109 |
Băng keo dán |
Cái |
50.000 |
1500 |
0,075 .109 |
Hộp sắt |
Hộp |
76.000.000 |
950 |
72,2 .109 |
Ống hút |
Kg |
3.700 |
15000 |
0,555 .109 |
Strip |
Cuộn |
2600 |
360000 |
0,9836 .109 |
Dầu FO |
Lít |
1.304.061 |
5000 |
6,52 .109 |
Điện |
Kwh |
2.274.248 |
1500 |
3,411 .109 |
Nước |
M3 |
34.609.159 |
1500 |
51,91 .109 |
Nhãn mác |
Cái |
76.000.000 |
50 |
3,8 .109 |
Các nguyên liệu khác |
|
|
|
300000000 |
Tổng 7.592,98 .109 |
→Tổng chi phí cho nguyên liệu là: Invliệu = INVL = 7.592,98 .109 ( đ)
2.2 Chi phí cho lao động
Dự tính tổng số cán bộ công nhân viên trong nhà máy là khoảng 180 người, căn cứ vào mức lương trong ngành và hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy, dự kiến mức lương bình quân là: 1.800.000 đ/người/tháng
→Tổng số tiền chi trả lương là:
Clg =180x 12 x 1,8 x 106 = 3.888 x 106 VNĐ/năm
Chi phí cho bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế là:
CBH = 19% x Clg = 0,19 x 3.888 x 106 = 738,72 x 106 (VNĐ/năm)
Chi phí lao động cả năm: CLĐ = (Clg +CBH )
= 3.888 x 106 +738,72 x 106
= 4,62672 x 109 (VNĐ/năm)
2.3 Chi phí khác
Ck = (10 ÷ 20%) x (INVL +CLĐ)
=10% x (INVL +CLĐ )
= 0,1 x ( 8,6587 .1011 + 4.626,72 x 106 )
= 87,05 .109
0,1 x ( 7.59,298 .109 + 4,62672 x 109 )
= 76,39 .109 ( VNĐ)
2.4 Chi phí khấu hao
Tính khấu hao thiết bị, nhà xưởng trong vòng 10 năm, T = 10 k = 1/T = 1/10
Chi phí khấu hao tài sản:
CKH =k x I∑
= 1/10 x 253.101,7 x 106
2.5 Trả lãi
= 25.310,17 x 106 (đ)
Nhà máy phải đi vay ngân hàng 250 tỷ đồng
Thời gian vay 5 năm.
Lãi xuất vay: 10% một năm.
Phương thức trả: Trả lãi định kỳ, trả gốc đều:
1 |
Dư gốc
(tỷ đồng) |
Trả gốc
(tỷ đồng) |
Trả lãi
(tỷ đồng) |
1 |
250 |
50 |
25 |
2 |
200 |
50 |
20 |
3 |
150 |
50 |
15 |
4 |
100 |
50 |
10 |
5 |
50 |
50 |
5 |
- Chi phí cố định là: CF =CLĐ + CKH +CLV
= 4,62672 x 109 + 25,31017 x 109 +75 x 109
= 104,93 x 109 (đ)
- Chi phí biến đổi:
CV = CNVL + CK
= 7.592,98 .109 + 759,7607 .109
= 8.352,76 x 109(đ)
- Chi phí vận hành hàng năm: CVH = CF + CV
= 104,93 x 109 + 8.352,76 x 109
= 8457,69 7669,37 x 109(đ)
3.1 Giá thành cho 1000 lít sản phẩm sữa tiệt trùng
STT |
Yếu tố |
Đơn vị tính |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Sữa bột gầy |
kg |
100,44 |
45000 |
4519800 |
2 |
Đường |
kg |
40,53 |
9500 |
385035 |
3 |
Dầu bơ |
kg |
34,74 |
5500 |
1910700 |
4 |
Keo dán thùng |
kg |
0,51 |
40000 |
20400 |
5 |
Thùng cattong |
cái |
21 |
20000 |
84000 |
6 |
Bao xốp |
kg |
3 |
35000 |
60000 |
7 |
Màng co PE |
kg |
5,4 |
1400 |
189000 |
8 |
Vật liệu làm hộp |
cái |
501 |
50 |
701400 |
9 |
Ống hút |
cái |
501 |
49000 |
25050 |
10 |
Keo dán ống hút |
Kg |
0,52 |
6000 |
25480 |
11 |
Dầu FO |
kg |
60 |
5000 |
300000 |
12 |
Điện |
kwh |
250 |
1500 |
375000 |
13 |
Chi phí công nhân |
|
|
|
500,545 |
14 |
Bảo hiểm xã hộI |
|
|
|
100,109 |
15 |
Khấu hao cơ bản |
|
|
|
1700000 |
16 |
Chi phí sản xuất khác |
|
|
|
524575 |
17 |
Chi phí quản lý |
|
|
|
220000 |
18 |
Chất ổn định |
kg |
1,006 |
200000 |
201200 |
Tổng chi phí sản xuất cho 1000 lít sản phẩm sữa tiệt trùng có đường là: 11242240,6 đ
Chi phí để sản xuất ra 1 hộp sữa tiệt trùng có đường là : 2300 đ
3.2 Giá thành sản xuất ra 1000 kg sữa cô đặc có đường :
STT |
Yếu tố |
Đơn vị tính |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Sữa bột gầy |
kg |
227,32 |
4500 |
10229400 |
2 |
Đường |
Kg |
447,05 |
9500 |
4246975 |
3 |
Dầu bơ |
Kg |
91,44 |
55000 |
5029200 |
4 |
Keo dán thùng |
kg |
0,7 |
40000 |
28000 |
5 |
Thùng cattong |
cái |
102 |
4000 |
408000 |
6 |
Strip |
cuộn |
27 |
420000 |
11340000 |
7 |
Hộp sắt |
Kg |
2429 |
1500 |
3643500 |
8 |
Vật liệu làm hộp |
hộp |
2429 |
1000 |
2429000 |
9 |
Lactoza |
Kg |
0,21 |
200000 |
42000 |
10 |
Màng co PE |
Kg |
5,2 |
35000 |
182000 |
11 |
Dầu FO |
Kg |
65 |
5000 |
325000 |
12 |
Điện |
kwh |
300 |
1500 |
450000 |
13 |
Chi phí công nhân |
|
|
|
500000 |
14 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
100000 |
15 |
Khấu hao cơ bản |
|
|
|
1700000 |
16 |
Chi phí sản xuất khác |
|
|
|
664727 |
17 |
Chi phí quản lý |
|
|
|
220000 |
18 |
Bao xốp |
kg |
3 |
20000 |
60000 |
19 |
Chất ổn định |
Kg |
1,07 |
200000 |
214000 |
Tổng chi phí cho 1000 kg sản phẩn sữa cô đặc có đường :41811802 đ
Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm sữa cô đặc có đường : 8.400 đ
3.3 Giá thành cho 1000 lít sản phẩm sữa chua yoghurt có đường:
STT |
Yếu tố |
Đơn vị tính |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Sữa bột gầy |
kg |
91,653 |
45000 |
4124385 |
2 |
Sữa bột whey |
kg |
4,823 |
47000 |
226681 |
3 |
Đường |
kg |
212,58 |
9500 |
1155010 |
4 |
Dầu bơ |
kg |
31,267 |
55000 |
1719685 |
5 |
Keo dán thùng |
kg |
0,3 |
40000 |
12000 |
6 |
Thùng sữa chua |
cái |
348 |
4000 |
1392000 |
7 |
Bao xốp |
kg |
0,6 |
20000 |
12000 |
8 |
Muỗng sữa chua |
cái |
8334 |
50 |
416700 |
9 |
Chất ổn định |
kg |
3,015 |
200000 |
603000 |
10 |
Men sữa chua |
Kg |
0,01 |
400000 |
4000 |
11 |
MU homce trang |
M2 |
600 |
12000 |
7200000 |
12 |
Dầu FO |
kg |
8 |
5000 |
40000 |
13 |
Điện |
kwh |
40 |
1500 |
60000 |
14 |
Chi phí công nhân |
|
|
|
50000 |
15 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
9500 |
16 |
Khấu hao cơ bản |
|
|
|
450000 |
17 |
Chi phí sản xuất khác |
|
|
|
150000 |
18 |
Chi phí quản lý |
|
|
|
15000 |
19 |
hộp sữa chua |
kg |
5,3 |
25000 |
132500 |
20 |
Mứt qủa |
kg |
125,625 |
25000 |
3140625 |
Tổng chi phí sản xuất cho 1000 lít sản phẩm sữa chua yoghurt có đường là: 20913086 đ
Chi phí để sản xuất ra 1 hộp sữa chua yoghurt có đường là : 2500 đ
Nhà máy sản xuất 3 sản phẩm: Sữa đặc có đường, sữa tiệt trùng, sữa chua yoghurt với năng suất:
Sữa cô đặc có đường: 75.000.000 hộp/năm Sữa chua yoghurt: 6.000.000 kg/năm
Sữa tiệt trùng có đường:24.000.000 kg/năm
4.1 Giá bán:
Bán giá thị trường chung cho các sản phẩm cùng loại
STT |
Các sản phẩm |
Số lượng hộp/năm |
Giá bán (VNĐ) |
Thành tiền
(đ/năm) |
1 |
Sữa đặc có đường |
75.000.000 |
10.000 |
750 x 109 |
2 |
Sữa chua yoghurt |
50.000.000 |
3.000 |
150 x 109 |
3 |
Sữa tiệt trùng |
120.000.000 |
3.200 |
384 x 109 |
Tổng doanh thu bán hàng 1 năm là: DT = 1.284 x 109 (đ/năm)
4.2 Xác định doanh thu hoà vốn:
Xác định doanh thu hòa vốn để kiểm tra xem mức giá bán của chúng ta đem lại lợi nhuận cho sản xuất hay không.
DT = gbán x Qbán gbán: giá bán
Qbán: Sản lượng bán
CVH = CV + CF = cv x Qbán + CF cv : Chi phí sản lượng đơn vị
Sản lượng hoà vốn được xác định như sau: Q* = CF/ (gbán - cv)
= (gbán . CF)/(gbán - cv)
= CF / [1 – (cv/gbán)]
cv/gbán = CV/DT = tm : Tỷ trọng biến phí trong doanh thu
tm = 952,92 x 109/ 1.284 x 109 = 0,74
Doanh thu hòa vốn là: DT* = CF/(1 - tm)
= 62,93 x 109/(1- 0,74)
= 456,22 x 109 (đ)
DT* < DT → Sản xuất có lãi.
5.1.Tính toán lợi nhuận
Lợi nhuận tính toán cho từng năm một
LNtrước thuế = DT - CVH
= 1.234 x 109 - 1015,85 x 109
= 218,15 x 109(đ/năm)
Tthu nhập = t% x LNtrước thuế
t%: thuế suất, t% = 28%
Tthu nhập = 28% x 218,15 x 109
= 61,082 x 109(đ/năm)
= (DT - CVH) x (1 – t%)
= (1.284 x 109 -1015,85 x 109) x (1- 0,28)
=157,068 x 109(đ/năm)
Năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1.Doanh thu |
1.284 |
1.284 |
1.284 |
1.284 |
1.284 |
1.284 |
1.234 |
1.234 |
1.234 |
1.234 |
1.1.DTSĐ |
750 |
750 |
750 |
750 |
750 |
750 |
750 |
750 |
750 |
750 |
1.2.DTSTT |
384 |
384 |
384 |
384 |
384 |
384 |
384 |
384 |
384 |
384 |
1.3.DTSCĐ |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2. CVH |
1015,85 |
1012,85 |
1009,85 |
1006,85 |
1003,85 |
1000,85 |
997,85 |
994,85 |
991,85 |
988,85 |
2.1.CF |
62,93 |
59,93 |
56,92 |
53,92 |
50,92 |
47,92 |
44,92 |
41,92 |
38,92 |
35,92 |
2.2.CV |
952,92 |
952,92 |
952,92 |
952,92 |
952,92 |
952,92 |
952,92 |
952,92 |
952,92 |
952,92 |
3.LNtrước thuế |
218,15 |
221,15 |
224,15 |
227,15 |
230,15 |
233,15 |
236,15 |
239,15 |
242,15 |
245,15 |
4.Tthu nhập |
61,082 |
61,922 |
62,726 |
63,602 |
64,442 |
65,282 |
66,122 |
66,962 |
67,802 |
68,642 |
5.LNsau thuế |
157,068 |
159,228 |
161,424 |
163,548 |
165,708 |
167,868 |
170,028 |
172,188 |
174,348 |
176,508 |
6.Tổng tích lũy |
170,345 |
172,51 |
174,7 |
176,825 |
178,985 |
181,145 |
183,305 |
183,305 |
187,625 |
189,785 |
7.Trả gốc vốn vay |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.Trả lãi vốn vay
9.Tích lũy ròng |
15
140,345 |
12
142,51 |
9
144,7 |
6
146,825 |
3
148,985 |
0
181,145 |
0
183,305 |
0
183,305 |
0
187,625 |
0
189,785 |
Chú ý: Tron bản trên đơn vị tính tiền là: x 109 đồng. Và coi các đại lượng như giá mua nguyên vật liệu, giá bán các sản phẩm, giá điện, nước, tiền lương công nhân, tiền bảo hiểm, thuế thu nhập… là không đổi trong 10 năm
5.2. Tính toán tích lũy
Tổng tích lũy = LNsau thuế + CKH
= 157,068 x 109 + 13,2773 x 109
= 170,3453 x 109(đ/năm)
Tích lũy ròng = Tổng tích lũy - Trả gốc vốn vay
Vốn lưu động tối thiểu : + Mua nguyên vật liệu
+ Mua nhiên liệu
+Tiền mặt: Trả công lao động, điện nước Giả định số vòng quay của vốn lưu động là: n = 6 vòng /năm VLĐmin =( CNVL + CLĐ + CK)/n
= (865,87 + 4,6272 +87,05)x 109/6
= 159,5912 x 109 (đ/năm) Vốn ban đầu cần có là:
I0 = I∑ + VLđmin
= 253,1017 x 109 + 159,5912 x 109
= 412,6 x 109 (đ)
6.1 Tỷ suất sinh lợi (ROI) (Suất sinh lợi của vốn đầu tư) Hiệu qủa kinh tế (gộp) (ROA)
ROA = [LNtrước thuế + trả lãi vay bình quân]/I0
= (218,15 + 15)x 109/292,3641 x 109
= 0,7 > lãi xuất đi vay 10% Hiệu qủa tài chính (riêng) (ROE) ROE = LNsau thuế bình quân/(I0 - Ivay)
= 157,068 x 109 / ( 412,6- 150) x 109
= 0,6> lãi xuất bình quân của ngành.
6.2 Thời gian hoàn vốn
Thời gian hoàn vốn là khoảng thời gian cần thiết để cho tích lũy đạt được của dự án bằng với số vốn đầu tư ban đầu.
T kinh tế : tổng tích lũy = I hv0
T |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng tích lũy |
-412,6 |
170,345 |
172,51 |
174,7 |
176,825 |
Tổn tích lũy lũy kế |
- 412,6 |
-242,3 |
- 69,79 |
104,91 |
281,7 |
Đơn vị tính tiền trong bản trên là tỷ đồng.
Thời gian hoàn vốn kinh tế là: Tkthv = Ti + TLTi/(TLTi +TLT(I+1))
= 2 +69,79/(69,79 + 104,91)
= 2,4 năm
= 2 năm 5 tháng
Như vậy nếu nhà máy kinh doanh có hiệu qủa thì chỉ sau thời gian khoảng 2 năm 5 tháng thì sẽ thu hồi được vốn đầu tư
Xem tiếp: Thiết kế nhà máy chế biến sữa nguyên liệu từ sữa bột - An toàn lao động - Vệ sinh xí nghiệp.
Xem lại: Thiết kế nhà máy chế biến sữa nguyên liệu từ sữa bột - Tính xây dựng
Sưu tầm và biên soạn bởi: Valve Men Team