Zalo QR
Năng suất: 8000kg/h.
Kích thước: H = 4.000mm.
D = 1.000mm.
Sử dụng quạt gió thổi khí:
Kí hiệu máy: BNM – STREUTRUP kiểu 10/20 H.
số vòng quay của động cơ 4.500 vòng/phút. Công suất 3,5 KW.
Kích thước (887 x 690 x 774) mm.
Theo tính sản xuất thì lượng sữa bột gầy cần đổ trong 1 ca sản xuất là:11.280,835kg/ca.
Thời gian đổ sữa bột gầy từ 35 ÷ 45 phút/mẻ. Vậy số mẻ cần đổ là: 11.280,835/ [8.000 x( 45/60)] = 1,8 (mẻ), vậy có 2 mẻ đổ.
- vậy số mẻ là: 21.870,535/[8.000 x( 45/60)] = 3,6 vậy có 4 mẻ.
Thiết bị gia nhiệt sử dụng để nâng nhiệt độ của nước và dịch sữa trong khi phối trộn.
- Thời gian đun nước là: 9.999,55/ 12.000 = 0,83h =50 phút Chọn 1 thiết bị, vậy thời gian của 1 thiết bị gia nhiệt là: 50 phút
- Thời gian nấu chảy bơ là: 2.962,75 /2.500 x 30/60 = 0,6 h = 36 phút
- Kích thước: 4000 x 1000 x 2000 (mm).
- Chọn thiết bị phối trộn Tetra Almix 10, Của Thụy Điển.
+Phối trộn tuần hoàn các các nguyên liệu phối trộn giữa bồn chứa và thiết bị phối trộn Almix
+Dùng trong quá trình sản xuất như sữa hoàn nguyên, sữa chua tiệt trùng...
+ Hệ thống được vận bằng tay.
+ Bồn phối trộn có dung tích 200l, có lưới sắt bộ ngắt an toàn,các tấm chặn và nắp. Bộ khuấy trộn với vòng đệm có tthể dội nước để vệ sinh.
+ Tủ điều khiển bằng thép không gỉ với bộ ngắt chính, nút khởi động/ dừng cho bộ phối trộn, nút dừng khẩn cấp, công tắc, bộ khởi động nối kiểu sao/tam giác và bộ dây nối bên trong khung.
+ Các van sản phẩm điều khiển bằng tay
+ Ngoài ra có nắp đậy cho đường nối CIP và quả cầu vệ sinh
+ Vật liệu chế tạo: các bộ phận tiếp xúc với sản phẩm làm bằng thép không gỉ AISI 316. các cơ phận khác làm bằng thép không gỉ AISI 304.Bề mặt được đánh bóng
+ Chi tiết kỹ thuật:
Kích thước: 1480 x 900 x1400 mm
Sản phẩm phối trộn có giới hạn tối đa: Hàm lượng chất khô 20%
Tỉ trọng:1100kg/m3 Độ nhớt:50 cp
Chất béo trong sữa: 800 kg/h
Nhiệt độ phối trộn: 45 ÷ 500C
Nước dùng cho gioăng của trục bơm bộ phối trộn: 10 lít / h
Điện cung cấp: 380V – 50 Hz – 3 pha Công suất động cơ: 18,5 Kw
Trong đó : C là độ khô của dịch sữa (C = 71%)
F : hàm lượng chất béo /( F = 3,5%)
a: Tỷ trọng dịch sữa tính theo độ lactometer
Thay số có a = 264,85 vậy d = 1,265 g/ml Lượng dịch sữa cần trộn trong 1 ca ( ngày)là: 35.070 kg/ca = 35.070/1,265 = 27.723,3 lít/ca
Dịch sữa sau khi trộn được tạm chứa vào bồn để chuẩn bị cho các qúa trình tiếp theo. chọn thiết bị của hãng APV – Đan Mạch,
-Dung tích 8.500lít
-Thiết kế cơ bản:
+ Bồn dạng thẳng đứng, làm bằng thép không gỉ AISI 304, Vỏ có 2 lớp, đáy và đỉnh hình côn, có nắp đậy, có hệ thống thông gió để tránh nổ trong bồn. Có 3 chân đỡ
+ Phụ kiện: Bộ cánh khuấy (loại thẳng đứng), tốc độ cánh khuấy 142 vòng/ phút
Quả cầu xoay vệ sinh
+Mô tơ: 1,75 KW.
+Điện thế 220/380 V
+Vòng quay của động cơ 1420 vòng/ phút.
+ Kích thước: dngoài = 2014 mm
dTrong = 1910mm H = 3000mm
Chân 600mm chọn 1 bồn
-Sữa sau khi thanh trùng được chứa vào bồn trung gian II rồi đi vào tháp cô, ở bồn này có 1 ống cổ ngỗng chứa hydroperoxyt nên dịch sữa chứa trong bồn đảm bảo vô trùng.
-Chọn thiết bị APV – Đan Mạch.
-Chọn 1 thiết bị
Công dụng: Loại bỏ các phần tử thô và các chất bẩn từ dịch sữa. Thiết kế bộ lọc gắn trên đường ống trước khi vào máy thanh trùng
Bộ lọc cấu thành từ lớp vỏ bọc ngoài với đầu vào và đầu ra. Bên trong lớp vỏ là lớp lưới lọc có đường kính lỗ lọc là 105 μm, lưới được đặt ở vị trí cố định mà sản phẩm sẽ bơm qua. Bộ phị lọc là 1 ống thép có các lỗ nhỏ được hàn dính vào 1 mặt bích có tay nắm. Mặt bích này gắn chặt vào vỏ bộ lọc bằng 1 kẹp nối.
Đồng hồ đo áp suất trên bộ lọc thường = 1 bar, nếu < 1 bar thì phải kiểm tra bộ lọc(có thể bị tắc hoặc đấu nối sai)
- Điện áp : 220/380 v
- Kích thước:1.560 x 1.210 x 1.480 mm
- Thời gian đồng hóa: 27.723,3 /10.000 = 2,77 h .
- Kích thước: 3.700 x 1.100 x 1.505 mm
Thiết bị này cùng với bơm tuần hoàn có thể thực hiện được nhiều khâu quan trọng trong dây chuyền sản xuất như gia nhiệt, thanh trùng, làm nguội hay ổn nhiệt.
- Lượng dịch cần thanh trùng:27.723,3 lít/ca
Tháp ngưng tụ: D = 640 mm, H = 4.800mm
- Số mẻ cô đặc là: 35.070 / 6.580 = 6 mẻ
- Điện áp: 220/ 380V
D = 1.000 mm
Để đảm bảo độ đồng đều , người ta trộn bột láctoza với lượng nhỏ dịch sữa đã bão hòa, khuấy đều trong 25 phút sau đó bơm qua bơm điều chỉnh lưu lượng bơm trực tiếp vào đường ống trước khi dịch sữa xuống tầng dưới cùng của tháp cô đặc để làm lạnh kết tinh nhanh
- Số thiết bị cần dùng là: 381,456 /(1,265 x 600) = 0,5
Sữa sau khi cô đặc, kết tinh lactoza sẽ được tàng trữ vào các bồn chứa
Chọn thiết bị của hãng APV - Đan Mạch
- Điện áp: 220/380 V.
- Lượng sữa sau khi cô:33.083,333 /1,265 = 26.152,83 lít/ca
- Số lượng bồn: 26.152,83 /8.500 = 3,0768 vậy chọn 4 bồn
- Điện áp: 220 /380v
- Thời gian rót: 83.333,33 / 22.800 = 3,65 h = 219 phút
Chọn thiết bị của hãng KARGE S – HAMMER (Đức)
- Kích thước: 3.500 x 1.200 x 2.000 mm.
* Thiết bị cắt miếng và uốn lon.
- Kích thước: 2.500 x 2.500 x 1.100 mm
- Kích thước: 2.000 x 1.000 x 1.700 mm
Chọn hãng KARGES – HAMMER
- Kích thước: 1.500 x 1.500 x 2.000 mm
Lượng dầu bơ cần nấu chảy là: 231,38 kg/ca.
Thời gian nấu chảy bơ là: (231,38/2500) x( 30/60) = 0,05 h = 3 phút
- Thời gian đun nước là: 4.933,33/12.000 = 0,41 h = 25 phút Chọn 1 thiết bị, dùng chung với dây chuyền sữa cô đặc
- Lượng dịch sữa phối trộn trong 1 ca là: 6.704,46 kg/ca
- Tỷ trọng của dịch sữa là : Theo công thức Fleiman ta có:
C =( 4,9 F + a )/4 + 0.5
Trong đó : C là độ khô của dịch sữa (C = 25,7%)
F : hàm lượng chất béo /( F = 3,5%)
a: Tỷ trọng dịch sữa tính theo độ lactometer
Thay số có a = 83,65 vậy d = 1,084 g/ml
- Thể tích dịch sữa là: 6.704,46 / 1,084 = 6.184,926 lít /ca.
Chọn 1 bồn
- Kích thước: 1.560 x 1.210 x 1.480 mm
- Thời gian đồng hóa là: 6.184,926 / 8.000 = 0,77 h = 47 phút
- Kích thước: 3.700 x 1.100 x 1.505 mm
Chọn thiết bị giống bồn trung gian II trong dây chuyền sản xuất sữa đặc, thời gian ủ hoàn nguyên 6 h ÷ 12 h ở 4 ÷ 60C. Chọn 1 thiết bị.
- Lượng dịch cần lên men : 6.184,926 lít /ca.
Chân = 600mm Dtrong = 2.000mm Dngoài = 2.160mm
- Chọn bộ trao đổi nhiệt dạng tấm loại Tetra Plex - SBL. Của Thụy Điển.
-Nguyên tắc hoạt động: Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm với tác nhân là nước lạnh tuần hoàn
-Thiết kế cơ bản:
+ Tấm trao đổi nhiệt bằng thép không gỉ.
+Công suất: 15.000 lít/h.
+Lượng dịch sữa sau lên men cần qua làm lạnh: 6.184,926 lít /ca. Từ 42
– 450C xuống 100C.
+Chọn 1 thiết bị làm lạnh, vậy thời gian làm lạnh khoảng 25phút.
+Kích thước tổng quát: (1928 x 520 x 1420 ) mm
Chiều dầy tấm bản là 0,7 mm Trọng lượng: 600 kg
Áp suất làm việc tối đa: 10 bar.
Tiêu thụ năng lượng: Nước cấp 15.000 kg/h , 3 bar và nhiệt độ 300C . Tiêu thụ nước lạnh: 16.000kg/h, 3 bar và nhiệt độ 20C.
Bồn thiết kế thẳng đứng, được làm bằng thép không gỉ AISI304 Đáy và vỏ được bảo ôn H = 3000 mm
Chân = 600 mm Dtr = 2160 mm Dng = 2200 mm
Nước sản xuất: Indonesia.
- Lượng sản phẩm cần rót là: 6.184,926 lít /ca.
- Thời gian rót là: 6.184,926/ 720 = 8,6 h
- Chọn 3 máy rót: Vậy thời gian rót là: 2,86 h .
- Kích thước: 3.600 x 900 x 1.100 mm
Lượng bơ cần nấu chảy trong 1 ca sản xuất: 962,433 kg/ca.
Thời gian nấu bơ là:(962,433 / 2500) x (30/60) = 0,2 h = 12 phút.
- Thời gian đun nước là: 22.133,33 / 12.000 =1,84 h =110 phút.
- Kích thước: ( 820 x 510 x 1170)mm.
C =( 4,9 F + a )/4 + 0.5
Trong đó : C là độ khô của dịch sữa (C = 17,7%)
F : hàm lượng chất béo /( F = 3,5%)
a: Tỷ trọng dịch sữa tính theo độ lactometer
Thay số có a = 51,65vậy d = 1,052 g/ml
- Vậy thể tích dịch sữa là: 27.041,63/1,052 =25.704,97 lít/ca
- Thời gian trộn là: 25.704,97 /12.000 =2,142 h =129 phút
-Chọn bộ lọc như ở dây chuyền sữa cô đặc.
-Công suất 8.000 lít/h.
-Chọn 1 bộ lọc.
- Kích thước: 1.560 x 1.210 x 1.480 mm
- Thời gian đồng hóa là:25.704,97/ 8.000 = 3,2 h
- Kích thước: 3.700 x 1.100 x 1.505 mm
-Chọn bộ trao đổi nhiệt dạng tấm loại Tetra Plex - SBL. Của Thụy Điển.
-Nguyên tắc hoạt động: Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm với tác nhân là nước lạnh tuần hoàn
-Thiết kế cơ bản: - Tấm trao đổi nhiệt bằng thép không gỉ.
-Công suất: 15.000 lít/h.
-Dịch sữa cần qua làm lạnh: Từ 42 ÷ 450C xuống 2 ÷ 40C.
- Thời gian làm lạnh: 25.704,97/15.000 =1,71 h
-Chọn 1 thiết bị làm lạnh,
-Kích thước tổng quát: (1928 x 520 x 1420 ) mm
Chiều dầy tấm bản là 0,7 mm
Trọng lượng: 600 kg
Áp suất làm việc tối đa: 10 bar.
Tiêu thụ năng lượng: Nước cấp 15.000 kg/h , 3 bar và nhiệt độ 20C.
3.9 Bồn tạm chứa.
Chân = 600mm Dtr = 2200mm Dng = 2312 mm
Sản xuất ở Indonesia
- Thời gian UHT là: 25.704,97/9.900 = 2,6 h = 156 phút.
Máy đồng hóa.
Nguyên tắc làm việc
Đặc tính kỹ thuật
Kích thước tank lít |
20.000 |
Chiều cao tổng mm |
6100 |
Đường kính tank mm |
3100 |
Điện áp 3 pha 380 ÷ 440 V, 50 ÷ 60 Hz |
|
- Chọn Thiết bị rót cô trùng
Kích thước: 3.600 x 1.800 x 2.400 mm.
- Thời gian rót là: 25.704,97/ 1.500 = 17,14 h .
Trong buồng tiệt trùng luôn có Peroxide, do đó phải có hệ thống hút khí Peroxide ra ngoài
Bảng tổng kết số lượng thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
Sữa đặc CĐ |
Sữa chua CĐ |
Sữa tiệt trùng CĐ |
Tổng |
`1 |
đổ sữa bột và Đường |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Gia nhiệt |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
Nấu chảy bơ |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Tbị phối trộn |
1 |
1 |
1 |
2 |
5 |
Bồn trung gian I |
1 |
1 |
1 |
3 |
6 |
Bồn trung gian II (ủ hoàn nguyên) |
1 |
1 |
1 |
3 |
7 |
Lọc |
1 |
1 |
1 |
3 |
8 |
Đồng hóa – Thanh trùng |
2 |
1 |
2 |
5 |
9 |
Thiết bị cô đặc |
2 |
0 |
0 |
2 |
10 |
Thùng Lactoza |
2 |
0 |
0 |
2 |
11 |
Bồn tang trữ 8.500 lít CĐ |
4 |
0 |
0 |
4 |
12 |
Máy rót sữa cô đặc |
2 |
0 |
0 |
2 |
13 |
Bồn lên men |
0 |
2 |
0 |
2 |
14 |
Hệ thống làm lạnh |
0 |
1 |
1 |
2 |
15 |
Bồn tạm chứa 5.000lít SC |
0 |
2 |
0 |
2 |
16 |
Bồn tạm chứa 12.000 lít TT |
0 |
0 |
2 |
2 |
17 |
Máy rót sữa chua |
0 |
3 |
0 |
3 |
18 |
Đồng hóa - tiệt trùng |
0 |
0 |
1 |
1 |
19 |
Bồn Alsafe 20.000lít |
0 |
0 |
1 |
1 |
20 |
Máy rót sữa tiệt trùng |
0 |
0 |
4 |
4 |
Dùng để bơm nước, dịch sữa có độ nhớt không cao.
Chọn loại bơm 36 MIII 10 – 20 của Nga.
Năng suất 10.000lít/h.
Áp lực đẩy 20 m cột chất lỏng.
Chiều cao hút 5m .
Số vòng quay của rô to 2.860 v/ph. Đường kính cửa hút, cửa đẩy 36 mm. Động cơ AOII 2–21– 2
Công suất: 1,5 kw Điện áp 220/ 380V
Kích thước 415 x 270 x 320 mm
Số bơm cần dùng 15 chiếc.
Dùng để bơm sữa có độ nhớt cao:
Loại HPM – 5 của Nga
Năng suất 5.000 lít/h
Áp lực đẩy 30 m cột chất lỏng.
Chiều cao hút 0,5m .
Số vòng quay của rô to 1.000 v/ph. Đường kính cửa hút, cửa đẩy 36 mm. Động cơ AO32 – 6
Công suất: 2,2 kw Điện áp 220/ 380V
Kích thước 650 x 300 x 285 mm
Số bơm cần dùng 9 chiếc.
Loại HPT.
Năng suất 10.000lít/h. Áp lực 8m cột chất lỏng Công suất 3,0 kw
Vận tốc roto. 1.000 v/ph Điện áp: 220 / 380 V
Kích thước: 1.021 x 500 x 528 mm
Số bơm cần chọn 9 chiếc.
Nhãn hiệu MXII III - số cấp 4.
Năng suất theo không khí khô: 10 kg/h
Áp suất 10 mmHg.
Lưu lượng hơi 150 kg/h. Áp suất hơi 6 at.
Lưu lượng nước:4,75 m3. Số bơm chọn 1 chiếc.
Xem tiếp: Thiết kế nhà máy chế biến sữa nguyên liệu từ sữa bột - Tính phụ trợ: Hơi - Lạnh - Điện
Xem lại: Thiết kế nhà máy chế biến sữa nguyên liệu từ sữa bột - Tính sản xuất
Sưu tầm và biên soạn bởi: Valve Men Team