Tiêu chuẩn van công nghiệp

13 tháng 05 2019

TIÊU CHUẨN VAN CÔNG NGHIỆP

– Tiêu chuẩn và chất liệu thông thường của van công nghiệp trên thế giới

Hỏi:

Valve Men cho hỏi van công nghiệp có những tiêu chuẩn nào?

Đáp:

Van công nghiệp trên thế giới có những tiêu chuẩn thông dụng như sau:

Tiêu chuẩn Mỹ

ASME: Hiệp hội Kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ

ANSI: Hiệp hội Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ

API: Hiệp hội Dầu mỏ Hoa Kỳ

MSS SP: Hiệp hội Tiêu chuẩn hóa Nhà sản xuất van và phụ kiện đường ống Hoa Kỳ

Tiêu chuẩn van công nghiệp thông dụng: ASME B16.34 van công nghiệp đầu kết nối mặt bích, kết nối hàn và kết nối

Tiêu chuẩn Anh Quốc BS

Tiêu chuẩn Trung Quốc GB (BS)

Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS/JPI

Tiêu chuẩn Quốc gia Đức DIN

Tiêu chuẩn Quốc gia Pháp NF

Tiêu chuẩn van cửa (van cổng, gate valve)

API 600/ISO 10434: Van cổng (van cửa, gate valve) bằng thép kết nối bằng bu lông dùng cho dầu khí, khí đốt thiên nhiên

BS 1414: Van cổng (van cửa, gate valve) bằng thép dùng cho công nghiệp dầu mỏ, lọc dầu và hóa dầu

API 603: Van cổng (van cửa, gate valve) thép đúc có đầu kết nối bằng mặt bích chống ăn mòn 150LB

GB/T 12234: Van cổng (van cửa, gate valve) bằng thép kết nối mặt bích và kết nối hàn

DIN 3352: Van cổng (van cửa, gate valve)

SHELL SPE 77/103: Van cổng (van cửa, gate valve) bằng thép theo tiêu chuẩn ISO10434

Tiêu chuẩn van chặn (van hơi, van cầu, globe valve):

BS 1873: Van chặn (van hơi, van cầu, globe valve) bằng thép và van 1 chiều hơi

GB/T 12235: Van chặn (van hơi, van cầu, globe valve) và van một chiều bằng thép kết nối mặt bích và kết nối hàn

DIN 3356: Van chặn (van hơi, van cầu, globe valve)

SHELL SPE 77/103: Van chặn (van cầu, van hơi, globe valve) bằng thép theo BS 1873

Tiêu chuẩn van một chiều (check valve):

BS 1868: Van một chiều (check valve) bằng thép

API 594: Van một chiều nối ép wafer và nối mặt bích đôi

GB/T 12236: Van một chiều lá lật bằng thép

SHELL SPE 77/104: Van một chiều bằng thép theo tiêu chuẩn BS1868

Tiêu chuẩn van bi (ball valve, đôi khi được gọi là van cầu)

API 6D/ISO 14313: Van đường ống

API 608: Van bi bằng thép có đầu kết nối mặt bích, nối ren và nối hàn

ISO 17292: Van bi (ball valve) bằng thép dùng cho công nghiệp lọc dầu, hóa dầu và dầu khí

BS 5351: Van bi (ball valve) bằng thép

GB/T 12237: Van bi (van cầu, ball valve) bằng thép kết nối mặt bích và kết nối hàn

DIN 3357: Van bi, ball valve

SHELL SPE 77/100: Van bi theo tiêu chuẩn BS5351

SHELL SPE 77/130: Van bi có đầu kết nối mặt bích và kết nối hàn theo tiêu chuẩn ISO14313

Tiêu chuẩn van bướm (butterfly valve)

API 609: Van bướm (butterfly valve) kết nối ép wafer, có mấu và mặt bích đôi

MSS SP-67: Van bướm

MSS SP-68: Van bướm lệch tâm áp cao

ISO 17292: Van bướm bằng thép dùng cho công nghiệp lọc dầu, hóa dầu và dầu khí

GB/T 12238: Van bướm (butterfly valve) kết nối mặt bích và kết nối hàn

JB/T 8527: Van bướm gioăng cứng (gioăng kim loại, làm kín bằng kim loại)

SHELL SPE 77/106: Van bướm gioăng mềm theo tiêu chuẩn API608/EN593/MSS SP67

SHELL SPE 77/134: Van bướm lệch tâm API608/EN593/MSS SP67/68

Tiêu chuẩn van thép rèn:

API 602: Van cổng, van cửa nguyên khối nhỏ gọn kết nối bằng mặt bích, ren, mối hàn và đầu kết nối dạng thân van dài

BS 5352/ISO15761: Van cổng (van cửa), van cầu (van hơi, van chặn) và van một chiều bằng thép 50mm và dưới 50mm

SHELL SPE 77/101: Van cổng (van cửa), van cầu (van chặn, van hơi) và van một chiều  bằng thép  theo tiêu chuẩn ISO15761

Tiêu chuẩn van công nghiệp nhiệt độ thấp:

BS 6364: Van công nghiệp nhiệt độ thấp

SHELL SPE 77/200: Van công nghiệp dưới -50℃

SHELL SPE 77/209   Van công nghiệp 0 ~ -50℃

Tỷ lệ kết cấu API, DIN, BS, GB:

API 600 so với BS1414, BS1873, BS1868, BS5351: Quy định kết cấu đối với van công nghiệp là chi tiết nhất

Tiêu chuẩn van cổng, van cửa DIN EN1984 chưa có quy định cụ thể đối với kết cấu

GB/T12234 bản mới dựa trên áp dụng tương đương tiêu chuẩn đối với API600

Các kiểu kết nối thông thường của van công nghiệp

FF  ——— Flat Face Kết nối bằng mặt bích phẳng(thường dùng 150LB)

RF  ——— Raised Face Kết nối bằng mặt bích lồi

RTJ ——— Ring Joint Kết nối bằng mặt bích có mộng lưỡi - rãnh (rãnh hình thang)

SW  ——— Socket welding Kết nôi dạng hàn lồng

NPT ——— NPT Kết nối ren

WAFER —— Kết nối ép wafer (bằng mặt bích)

BW loại dài —— Butt-Welding Kết nối hàn đối đầu loại dài

BW loại ngắn —— Butt-Welding Kết nối hàn đối đầu loại ngắn

Tiêu chuẩn DIN hiện áp dụng độ dài kết cấu tiêu chuẩn EN

Độ dài kết cấu van công nghiệp có kết nối bằng mặt bích EN 558-1 PN (thay thế DIN 3202), Độ dài kết cấu van có kết nối bằng mặt bích EN 558-2 (thay thế BS 2080), Độ dài kết cấu van có kết nối bằng mối hàn EN 12982 (thay thế DIN 3202), Độ dài kết cấu tiêu chuẩn DIN bao gồm độ dài kết cấu van công nghiệp API cơ bản nhất trí với chiều dài kết cấu GB

Độ dài kết cấu van công nghiệp có kết nối mặt bích EN 558-2 CLASS nhất trí với ASME B16.10, phần lớn người sử dụng van công nghiệp DIN quen dùng giá trị độ dài kết cấu hệ/ dòng F trong DIN3202.

Ví dụ như:

Gate (van cổng, van cửa, gate valve): PN16-25---- F5 series/dòng       PN40-100----F7 series/dòng

Globe (van chặn, van hơi, van cầu, globe valve): PN10-40----F1 series/dòng/hệ       PN63-160----F2 series/dòng/hệ

Check (van một chiều, van 1 chiều, check valve): PN10-40----F1 series/dòng/hệ       PN63-160----F2 series/dòng/hệ

Ball (van bi, van cầu, ball valve): PN10-40 DN10-100----F4 series/dòng/hệ    DN125-300----F5 series/dòng/hệ

Tiêu chuẩn đầu kết nối van công nghiệp

ASME B16.10: Chiều dài kết cấu van công nghiệp

ASME B16.5: Mặt bích và phụ kiện ống mang mặt bích bằng thép

ASME B16.47: Mặt bích bằng thép có đường kính lớn

MSS SP-44: Mặt bích đường ống bằng thép

API 605: Mặt bích loại nguyên khối

ASME B16.25: Phần đầu nối hàn đối đầu

ASME B16.11: Phụ kiện đường ống thép rèn đầu hàn lồng và đầu nối ren

ASME B36.10: Ống thép đúc và hàn nối

So sánh các loại mặt bích:

Mặt bích tiêu chuẩn cũ áp dụng tiêu chuẩn DIN2501 (Mặt bích áp suất PN), tiêu chuẩn DIN mới áp dụng mặt bích EN1092-1 PN nhưng cũng có thể bao hàm cả mặt bích CLASS.

Mặt bích DIN2501 và mặt bích GB cơ bản phù hợp với mặt bích hệ Châu Âu HG

Áp suất khác nhau của DN 15~50 tương đồng với mặt bích có áp suất PN10~40

Tiêu chuẩn BS áp dụng phù hợp với mặt bích BS 1560 CLASS và mặt bích ASME B16.5, cũng có thể áp dụng cho mặt bích BS 4504 PN.

Tiêu chuẩn API thường áp dụng cho mặt bích RF, RTJ; khi áp suất thường ˂ PN 40 tiêu chuẩn DIN và GB áp dụng cho mặt bích RF, khi áp suất ≥PN 40 thường áp dụng cho mặt bích lõm.

Chất liệu van công nghiệp thường dùng

Chất liệu gioăng (vật liệu làm kín)

Packing (đệm ty van công nghiệp):

Vòng đúc than chì thành hình: -250~650℃

Sợi thép không gỉ (inox) bện than chì mềm tính: -250~650℃

Than chì ngâm Teflon (PTFE): -200~280℃

Đệm ty van tổ hợp than chì rò rỉ thấp: -250~650℃

PTFE (teflon): -200~200℃

Vòng đệm khoang giữa:

Tấm  teflon PTFE

Tấm than chì

Vòng đệm than chì dạng cường lực

Vòng đệm hình răng

Vòng đệm cuốn inox chứa than chì

Vòng đệm cuốn inox thép không gỉ chứa teflon PTFE

Vòng đệm kim loại  RTJ

Vòng đệm kim loại làm kín áp lực

Vòng hình chữ O:

NBR: -30~121℃

EPDM: -45~120℃

VITON A: -30~204℃

VITON B: -30~204℃

VITON AED: -30~204℃

HNBR: -30~180℃

Đế van gioăng mềm

PTFE: -200 ~ 200℃

PCTFE: -250 ~ 150℃

NYLON 1010:     ~  20℃

NYLON PA12: -50  ~ 120℃

DEVLON V: -100 ~ 150℃

PEEK: -100 ~ 260℃

Polyphenylene:     ~ 400℃

Tiêu chuẩn kiểm nghiệm van công nghiệp

API 598:  Kiểm tra và thử nghiệm van công nghiệp

ISO 5208: Thử nghiệm áp lực van công nghiệp

BS EN 12266-1: Thử nghiệm áp suất van công nghiệp thay thế BS6755-1

JB/T 9092: Kiểm tra và thử nghiệm van công nghiệp

SHELL SPE77/302: Yêu cầu về vật liệu, kiểm tra và giấy chứng nhận van công nghiệp thông dụng

SHELL SPE77/303: Yêu cầu về vật liệu, kiểm tra và giấy chứng nhận van công nghiệp có điều kiện làm việc đặc biệt

>> Xem thêm: Tiêu chuẩn van công nghiệp Việt Nam

Biên soạn bởi: Valve Men Team…./.