Zalo QR
PHỤ LỤC B
(Tham khảo)
Mục đích của hình B.1 và B.2 chỉ để nhận dạng tên chi tiết. Cấu trúc của van có thể được chấp theo tiêu chuẩn này chỉ khi nó thỏa mãn tất cả các yêu cầu của nó.
CHÚ DẪN: 1 Tay cầm (cần gạt) 2 Đệm tỳ 3 Bi 4 Thân 5 Trụ van 6 Đai ốc trụ van |
7 Bu lông đệm tỳ 8 Đệm kín thân trụ ren 9 Phớt chặn 10 Đệm thân 11 Thân chèn 12 Vòng bít kín |
Hình B.1 - Tên các phần của van bi rời
a) Ví dụ 1
b) Ví dụ 2
CHÚ DẪN: 1 Trụ van 2 Nắp đậy 3 Phớt chặn 4 Bít kín 5 Thân van 6 Bi 7 Ổ đỡ trụ xoay 8 Trụ xoay 9 Đệm tỳ 10 Bu lông nắp đậy |
11 Gioăng kín nắp đậy 12 Phớt trụ thân van 13 Đệm kín thân van 14 Nắp thân 15 Lò xo đệm kín 16 Bu lông lắp thân 17 Đệm kín trụ xoay 18 Mặt phẳng ngõng trục 19 Vòng cách của ổ |
Hình B.2 - Tên các chi tiết của van bi có ngõng trục
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 4200, Plain end steel tubes, welded and seamless - General tables of dimensions and masses per unit length (ống thép hàn và ống thép cán - Bảng kích thước và khối lượng trên một đơn vị chiều dài thông thường).
[2] ISO 5211, Industrial valves - Part-turn actuator attachments (Van công nghiệp - Chi tiết tay quay đính kèm)
[3] ISO 6708, Pipework components - Definition and selection of DN (nominal size) (Linh kiện đường ống - Định nghĩa và lựa chọn DN (kích thước danh nghĩa)
[4] ISO 7268 Pipework components - Definition of nominal pressure (Linh kiện ống - Định nghĩa áp suất danh nghĩa)
[5] ISO 10434, Bolted bonnet steel gate valves for the petroleum and natural gas industries (Van cổng thép nắp ca pô bắt bu lông dùng cho công nghiệp dầu khí và khí ga tự nhiên)
[6] ISO 1413, Petroleum and natural gas industries - Pipeline transportation systems - Pipeline valves (Công nghiệp dầu khí và khí ga tự nhiên - Hệ thống vận tải bằng đường ống - Van đường ống)
[7] ISO 15761, Steel gate, globe and check valves for sizes DN 100 and smaller, for the petroleum and natural gas industries (Van cổng thép, van cầu và van một chiều cho kích thước DN 100 và nhỏ hơn dùng cho công nghiệp dầu khí và khí ga tự nhiên)
[8] ISO 17292, Metal ball valves for petroleum, petrochemical and allied industries (Van bi kim loại dùng cho công nghiệp dầu khí, hóa dầu và các ngành công nghiệp liên quan)
[9] Tiêu chuẩn APJ 608, Metal ball valves - Flanged, threaded and welding end (Van bi kim loại - Mặt bích, đầu ren và đầu hàn)
[10] ASME B16.11, Forged fittings, socket-welding and treaded (Các đầu nối rèn, hốc hàn và đầu nối ren)
[11] ASME B16.20, Metallic gaskets for pipe flanges - Ring joint, spiral wound and jacketed (Đệm kín kim loại cho mặt bích đường ống - Đệm tròn, rãnh xoắn và áo bọc)
[12] ASME B16.25, Buttwelding ends (Đầu hàn đối đầu)
[13] ASME B36.10, Welded and seamless wrought steel pipe (Ống thép hàn và ống thép cán)
[14] ASTM A307, Standard specification for carbon steel bolts and studs, 60 000PSI tensile strength (Tiêu chuẩn cụ thể cho bu lông và đai ốc thép các bon, ứng suất bền 60000 PSI)
[15] EN 1333, Pipework components - Definition of PN (Linh kiện đường ống - Định nghĩa của PN)
[16] EN 10269, Steels and nikel alloys for fasteners with specified elevated and/or low temperature properties (Thép và hợp kim ni ken cho các cơ cấu bắt chặt với chỉ định tính chất ở nhiệt độ cao và/hoặc thấp)