Van bướm kim loại công dụng chung - Phần 1

08 tháng 12 2018

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10830:2015

ISO 10631:2013

VAN BƯỚM KIM LOẠI CÔNG DỤNG CHUNG

Metallic butterfly valves for general purposes

 

Li nói đầu

TCVN 10830:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 10631:2013.

TCVN 10830:2015 do Viện Nghiên cứu Cơ Khí - Bộ Công Thương biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VAN BƯỚM KIM LOẠI CÔNG DỤNG CHUNG

Metallic butterfly valves for general purposes

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu thiết kế, vật liệu (ví dụ: thép, gang, gang dẻo, hợp kim đồng), các trị số danh nghĩa áp suất/nhiệt độ và thử nghiệm van bướm có thân bằng kim loại công dụng chung, có các hệ thống nối bích hoặc các hệ thống đường ống hàn giáp mối.

Tiêu chuẩn này bao gồm các van bướm có kích cỡ danh nghĩa dưới đây, DN và NPS:

- DN 40; 50; 65; 80; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 350; 400; 450; 500 (550); 600 (650); 700; 750; 800; 900; 1 000; 1 200; 1 400; 1 600; 1 800; 2 000; 2 200; 2 400.

- NPS 1 ½; 2; 2 ½; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; (22); 24; (26); 28; 30; 32; 36; 40; 48; 56; 64; 72; 80; 88; 96.

Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các van bướm có các ký hiệu áp suất dưới đây, PN và Cấp:

- PN 2,5; PN 6; PN 10; PN 16; PN 25; PN 40;

- Cấp 125; 150; 300

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi (nếu có).

TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977), Van công nghiệp thông dụng - Ghi nhãn.

TCVN 10828:2015 (ISO 5752), Van kim loại dùng trong các hệ thống đường ống có bích - Các kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt.

TCVN 9441:2013(ISO 5208:2008), Van công nghiệp - Thử áp lực van kim loại.

ISO 185, Grey cast irons- Classification (Gang xám - Phân loại).

ISO 1083, Spheroidal graphite cast irons - Classification (Gang xám graphit cầu - Phân loại).

ISO 3755, Cast carbon steels for general engineering purposes (Thép cacbon thông dụng trong kỹ thuật).

ISO 4991, Steel castings for pressure purposes (Vật đúc thép chịu áp lực).

ISO 5211, Industrial valves - Part-tum actuator attachments (Van công nghiệp - Gắn bộ dẫn động quay từng phần).

ISO 5922, Malleable cast iron (Gang dẻo).

ISO 7005-3, Metallic flanges - Parts 3: Copper alloy and composite flanges (Bích kim loại - Phần 3: Bích composit và bích hợp kim đồng).

ISO 9327-1, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: General requirements (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 1: Yêu cầu chung).

ISO 9327-2, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 2: Non-alloy and alloy (Mo, Cr và CrMo) steels with specified elevated temperature properties (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 2: Thép không hợp kim và thép hợp kim (Mo, Cr và CrMo) có đặc tính nhiệt độ tăng quy định).

ISO 9327-3, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 3: Nickel steels with specified low temperature properties (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 3: Thép Niken có đặc tính nhiệt độ thấp quy định).

ISO 9327-4, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 4: Weldable fine grain steels with high proof strength (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 4: Thép hạt mịn dễ hàn có độ bền cao).

ISO 9327-5, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 5: Stainless steels (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 5: Thép không gỉ).

ISO 9328-1, Steel flat products for pressure purpose - Technical delivery conditions - Part 1: General requirements (Thép tấm phẳng chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 1: Yêu cầu chung).

ISO 9328-2, Steel flat products for pressure purpose - Technical delivery conditions - Part 2: Non-alloy and alloy steels with specified elevated temperature properties (Thép tấm phẳng chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 2: Thép hợp kim và không hợp kim có đặc tính nhiệt độ tăng quy định).

ISO 9328-3, Steel flat products for pressure purpose - Technical delivery conditions - Part 3: WeIdable fine grain steels, normalized (Thép tấm phẳng chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 3: Thép hạt mịn dễ hàn, đã được thường hóa).

ISO 9328-4, Steel flat products for pressure purpose - Technical delivery conditions - Part 4: Nickel- alloy steels with specified low temperature properties (Thép tấm phẳng chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 4: Thép hợp kim Niken có đặc tính nhiệt độ thấp quy định).

ISO 9328-5, Steel flat products for pressure purpose - Technical delivery conditions - Part 5: Weldable fine grain steels, thermomechanically rolled (Thép tấm phẳng chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 5: Thép hạt mịn dễ hàn, cán cơ nhiệt).

EN 1092-1:2007, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated - Part 1: steel flanges (Bích và các khớp nối bích - Bích tròn dùng cho các ống, van, phần nối và phụ tùng, ký hiệu PN - Phần 1: Bích thép).

EN 1092-2, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated - Part 2: cast iron flanges (Bích và các khớp nối bích - Bích tròn dùng cho các ống, van, phần nối và phụ tùng, ký hiệu PN - Phần 2: Bích gang).

EN 1092-3, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated - Part 3: Copper alloy flanges (Bích và các khớp nối bích - Bích tròn dùng cho các ống, van, phần nối và phụ tùng, ký hiệu PN - Phần 3: Bích hợp kim đồng).

EN 12516-1, Industrial valves - Shell design strength - Part 1: Tabulation method for steel valve shells (Van công nghiệp - Độ bền kết cấu vỏ - Phần 1: phương pháp lập bảng cho các vỏ van thép).

EN 12516-2, Industrial valves - Shell design strength - Part 2: Calculation method for steel valve shells (Van công nghiệp - Độ bền kết cấu vỏ - Phần 2: Phương pháp tính toán vỏ van thép).

EN 12516-4, Industrial valves - Shell design strength - Part 4: Calculation method for steel valve shells manufatured in metallic materials other than steel (Van công nghiệp - Độ bền kết cấu vỏ - Phần 4: Phương pháp tính toán vỏ van được chế tạo bằng các vật liệu kim loại khác thép).

ASME B1.1, Unified Inch Screw Threads, UN and UNR Thread Form (Ren vít theo hệ inch, dạng ren UN và UNR).

ASME B16.1, Gray Iron Pipe Flanges and Flanged Fittings: Classes 25, 125, and 250 (Bích ống và các phụ tùng có bích bằng gang xám: Cấp 25, 125 và 250).

ASME B16.5, Pipe Flanges and Flanged Fittings: NPS ½ through NPS 24 Metric/lnch Standard (Bích ống và các phụ tùng có bích: tiêu chuẩn hệ mét/inch từ NPS ½ đến NPS 24).

ASME B16.24, Cast Copper Alloy Pipe Flanges and Flanged Fittings: Classes 150, 300, 600, 900, 1500 and 2500 (Bích ống và các phụ tùng có bích bằng hợp kim đồng đúc: Cấp 150, 300, 600, 900, 1500 và 2500).

ASME B16.25, Buttwelding Ends (Đầu hàn giáp mối).

ASME B16.34, Valves Flanged, Threaded and Welding End (Van có bích, đầu có ren và đầu hàn).

ASME B16.42, Ductile Iron Pipe Flanges and Flanged Fittings: Classes 150 and 300 (Bích ống và các phụ tùng có bích bằng gang dẻo: Cấp 150 và 300).

ASME B16.47, Large Diameter Steel Flanges: NPS 26 through NPS 60 Metris/lnch Standard (Bích thép có đường kính lớn: tiêu chuẩn hệ mét/inch từ NPS 26 đến NPS 60).

3.Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1. Kích c danh nghĩa (nominal size)

DN

Ký hiệu kích cỡ bằng chữ số cho các bộ phận hệ thống đường ống được dùng để tham khảo, bao gồm các chữ cái DN theo sau là một số không thứ nguyên liên quan gián tiếp đến kích cỡ vật lý, tính bằng milimet của lỗ hoặc đường kính ngoài của các phần nối mặt đầu.

[NGUỒN: ISO 6708:1995, định nghĩa 2.1].

3.2. Áp suất danh nghĩa (nominal pressure)

PN

Ký hiệu số liên quan đến áp suất, được làm tròn dùng cho mục đích tham khảo và bao gồm các chữ cái PN theo sau là số tham khảo thích hợp.

CHÚ THÍCH 1: Toàn bộ thiết bị có cùng kích cỡ danh nghĩa (DN) được ký hiệu bằng số PN giống nhau có các kích thước đối tiếp thích hợp.

CHÚ THÍCH 2: Áp suất cho phép tối đa phụ thuộc vào vật liệu, thiết kế và nhiệt độ làm việc và được lựa chọn từ bảng trị số danh nghĩa áp lực/nhiệt độ được đưa ra trong các tiêu chuẩn phù hợp.

[NGUỒN: ISO 7268:1983, Điều 2, được sửa đổi - Định nghĩa và các Chú thích 1 và 2 đã được sửa đổi không đáng kể].

3.3. NPS

Ký hiệu kích cỡ bằng chữ số cho các bộ phận của hệ thống đường ống được dùng để tham khảo, bao gồm các chữ cái NPS tiếp theo là số không thứ nguyên liên quan gián tiếp đến kích cỡ vật lý của lỗ hoặc đường kính ngoài của các phần nối mặt đầu.

CHÚ THÍCH 1: Số theo sau các chữ cái NPS không biểu thị giá trị đo được và không định dùng cho mục đích tính toán, ngoại trừ theo quy định trong tiêu chuẩn liên quan.

3.4. Cấp (Class)

Ký hiệu bằng chữ và số được dùng để tham khảo liên quan đến tổ hợp các đặc tính cơ khí và đặc tính kích thước của bộ phận hệ thống đường ống, bao gồm từ “Cấp” tiếp theo là một số không thứ nguyên.

CHÚ THÍCH 1: Số theo sau từ “Cấp” không biểu thị giá trị đo được và không được dùng để tính toán, ngoại trừ theo quy định trong tiêu chuẩn liên quan.

3.5. Kích thước mặt đến mặt (face - to - face dimension)

Khoảng cách giữa các mặt đầu thân của thiết bị được lắp phù hợp với TCVN 10828:2015 (ISO 5752).

3.6. Độ chênh áp (differential pressure)

Δp

Độ chênh áp suất giới hạn qua phía đầu ra và đầu vào của các vòng bit kín tấm chắn khi các van ở vị trí đóng.

CHÚ THÍCH1: Độ chênh áp suất được tính bằng bar.1)

3.7. Áp suất làm việc nguội (cold working pressure)

CWP

Áp suất chất lỏng tối đa được đặt cho van để vận hành tại khoảng nhiệt độ chất lỏng từ -20°C đến 38°C.

1) 1bar = 0,1MPa = 105Pa; 1MPa = 1 N/mm2

Xem tiếp: Van bướm kim loại công dụng chung - Phần 2