Zalo QR
8. Ghi nhãn
Mỗi van bướm được ký hiệu theo PN ghi nhãn phù hợp với TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) như sau:
a) Với van có DN < 50, chỉ ghi nhãn 1 đến 4 là bắt buộc. Chúng phải được ghi trên thân van hoặc trên tấm được gắn.
b) Với đường kính danh nghĩa, cần ghi nhãn như sau:
- Nội dung 5 của TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) nếu do loại van yêu cầu;
- Nội dung 6 của TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) nếu do loại van yêu cầu;
- Nội dung 7 của TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) nếu việc ứng dụng van bị hạn chế;
- Sai lệch áp suất thiết kế phải được chỉ ra, nếu thấp hơn CWP.
CHÚ THÍCH: Việc ghi nhãn 8 đến 19 của TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) là tùy chọn.
Mỗi van được ký hiệu theo Cấp sẽ được đánh dấu phù hợp với ASME B16.34,
9. Thử nghiệm
9.1. Mỗi van phải được thử áp lực phù hợp với TCVN 9441:2013 (ISO 5208:2008). Toàn bộ việc thử áp lực phải được kê như trong Bảng 1 của TCVN 9441:2013 (ISO 5208:2008).
9.2. Có thể kiểm tra hay thử nghiệm thêm nếu được sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
10. Kiểm tra và chuẩn bị giao hàng
10.1. Các yêu cầu ở Bảng 7 phải được xác định bởi nhà sản xuất cho mỗi loại van trước khi vận chuyển.
10.2. Các lỗ van phải được bảo vệ thích hợp để tránh làm hỏng các bề mặt nối và phá hỏng nút bịt kín phi kim loại khi vận chuyển.
Bảng 7 - Yêu cầu kiểm tra trước khi vận chuyển
Yêu cầu |
Kiểm tra |
Loại và bộ làm kín: Van sẽ phải phù hợp với tiêu chuẩn đặt hàng và sản phẩm |
Dùng mắt kiểm tra loại, các chi tiết làm kín và các phụ tùng (như là bánh lái và các chi tiết khác của đơn đặt hàng |
Ghi nhãn |
Kiểm tra bằng mắt đảm bảo rằng việc ghi nhãn hoàn chỉnh và dễ đọc |
Trạng thái bề mặt |
Kiểm tra bằng mắt đảm bảo rằng bề mặt phơi sáng không bị khuyết tật, có thể ảnh hưởng đến an toàn hay tính năng. |
Lớp phủ |
Kiểm tra bằng mắt để xác định rằng lớp phủ quy định đã được ứng dụng. |
Vận hành |
Kiểm tra đảm bảo rằng van mở và đóng. |
11. Mẫu bảng dữ liệu
Mẫu bảng dữ liệu được cho trong ở Phụ lục A.
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
MẪU BẢNG DỮ LIỆU
Bảng dữ liệu van Thông tin được người mua quy định |
||||||||||||
Chất lỏng |
- Loại chất lỏng: - Áp lực đường truyền: - Nhiệt độ chất lỏng: - Tốc độ dòng chảy: - Độ chênh áp: |
|||||||||||
Bảo dưỡng |
£ ngắt |
mức rò rỉ: TCVN 9441:2013(ISO 5208) |
£A £ B £C £D p = ………………bar p = ………………bar |
|||||||||
£ sự điều tiết £ sự điều chỉnh |
qvmin. = ……….m3/h qvmax. = ……….m3/h |
|||||||||||
Ký hiệu/ vật liệu |
Ký hiệu theo TCVN :2015 (ISO 10631) Vật liệu theo TCVN
|
|||||||||||
Sự vận hành |
- Tần số vận hành: - Thời gian mỏ: - Thời gian đóng: |
|||||||||||
Khởi động |
£ Bằng tay |
£ Bằng chìa vặn |
£ Bằng bánh răng |
|||||||||
£ Tự động £ Tác động kép |
£ Khí nén £ Tác động đơn |
£ Điện £ Thất bại thường mở “NO” |
£ Thủy lực £ Thất bại thường đóng “NC” |
|||||||||
Nguồn năng lượng: |
||||||||||||
Yêu cầu bổ sung |
£ Kết cấu thử lửa được khách hàng quy định: £ Kết cấu chống tĩnh học: £ Hộp chuyển mạch giới hạn: £ Điều khiển bằng tay khẩn cấp: £ Lớp phủ đặc biệt: £ Các yêu cầu khác (quy định) |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 6708, Pipework components - Definition and selection of DN (nominal size) [(Bộ phận đường ống - Xác định và lựa chọn DN (kích thước danh định)]
[2] ISO 7121, Steel ball valves for general purpose industrial applications (Van cầu thép công dụng chung trong công nghiệp)
[3] ISO 7268, Pipework components - Definition of nominal pressure (Bộ phận đường ống - Xác định áp lực danh định)
[4] EN 593 + A1, Industrial valves - Metallic butterfly valves (Van công nghiệp - Van bướm kim loại)
[5] IEC 60534-2-3, Industrial-process control valves - Part 2-3: Flow capacity - Test procedure (Van điều khiển quá trình trong công nghiệp - Phần 2-3: Lưu lượng dòng chảy - Quy trình thử)
[6] ASME, Boiler and pressure vessel code - 2010 edition, Section VIII division 1 and 2 (Nồi hơi và mã bình chứa áp - Công bố 2010, Phần VIII mục 1 và 2)
[7] EN 13445-3, Unfired pressure vessels - Part 3: Design (Bình chứa áp suất chống cháy - Phần 3: Thiết kế)