Zalo QR
5. Kích thước bích
Các bích để gắn bộ dẫn động phải tuân theo các kích thước được chỉ ra ở Hình 2 và được đưa ra ở Bảng 2. Phương pháp gắn phải thực hiện bằng các vít cấy hoặc lắp ghép bu lông. Khi sử dụng phương pháp lắp ghép bu lông, đường kính lỗ hở phải cho phép sử dụng bu lông có kích cỡ phù hợp với các kích thước d4 trong Bảng 2. Các lỗ cho vít cấy/bu lông phải được định vị lệch tâm (xem Hình 3), được giãn cách và phải phù hợp với yêu cầu của ISO 273.
Hình 2 - Kích thước bích
Bảng 2 - Kích thước bích
Kich thước tính bằng milimet
Kiểu bích |
Kích thước |
Số vít cấy hoặc bu lông |
|||||
d1 |
d2 f8 |
d3 |
d4 |
h1 max. |
h2 min. |
||
F07 |
90 |
55 |
70 |
M8 |
3 |
12 |
4 |
F10 |
125 |
70 |
102 |
M10 |
3 |
15 |
4 |
F12 |
150 |
85 |
125 |
M12 |
3 |
18 |
4 |
F14 |
175 |
100 |
140 |
M16 |
4 |
24 |
4 |
F16 |
210 |
130 |
165 |
M20 |
5 |
30 |
4 |
F25 |
300 |
200 |
254 |
M16 |
5 |
24 |
8 |
F30 |
350 |
230 |
298 |
M20 |
5 |
30 |
8 |
F35 |
415 |
260 |
356 |
M30 |
5 |
45 |
8 |
F40 |
475 |
300 |
406 |
M36 |
8 |
54 |
8 |
Hình 3 - Vị trí lỗ bắt vít cấy/bu lông
Mặt lắp ghép trên van phải có một rãnh tương ứng với đường kính d2; có một đầu nối trên bộ dẫn động (không bắt buộc).
Các giá trị nhỏ nhất cho kích thước h2 áp dụng cho bích với vật liệu có giới hạn chảy quy ước Rp 0,2 ≥ 200 MPa.
Kích thước được quy định dựa vào việc cung cấp đủ chỗ lắp cho các đai ốc và các đầu bu lông. Vị trí như vậy được xác định là một bán kính từ tâm lỗ bu lông có kích thước (d1 - d3)/2 và là bán kính nhỏ nhất. Hình dạng bích của cả van và bộ dẫn động ở bên ngoài diện tích này do nhà sản xuất lựa chọn.
6. Ký hiệu
Các bích được ký hiệu bằng:
- Chữ cái F;
- Hai chữ số tương ứng với giá trị d3, theo nguyên tắc được làm tròn số xuống và chia cho 10.
Xem lại: Van công nghiệp - Bộ dẫn động quay nhiều mức cho van - Phần 1
Xem tiếp: Van công nghiệp - Bộ dẫn động quay nhiều mức cho van - Phần 3