Zalo QR
7. Kích thước của bộ phận dẫn động và bộ phận bị dẫn động
Các kích thước của bộ phận dẫn động và bộ phận bị dẫn động phải theo các kích thước được cho trong các Bảng 3 và 4.
7.1. Kích thước cho các cụm truyền cả mô men quay và lực đẩy: Nhóm A
Các kích thước cho các cụm ở nhóm A phải được chỉ ra trong các Hình 4 và 5 và được cho trong Bảng 3.
Hình 4 - Bộ phận dẫn động, nhóm A
Kích thước d5 cho phép có khe hở cho cần nâng và cần không quay và cho bất kỳ cơ cấu nào để hạn chế hành trình hướng xuống của cần van quay. a) Ví dụ cho cần nâng |
Kích thước d5 cho phép có khe hở của cụm khóa cần và dẫn lực đẩy của cần không nâng và cần quay. b) Ví dụ cho cần không nâng |
Hình 5 - Bộ phận bị dẫn động, nhóm A
Bảng 3 - Kích thước cho bộ phận dẫn động nhóm A
Kích thước tính bằng milimet
Kiểu bích |
F07 |
F10 |
F12 |
F14 |
F16 |
F25 |
F30 |
F35 |
F40 |
d6 1) |
20 |
28 |
32 |
36 |
44 |
60 |
80 |
100 |
120 |
dx 1) |
26 |
40 |
48 |
55 |
75 |
85 |
100 |
150 |
175 |
l1 min. |
25 |
40 |
48 |
55 |
70 |
90 |
110 |
150 |
180 |
h3 max |
60 |
80 |
95 |
110 |
135 |
150 |
175 |
250 |
325 |
1) Bộ phận dẫn động có thể chấp nhận đường kính đến và bao gồm giá trị d6 như chỉ ra ở Hình 4. Nếu không có yêu cầu, bộ phận dẫn động có thể chấp nhận đường kính lớn hơn lên đến giá trị dx. |
7.2. Kích thước cho các cụm chỉ truyền mô men quay: Nhóm B
Các kích thước cho các cụm ở nhóm B được chỉ ra ở các Hình 6 và 7 và được cho trong Bảng 4.
Loại B1 d = d7 H9 Loại B2 d = d7, max |
Loại B3 d = d10 H9 Loại B4 d = dy, max |
Hình 6 - Bộ phận dẫn động, nhóm B
CHÚ THÍCH: Để đảm bảo không xảy ra sự va chạm giữa bộ phận dẫn động và bộ phận bị dẫn, phải giới hạn chiều dài của bộ phận bị dẫn /3 trên mặt phân cách sao cho có khe hở thích hợp giữa hai bộ phận.
Hình 7 - Bộ phận bị dẫn động, nhóm B
Bảng 4 - Kích thước cho bộ phận dẫn động, nhóm B
Kích thước tính bằng milimet
Kiểu bích |
F07 |
F10 |
F12 |
F14 |
F16 |
F25 |
F30 |
F35 |
F40 |
d5 min. |
22 |
30 |
35 |
40 |
50 |
65 |
85 |
110 |
130 |
d7 H9 |
28 |
42 |
50 |
60 |
80 |
100 |
120 |
160 |
180 |
d101) H9 |
16 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
60 |
80 |
100 |
dy max. |
25 |
35 |
40 |
45 |
60 |
75 |
90 |
120 |
160 |
h4 max. |
3 |
3 |
3 |
4 |
5 |
5 |
5 |
5 |
8 |
l2 min. |
35 |
45 |
55 |
65 |
80 |
110 |
130 |
180 |
200 |
1) Bộ phận dẫn động có thể chấp nhận đường kính đến và bao gồm cả giá trị d10 như chỉ ra ở Hình 6. Nếu không có yêu cầu, bộ phận dẫn dộng có thể chấp nhận đường kính lớn hơn lên đến giá trị dy. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 5211:2011, Industrial valves - Part-turn valve actuator attachment (Van công nghiệp - Gắn bộ dẫn động quay từng mức cho van).
Xem lại: Van công nghiệp - Bộ dẫn động quay nhiều mức cho van - Phần 2