Van cửa bằng gang - Phần 1

06 tháng 12 2018

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9442 : 2013

ISO 5996 : 1984

VAN CỬA BẰNG GANG

Cast iron gate valves

 

Lời nói đầu

TCVN 9442:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5996:1984.

TCVN 9442:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC153 Van công nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Mục đích của tiêu chuẩn này là thành lập những yêu cầu cơ bản của Van cửa bằng gang có nắp bắt bằng bu lông và lắp ghép bằng mặt bích.

 

VAN CỬA BẰNG GANG

Cast iron gate valves

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu cho van cửa bằng gang có tay vặn hoặc được dẫn động bằng bộ dẫn động cho các ứng dụng thông dụng, bao gồm những đặc điểm dưới đây:

- Trụ thân van ren trong (trụ van không tăng lên) hoặc trụ ren ngoài (trụ tăng lên);

- Cửa sập dạng nêm hoặc cửa sập song song;

- Cửa sập đơn hay cửa sập đôi;

- Mặt tỳ cửa sập làm bằng kim loại hoặc vật liệu đàn hồi;

- Thân mặt tỳ làm bằng kim loại hoặc vật liệu đàn hồi;

- Cơ cấu đóng cắt bằng thép và/hoặc cơ cấu đóng cắt bằng hợp kim đồng;

- Liên kết với nắp ca pô bằng bu lông;

- Van lắp mặt bích.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại van với các kích thước danh nghĩa sau đây:

- 40; 50; 65; 80; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 350; 400; 450; 500 (550); 600 (650); 700; 750; 800; 900; 1000.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại van có áp suất danh nghĩa sau:

- 1; 1,6; 2,5; 4; 6; và 10 đối với gang xám đẳng hướng.

- 10; 16; 20; 50 với gang xám.

- 10; 16; 20; 25; 40; và 50 với gang cầu.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi:

TCVN 9441 (ISO 5208), Van công nghiệp – Thử áp suất cho các van kim loại.

ISO 185, Classification Grey cast irons (Phân loại gang xám).

ISO 1083, Spheroidal graphite or nodular graphite cast irons (Gang cầu hoặc gang dẻo).

ISO 5209, General purpose industrial valves – Marking (Van công nghiệp công dụng chung – Nhãn mác).

ISO 5210/1, Multi-turn valve actuator attachments – Part 1: Flange dimentions. (Cơ cấu đóng – mở van quay nhiều vòng – Phần 1: Kích thước mặt bích)

ISO 5752, Metal valves for use in flanged pipe systems – Face-to-face and centre-to-face dimensions (Van kim loại dùng trong hệ thống đường ống lắp mặt bích – kích thước giữa hai mặt và kích thước từ tâm tới mặt).

ISO 7005/2, Metallic flanges – Part 2: Cast iron flanges (Mặt bích kim loại – Phần 2: Mặt bích bằng gang).

ISO 7268, Pipe components – Definition of nominal pressure. (Các phụ kiện đường ống – định nghĩa áp suất danh nghĩa).

3. Áp suất, nhiệt độ danh nghĩa

Áp suất và nhiệt độ danh nghĩa áp dụng theo tiêu chuẩn ISO 7005/2.

4. Thiết kế

4.1. Kích thước giữa hai mặt đầu

Bảng 1 và 2 đưa ra các số liệu áp dụng cho các van không có lớp bọc và bao gồm cả phần gờ của mặt bích.

Bảng 1 – Kích thước giữa hai mặt đầu cho van cửa bằng gang xám đẳng hướng từ ISO PN1 đến ISO PN10

DN

ISO PN1

ISO PN1,6

ISO PN2,5

ISO PN4

ISO PN6

ISO PN10

Kích thước lắp ghép của mặt bích

Kích thước giữa hai mặt đầu
mm

40

 

 

 

 

 

140

ISO PN10 Tương thích với ISO 7005/2

50

 

 

 

 

 

150

65

 

 

 

 

 

170

80

 

 

 

 

 

180

100

 

 

 

 

 

190

125

 

 

 

 

 

200

150

 

 

 

 

 

210

200

 

 

 

 

230

 

250

 

 

 

 

250

 

300

 

 

 

 

270

 

350

 

 

 

290

 

 

400

 

 

 

310

 

 

450

 

 

 

330

 

 

500

 

 

 

350

 

 

600

 

 

390

 

 

 

700

 

 

430

 

 

 

800

 

470

 

 

 

 

900

510

 

 

 

 

 

1 000

550

 

 

 

 

 

Các loạt cơ bản tương thích với ISO 5752

14

 

Bảng 2 – kích thước giữa hai mặt đầu của van cửa bằng gang xám và gang cầu từ ISO PN10 đến ISO PN50

DN

ISO PN10/16/20 (Cl)

ISO PN25

ISO PN40

ISO PN50
(Cl)

Ngắn

Dài

Ngắn

Dài

 

 

Kích thước giữa hai mặt đầu
mm

40

50

65

80

165

178

190

203

240

250

270

280

190

216

241

283

240

250

270

280

190

216

241

283

190

216

241

283

100

125

150

200

229

254

267

292

300

325

350

400

305

381

403

419

300

325

350

400

305

381

403

419

305

381

403

419

250

300

350

400

330

356

381

406

450

500

550

600

457

502

572

610

450

500

550

600

457

502

762

838

457

502

572

610

450

500

(550)

600

432

457

483

508

650

700

750

800

660

711

749

787

650

700

750

800

914

991

1 092

1 143

660

711

749

787

(650)

700

750

800

559

610

610

660

850

900

950

1 000

 

 

 

 

900

1 000

711

811

1 000

1 200

 

 

 

 

Các loạt cơ bản tương thích với ISO 5752

3

15

19

15

4

19

Bảng 3 – Dung sai kích thước giữa hai mặt đầu

Kích thước tính bằng milimet

Kích thước giữa hai mặt đầu của các van không có lớp lót

Dung sai

Lớn hơn

Tới và bao gồm

0

250

500

800

1 000

250

500

800

1 000

1 600

± 2

±3

± 4

± 5

± 6

Xem tiếp: Van cửa bằng gang - Phần 2