Zalo QR
4.2. Các kích thước khác (xem Hình 1)
Hình minh họa dưới đây chỉ ra vị trí các kích thước h2 và h3.
Van cửa với trụ thân van ren trong (trụ van không tăng) |
Van cửa với trụ thân van ren ngoài (trụ van tăng) |
CHÚ THÍCH: trừ khi có chỉ định khác, van sẽ được cung cấp cùng với 1 tay vặn.
Hình 1
Bảng 4 – Chiều cao cực đại
DN |
h2 |
h3 |
mm |
mm |
|
40 50 65 80 |
350 400 425 475 |
480 510 560 610 |
100 125 150 200 |
575 650 700 850 |
720 875 950 1 200 |
250 300 350 400 |
1 025 1 125 1 150 1 275 |
1 440 1 675 1 900 2 070 |
450 500 (550) 600 |
1 350 1 500 1 575 1 700 |
2 250 2 430 2 600 2 850 |
(650) 700 750 800 |
1 775 1 800 1 975 2 000 |
3 125 3 250 3 450 3 750 |
900 1 000 |
2 400 2 500 |
4 150 4 450 |
CHÚ THÍCH: Kích thước h2 và h3 đưa ra ở Bảng 4 và được chú thích ở Hình 1 sử dụng cho mục đích lắp đặt và biểu diễn chiều cao cực đại của các van phù hợp với tiêu chuẩn này.
a) Mặt bích ISO PN20 |
b) Mặt bích ISO PN50 |
Hình 2 (xem 5.3)
4.3. Thân van lắp mặt bích
Kích thước của thân van lắp ghép mặt bích phải tuân theo tiêu chuẩn ISO 7005/2 trừ thân van mặt bích của các van gang graphit tấm ISO PN20 và ISO PN50 (trong Hình 2). Bảng 5 quy định kích thước của thân van mặt bích.
Bảng 5 – Kích thước thân mặt bích cho các van cửa bằng gang, ISO PN20 và PN50
DN |
ISO PN201) |
ISO PN502) |
Đường kính của gờ W |
||
Đường kính của mặt bích D |
Chiều dày của mặt bích C |
Đường kính của mặt bích D |
Chiều dày của mặt bích C |
||
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
|
40 50 65 80 100 125 150 200 250 300 350 400 450 500 (550) 600 |
127 152 178 191 229 254 279 343 406 483 533 597 635 699
813 |
14,5 16,0 17,5 19,0 24,0 24,0 25,5 28,5 30,5 32,0 35,0 36,5 40,0 45,0
48,0 |
156 165 191 210 254 279 318 381 445 521 584 648 711 775
914 |
21,0 22,5 25,5 28,5 32,0 35,0 36,5 41,5 48,0 51,0 54,0 57,5 60,5 63,5
70,0 |
91 106 125 144 176 211 246 303 357 418 481 535 592 649
770 |
4.4. Thân van ta rô ren
Khi thiết kế được chấp thuận, một lỗ ren trên thân phải được cung cấp dự phòng bên dưới cửa sập. Việc ta rô thân khi cần thiết sẽ được làm theo kích thước dưới đây.
Kích thước van, DN |
40 đến 100 |
125 đến 300 |
350 đến 1 000 |
Kích thước ren |
1/2 |
3/4 |
1 |
4.5. Nối thẳng
Với những điều kiện xác định, các van cửa có kích thước DN 200 trở lên phải được nối thẳng.
4.6. Đệm kín trụ van
Đệm kín trụ van có thể bao gồm nắp bít và vòng đệm, vòng phớt hay vòng đệm tròn hoặc các dạng gioăng chịu áp suất khác. Vật liệu làm gioăng phải phù hợp với nhiệt độ làm việc của van.
4.7. Cửa sập
Các phương án thiết kế của sập của nhà sản xuất phải phù hợp với tiêu chuẩn này.
Ví dụ, hệ thống cửa sập sau đây có thể áp dụng:
- Cửa sập dạng nêm;
- Cửa sập song song, không có mặt tỳ kín khít;
- Cửa sập song song có mặt tỳ kín khít;
- Cửa sập đàn hồi.
5. Vật liệu
Tiêu chuẩn này được dựa trên những vật liệu được liệt kê trong Bảng 6 và 7.
5.1. Vật liệu làm thân và nắp van
Bảng 6 – Vật liệu
Loại gang |
Chất lượng |
Tiêu chuẩn quốc tế tương đương |
Gang graphit tấm |
Cấp tối thiểu 20 |
ISO 185 |
Gang cầu |
Cấp 370 – 17 Cấp 400 – 12 Cấp 500 – 07 |
ISO 1083 |
5.2. Vật liệu đóng cắt
Bảng 7 liệt kê các loại vật liệu để chế tạo các chi tiết của 7 loại cơ cấu đóng cắt được áp dụng cho van cùng thỏa mãn tiêu chuẩn này.
Bảng 7 – Các loại đóng cắt bên ngoài
Thành phần |
Loại A (đệm đàn hồi) |
Loại B (Phủ hợp kim đồng) |
Loại C (thép không gỉ) |
Loại D (Đồng nguyên chất) |
Loại E (Hợp kim đồng – niken) |
Loại F (bề mặt cứng) |
Loại G (thép) |
Cửa sập, bề mặt tích hợp |
Gang hoặc hợp kim đồng |
Hợp kim đồng |
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr |
Gang |
Hợp kim đồng - niken |
|
Gang |
Cửa sập, bề mặt tách rời |
Gang |
Gang |
Gang |
Gang |
Gang |
Gang |
Gang |
Đệm kín than và bề mặt cửa sập |
Vật liệu đàn hồi * |
Hợp kim đồng |
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr |
Gang và thép các bon |
Hợp kim đồng - niken |
Bề mặt cứng |
Gang hoặc thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr |
Trụ ren thân van |
Hợp kim đồng hoặc Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr |
Hợp kim đồng hoặc Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr |
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr |
Thép các bon hoặc Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr |
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr |
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr |
Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr |
Đai ốc trụ ren/ách |
Hợp kim đồng, thép không gỉ, gang: - Gang graphit tấm (Chỉ dùng cho trụ thân trong) - Gang cầu - Gang dẻo - Gang austenit |
Hợp kim đồng, thép không gỉ, gang: - Gang graphit tấm (Chỉ dùng cho trụ thân trong) - Gang cầu - Gang dẻo - Gang austenit |
Hợp kim đồng, niken, thép không gỉ, gang: - Gang graphit tấm (Chỉ dùng cho trụ thân trong) - Gang cầu - Gang dẻo - Gang austenit |
Không hợp kim đồng |
Không hợp kim đồng |
Hợp kim đồng, thép không gỉ, gang: - Gang graphit tấm (Chỉ dùng cho trụ thân trong) - Gang cầu - Gang dẻo - Gang austenit |
Hợp kim đồng, hợp kim đồng – niken hoặc gang cầu |
1) Kích thước lỗ bu lông được tính theo tiêu chuẩn ISO 7005/2 (ISO PN20).
2) Kích thước lỗ bu lông được tính theo tiêu chuẩn ISO 7005/2 (ISO PN50).
* Vật liệu đàn hồi hoặc trên thân van hoặc trên bề mặt cửa sập.
Xem lại: Van cửa bằng gang - Phần 1
Xem tiếp: Van cửa bằng gang - Phần 3