Van cửa bằng gang - Phần 2

06 tháng 12 2018

4.2. Các kích thước khác (xem Hình 1)

Hình minh họa dưới đây chỉ ra vị trí các kích thước h2 và h3.

   

Van cửa với trụ thân van ren trong (trụ van không tăng)

Van cửa với trụ thân van ren ngoài (trụ van tăng)

CHÚ THÍCH: trừ khi có chỉ định khác, van sẽ được cung cấp cùng với 1 tay vặn.

Hình 1

Bảng 4 – Chiều cao cực đại

DN

h2

h3

mm

mm

40

50

65

80

350

400

425

475

480

510

560

610

100

125

150

200

575

650

700

850

720

875

950

1 200

250

300

350

400

1 025

1 125

1 150

1 275

1 440

1 675

1 900

2 070

450

500

(550)

600

1 350

1 500

1 575

1 700

2 250

2 430

2 600

2 850

(650)

700

750

800

1 775

1 800

1 975

2 000

3 125

3 250

3 450

3 750

900

1 000

2 400

2 500

4 150

4 450

CHÚ THÍCH: Kích thước h2 và h3 đưa ra ở Bảng 4 và được chú thích ở Hình 1 sử dụng cho mục đích lắp đặt và biểu diễn chiều cao cực đại của các van phù hợp với tiêu chuẩn này.

   

a) Mặt bích ISO PN20

b) Mặt bích ISO PN50

Hình 2 (xem 5.3)

4.3. Thân van lắp mặt bích

Kích thước của thân van lắp ghép mặt bích phải tuân theo tiêu chuẩn ISO 7005/2 trừ thân van mặt bích của các van gang graphit tấm ISO PN20 và ISO PN50 (trong Hình 2). Bảng 5 quy định kích thước của thân van mặt bích.

Bảng 5 – Kích thước thân mặt bích cho các van cửa bằng gang, ISO PN20 và PN50

DN

ISO PN201)

ISO PN502)

Đường kính của gờ

W

Đường kính của mặt bích

D

Chiều dày của mặt bích

C

Đường kính của mặt bích

D

Chiều dày của mặt bích

C

mm

mm

mm

mm

mm

40

50

65

80

100

125

150

200

250

300

350

400

450

500

(550)

600

127

152

178

191

229

254

279

343

406

483

533

597

635

699

 

813

14,5

16,0

17,5

19,0

24,0

24,0

25,5

28,5

30,5

32,0

35,0

36,5

40,0

45,0

 

48,0

156

165

191

210

254

279

318

381

445

521

584

648

711

775

 

914

21,0

22,5

25,5

28,5

32,0

35,0

36,5

41,5

48,0

51,0

54,0

57,5

60,5

63,5

 

70,0

91

106

125

144

176

211

246

303

357

418

481

535

592

649

 

770

4.4. Thân van ta rô ren

Khi thiết kế được chấp thuận, một lỗ ren trên thân phải được cung cấp dự phòng bên dưới cửa sập. Việc ta rô thân khi cần thiết sẽ được làm theo kích thước dưới đây.

Kích thước van, DN

40 đến 100

125 đến 300

350 đến 1 000

Kích thước ren

1/2

3/4

1

4.5. Nối thẳng

Với những điều kiện xác định, các van cửa có kích thước DN 200 trở lên phải được nối thẳng.

4.6. Đệm kín trụ van

Đệm kín trụ van có thể bao gồm nắp bít và vòng đệm, vòng phớt hay vòng đệm tròn hoặc các dạng gioăng chịu áp suất khác. Vật liệu làm gioăng phải phù hợp với nhiệt độ làm việc của van.

4.7. Cửa sập

Các phương án thiết kế của sập của nhà sản xuất phải phù hợp với tiêu chuẩn này.

Ví dụ, hệ thống cửa sập sau đây có thể áp dụng:

- Cửa sập dạng nêm;

- Cửa sập song song, không có mặt tỳ kín khít;

- Cửa sập song song có mặt tỳ kín khít;

- Cửa sập đàn hồi.

5. Vật liệu

Tiêu chuẩn này được dựa trên những vật liệu được liệt kê trong Bảng 6 và 7.

5.1. Vật liệu làm thân và nắp van

Bảng 6 – Vật liệu

Loại gang

Chất lượng

Tiêu chuẩn quốc tế tương đương

Gang graphit tấm

Cấp tối thiểu 20

ISO 185

Gang cầu

Cấp 370 – 17

Cấp 400 – 12

Cấp 500 – 07

ISO 1083

 5.2. Vật liệu đóng cắt

Bảng 7 liệt kê các loại vật liệu để chế tạo các chi tiết của 7 loại cơ cấu đóng cắt được áp dụng cho van cùng thỏa mãn tiêu chuẩn này.

Bảng 7 – Các loại đóng cắt bên ngoài

Thành phần

Loại A

(đệm đàn hồi)

Loại B

(Phủ hợp kim đồng)

Loại C (thép không gỉ)

Loại D

(Đồng nguyên chất)

Loại E

(Hợp kim đồng – niken)

Loại F

(bề mặt cứng)

Loại G

(thép)

Cửa sập, bề mặt tích hợp

Gang hoặc hợp kim đồng

Hợp kim đồng

Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr

Gang

Hợp kim đồng - niken

 

Gang

Cửa sập, bề mặt tách rời

Gang

Gang

Gang

Gang

Gang

Gang

Gang

Đệm kín than và bề mặt cửa sập

Vật liệu đàn hồi *

Hợp kim đồng

Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr

Gang và thép các bon

Hợp kim đồng - niken

Bề mặt cứng

Gang hoặc thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr

Trụ ren thân van

Hợp kim đồng hoặc Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr

Hợp kim đồng hoặc Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr

Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr

Thép các bon hoặc Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr

Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr

Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr

Thép không gỉ, tối thiểu 11,5% Cr

Đai ốc trụ ren/ách

Hợp kim đồng, thép không gỉ, gang:

- Gang graphit tấm (Chỉ dùng cho trụ thân trong)

- Gang cầu

- Gang dẻo

- Gang austenit

Hợp kim đồng, thép không gỉ, gang:

- Gang graphit tấm (Chỉ dùng cho trụ thân trong)

- Gang cầu

- Gang dẻo

- Gang austenit

Hợp kim đồng, niken, thép không gỉ, gang:

- Gang graphit tấm (Chỉ dùng cho trụ thân trong)

- Gang cầu

- Gang dẻo

- Gang austenit

Không hợp kim đồng

Không hợp kim đồng

Hợp kim đồng, thép không gỉ, gang:

- Gang graphit tấm (Chỉ dùng cho trụ thân trong)

- Gang cầu

- Gang dẻo

- Gang austenit

Hợp kim đồng, hợp kim đồng – niken hoặc gang cầu

1) Kích thước lỗ bu lông được tính theo tiêu chuẩn ISO 7005/2 (ISO PN20).

2) Kích thước lỗ bu lông được tính theo tiêu chuẩn ISO 7005/2 (ISO PN50).

* Vật liệu đàn hồi hoặc trên thân van hoặc trên bề mặt cửa sập.

Xem lại: Van cửa bằng gang - Phần 1

Xem tiếp: Van cửa bằng gang - Phần 3