Van cửa bằng gang sử dụng dưới lòng đất vận hành bằng tay quay - Phần 3

06 tháng 12 2018

11.3. Khi được quy định bởi người mua, thân van phải được bao phủ bởi gỗ, sơ gỗ, nhựa hoặc kim loại. Lớp bọc mặt bích phải được mở rộng trên toàn bộ mặt đệm của mặt bích.

   

Hình 1 -Mặt bích van cuối

Hình 2 - Đầu ren ngoài

Hình 3 - Đầu ren trong

 

PHỤ LỤC A

(Quy định)

KIỂM TRA MÔMEN XOẮN VÀ THỬ NGHIỆM CÀI ĐẶT

A.1. Kiểm tra mômen xoắn

A.1.1. Tay quay chữ T

Mômen xoắn thử nghiệm cho loại A1 và van A2 được quy định trong Bảng 9 và 10. Chức năng kiểm tra mômen xoắn tối đa và mômen xoắn kiểm tra bền của Bảng 9 có thể được thay thế bằng các mômen xoắn đầu vào cho thử nghiệm bền được đưa ra trong bảng 10, hoặc là hàng loạt các bài kiểm tra mô-men xoắn có giá trị ngang nhau cho phù hợp với tiêu chuẩn này (xem Hình 4 và 6).

Hình 4 - Tay quay chữ T

Bảng 9 - Kiểm tra mô men xoắn cho van tay quay chữ T, loại A1

DN

Mô men kiểm tra chức năng lớn nhất
N.m

Mô men kiểm tra bền
N.m

50

65

80

100

125

150

200

250

300

60

75

75

100

125

150

200

250

300

180

225

225

300

375

450

600

750

900

Bảng 10 - Mô men xoắn áp dụng cho các thử bền cho van tay quay chữ T, loại A2

DN

Mô men đầu vào

80

100

150

200

250

300

270

270

400

400

400

400

A.1.2. Đầu chụp với tay quay di trượt được

Mômen xoắn thử nghiệm cho các van loại B được vận hành bởi một chụp có tay quay di trượt với trụ van có bước ren 12 mm được quy định trong Bảng 11 (xem Hình 5 và 7).

Bảng 11 - Kiểm tra mô men xoắn cho van chụp có tay quay di trượt với trụ van có bước ren 12 mm

DN

Mô men kiểm tra chức năng lớn nhất
N.m

Mô men kiểm tra bền 1)
N.m

50

65

80

100

125

150

200

250

300

175

200

250

300

350

400

500

600

600

500

600

750

800

1 000

1 200

1 500

1 800

1 800

1) Kiểm tra này phải bao gồm đồng thời mô men uốn 1500 Nm tại vị trí chụp của nắp.

Hình 5 - Chụp có tay quay di trượt được

A.2. Lắp đặt thử nghiệm

Hình 6 - Thử bền tay quay chữ T , các loại A1 và A2

* Mô men uốn và mô men kiểm tra bền phải được cung cấp đồng thời nhau

Hình 7 - Kiểm tra bền chụp có tay quay di trượt, loại B

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

ISO 2041, Pipeline flanges for general use - Metric series - Mating dimensions (đường ống lắp mặt bích trong sử dụng nói chung - Hệ mét - Kích thước lắp ghép).

ISO 2229, Equipment for the Petroleum and natural gas industries - Steel pipe flanges, nomimal sizes 1/2 to 24 in - Metric dimensions (Thiết bị dùng cho công nghiệp dầu mỏ và khí ga tự nhiên - Ống thép lắp mặt bích, kích thước danh nghĩa từ 1/2 đến 24 inch - Các kích thước hệ mét).

ISO 2441, Pipeline flanges for general use - Shapes and dimensions of pressure - tight surfaces. (đường ống lắp mặt bích trong sử dụng nói chung - Hình dạng và kích thước của bề mặt chịu áp lực).

ISO 5210-1, Multi - turn valve actuator attachment - Part 1: Flange dimensions. (Cơ cấu vận hành quay nhiều vòng - Phần 1: Kích thước mặt bích).

ISO 5210-2, Multi - turn valve actuator attachment - Part 2: Flange and coupling Performance characteristics. (Cơ cấu vận hành quay nhiều vòng - Phần 2 : mặt bích và khớp nối, tính năng kỹ thuật).

ISO 6708, Pipe components - Definition of nominal size (Các thành phần của ống - Định nghĩa kích thước danh nghĩa).

ISO 7268, Pipe components - Definition of nominal pressure. (Các thành phần của ống - Định nghĩa áp suất danh nghĩa).

Xem lại: Van cửa bằng gang sử dụng dưới lòng đất vận hành bằng tay quay - Phần 2