Zalo QR
11.3. Khi được quy định bởi người mua, thân van phải được bao phủ bởi gỗ, sơ gỗ, nhựa hoặc kim loại. Lớp bọc mặt bích phải được mở rộng trên toàn bộ mặt đệm của mặt bích.
Hình 1 -Mặt bích van cuối |
Hình 2 - Đầu ren ngoài |
Hình 3 - Đầu ren trong
PHỤ LỤC A
(Quy định)
KIỂM TRA MÔMEN XOẮN VÀ THỬ NGHIỆM CÀI ĐẶT
A.1. Kiểm tra mômen xoắn
A.1.1. Tay quay chữ T
Mômen xoắn thử nghiệm cho loại A1 và van A2 được quy định trong Bảng 9 và 10. Chức năng kiểm tra mômen xoắn tối đa và mômen xoắn kiểm tra bền của Bảng 9 có thể được thay thế bằng các mômen xoắn đầu vào cho thử nghiệm bền được đưa ra trong bảng 10, hoặc là hàng loạt các bài kiểm tra mô-men xoắn có giá trị ngang nhau cho phù hợp với tiêu chuẩn này (xem Hình 4 và 6).
Hình 4 - Tay quay chữ T
Bảng 9 - Kiểm tra mô men xoắn cho van tay quay chữ T, loại A1
DN |
Mô men kiểm tra chức năng lớn nhất |
Mô men kiểm tra bền |
50 65 80 100 125 150 200 250 300 |
60 75 75 100 125 150 200 250 300 |
180 225 225 300 375 450 600 750 900 |
Bảng 10 - Mô men xoắn áp dụng cho các thử bền cho van tay quay chữ T, loại A2
DN |
Mô men đầu vào |
80 100 150 200 250 300 |
270 270 400 400 400 400 |
A.1.2. Đầu chụp với tay quay di trượt được
Mômen xoắn thử nghiệm cho các van loại B được vận hành bởi một chụp có tay quay di trượt với trụ van có bước ren 12 mm được quy định trong Bảng 11 (xem Hình 5 và 7).
Bảng 11 - Kiểm tra mô men xoắn cho van chụp có tay quay di trượt với trụ van có bước ren 12 mm
DN |
Mô men kiểm tra chức năng lớn nhất |
Mô men kiểm tra bền 1) |
50 65 80 100 125 150 200 250 300 |
175 200 250 300 350 400 500 600 600 |
500 600 750 800 1 000 1 200 1 500 1 800 1 800 |
1) Kiểm tra này phải bao gồm đồng thời mô men uốn 1500 Nm tại vị trí chụp của nắp.
Hình 5 - Chụp có tay quay di trượt được
A.2. Lắp đặt thử nghiệm
Hình 6 - Thử bền tay quay chữ T , các loại A1 và A2
* Mô men uốn và mô men kiểm tra bền phải được cung cấp đồng thời nhau
Hình 7 - Kiểm tra bền chụp có tay quay di trượt, loại B
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
ISO 2041, Pipeline flanges for general use - Metric series - Mating dimensions (đường ống lắp mặt bích trong sử dụng nói chung - Hệ mét - Kích thước lắp ghép).
ISO 2229, Equipment for the Petroleum and natural gas industries - Steel pipe flanges, nomimal sizes 1/2 to 24 in - Metric dimensions (Thiết bị dùng cho công nghiệp dầu mỏ và khí ga tự nhiên - Ống thép lắp mặt bích, kích thước danh nghĩa từ 1/2 đến 24 inch - Các kích thước hệ mét).
ISO 2441, Pipeline flanges for general use - Shapes and dimensions of pressure - tight surfaces. (đường ống lắp mặt bích trong sử dụng nói chung - Hình dạng và kích thước của bề mặt chịu áp lực).
ISO 5210-1, Multi - turn valve actuator attachment - Part 1: Flange dimensions. (Cơ cấu vận hành quay nhiều vòng - Phần 1: Kích thước mặt bích).
ISO 5210-2, Multi - turn valve actuator attachment - Part 2: Flange and coupling Performance characteristics. (Cơ cấu vận hành quay nhiều vòng - Phần 2 : mặt bích và khớp nối, tính năng kỹ thuật).
ISO 6708, Pipe components - Definition of nominal size (Các thành phần của ống - Định nghĩa kích thước danh nghĩa).
ISO 7268, Pipe components - Definition of nominal pressure. (Các thành phần của ống - Định nghĩa áp suất danh nghĩa).
Xem lại: Van cửa bằng gang sử dụng dưới lòng đất vận hành bằng tay quay - Phần 2