Zalo QR
Bảng 5 – Kích thước của các mối ghép bổ trợ
Cỡ van danh nghĩa DN |
Kích thước mối ghép bổ trợ |
|
DN |
(NPS)1) |
|
50 ≤ DN ≤ 100 125 ≤ DN ≤ 200 250 ≤ DN ≤ 600 650 ≤ DN |
15 20 25 40 |
(1/2) (3/4) (1) (1 1/2) |
1) Xem ANSI/ASME B1.20.1 |
5.3.4. Khi cần có vấu để tạo thành độ dày thích hợp của kim loại, đường kính đường tròn nội tiếp của vấu phải như trong Bảng 6.
Bảng 6 – Đường kính nhỏ nhất của các vấu lồi
Kích thước ghép nối bổ trợ |
Đường kính tối thiểu của vấu |
|
DN |
(NPS) |
|
15 20 25 32 40 |
(1/2) (3/4) (1) (1 1/4) (1 1/2) |
38 44 54 64 70 |
5.3.5. Thân van có thể được ta rô nếu kim loại dùng làm van đủ dày để cho phép độ dài ren hữu dụng được quy định như trong Hình 4 và Bảng 6. Tại những điểm mà độ dài ren không đủ hoặc các lỗ ta rô cần được gia cố, một vấu lồi phải được bổ sung thêm (như đã quy định trong mục 5.3.4). Các ren được gia công như Hình 4.
Hình 4 – Độ dài ren cho các mối ghép bổ trợ
Bảng 7 – Chiều dài ren nhỏ nhất cho ghép nối bổ trợ
Kích thước ghép nối bổ trợ |
Chiều dài ren tối thiểu |
|
DN |
(NPS) |
|
15 20 25 32 40 |
(1/2) (3/4) (1) (1 1/4) (1 1/2) |
14 14 18 18 19 |
5.3.6. Khớp nối, cho các mối ghép hàn, có thể được sử dụng nếu vật liệu kim loại đủ dày để dung hòa chiều sâu của khớp nối và độ dày của phần thân van còn lại như đã quy định trong Hình 5 và Bảng 8. Tại những điểm mà độ dày của thân van không đủ hoặc các khớp nối cần phải gia cố thì 1 vấu lồi phải được bổ sung thêm (xem mục 5.3.4). Chiều dày của mối hàn bằng 1.09 lần độ dày danh nghĩa của thành mối nối bổ trợ hoặc bằng 3 mm, lấy giá trị lớn hơn trong hai giá trị này.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 5 – Đế hàn của mối nối bổ trợ
Bảng 8 – Kích thước của đế hàn cho các đầu ghép hàn
Kích thước ghép nối bổ trợ |
Amin |
Bmin |
|
DN |
(NPS) |
||
15 20 25 32 40 |
(1/2) (3/4) (1) (1 1/4) (1 1/2) |
22 27 34 43 49 |
5 6 6 7 7 |
5.3.7. Các mối ghép bổ trợ có thể được đính trực tiếp vào thân van bằng phương pháp hàn đối đầu (như minh họa trong Hình 6). Tại những điểm mà kích thước của lỗ cần thiết phải gia cố, 1 vấu lồi phải được bổ sung như đã quy định trong 5.3.4.
Hình 6 – Đầu hàn cho các mối ghép bổ trợ
5.4. Kích thước bao
Các kích thước2) h2 và h3 trong Hình 7 và Bảng 9 là kích thước cho loại van vận hành bằng tay vặn, chúng thiết lập không gian cần thiết đảm bảo cho van có thể được lắp ghép chính xác vào đúng vị trí của nó. Tuy nhiên đường kính của tay vặn có thể vượt quá khoảng cách giữa hai mặt đầu hoặc giữa hai mặt cuối của van.
Hình 7 – Kích thước bao
Bảng 9 – Kích thước bao lớn nhất
Kích thước tính bằng milimet
DN |
PN |
|||||||
10; 16; 25 |
20 |
40 |
10 |
100 |
||||
h2 |
h3 |
h2 |
h3 |
h2 |
h3 |
h3 |
h3 |
|
40 50 65 80 |
310 320 395 420 |
440 440 600 600 |
330 330 380 440 |
380 440 490 550 |
310 310 395 395 |
440 440 600 600 |
435 525 575 620 |
470 353 595 675 |
100 125 150 200 |
480 580 610 750 |
665 870 870 1220 |
500 580 640 760 |
655 775 895 1120 |
460 580 650 790 |
665 870 870 1220 |
750 880 980 1250 |
840 950 1150 1345 |
250 300 350 400 |
880 1000 1115 1225 |
1390 1645 1740 1995 |
910 1040 1130 1230 |
1335 1540 1785 2025 |
925 1030 1130 1285 |
1390 1645 1740 1995 |
1480 1700 1915 2060 |
1640 1855 2100 2350 |
450 500 600 700 |
1430 1470 1635 1820 |
2390 2495 2905 3170 |
|
2260 2470 2865
|
1454 1690 1885
|
2390 2495 2905 3170 |
2380 2570 3130
|
2500 2655 3200
|
800 900 1000 |
2120
|
3620 3985 4380 |
|
4265 |
|
3620 3985 4380 |
|
|
2) Các kích thước này chỉ được dùng để tham khảo.
Xem lại: Van cửa có nắp bắt bu lông - Phần 2
Xem tiếp: Van cửa có nắp bắt bu lông - Phần 4