Zalo QR
9. Chuẩn bị vận chuyển
9.1. Van phải được vận chuyển với bạc lồng, nếu được quy định, và đã lắp dây nhồi chèn kín. Chiều dài điều chỉnh còn lại của bạc chèn tại thời điểm giao hàng, với bạc chèn đã được siết chặt, phải lớn hơn 1,5 lần chiều rộng dây nhồi chèn kín quy định trong 5.9.1.
9.2. Ngoại trừ cho các loại van thép không ghỉ Austenit và những van hợp kim chống ăn mòn cao, các bề mặt bên ngoài không được gia công của van phải phủ một lớp sơn màu nhôm.
9.3. Bề mặt được gia công, bao gồm các đường ren, phải được phủ một chất chống gỉ dễ làm sạch.
9.4. Vỏ gỗ bảo vệ, xơ gỗ, nhựa hoặc kim loại phải được gắn chặt với đầu cuối của van để bảo vệ bề mặt đệm hoặc bề mặt chuẩn bị hàn. Phải thiết kế vỏ bọc van sao cho van không thể nối với đường ống khi còn vỏ bảo vệ.
9.5. Tất cả các đầu bịt phải được lắp chặt hết cỡ vào các lỗ ren.
9.6. Tại thời điểm chuyển giao hàng, các cửa van phải ở vị trí đóng.
9.7. Trừ trường hợp quy định của người mua, van có thể được vận chuyển rời, đóng pa lét hoặc trong hộp hoặc thùng.
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
THÔNG TIN ĐƯỢC QUY ĐỊNH BỞI NGƯỜI MUA
CHÚ THÍCH: Số trong dấu ngoặc vuông là tài liệu tham chiếu đến các khoản, điều khoản nhỏ của tiêu chuẩn này.
Kích thước danh nghĩa van [1] (hoặc DN hoặc NPS) 3):
Ký hiệu Áp suất [1] (loại) 1):
Mức áp suất thân van [4,4]
Phần cuối của thân van [5,3] 1)
Đầu hàn
Đầu hàn [5.3.2.1]:
Kích thước từ đầu này tới đầu kia [5.3.2.2]:
Mặt bích
Loại mặt bích [5.3.1.1] (mặt bích có gờ, mặt bích phẳng hoặc mặt bích dùng gioăng):
Lỗ ren [5.12.3]:
Kiểu chêm [5,6]:
Bạc lồng [5.9.5]:
Vận hành khác tay quay [5,11]:
Mối nối phụ [5,12]:
Vật liệu [6]
Vật liệu chịu áp lực của vỏ, thân van và bu lông nắp [6,1] 1):
Chỉ số kết hợp của vật liệu đóng cắt [6,2]:
Hàn chế tạo thân hoặc nắp [6.3.1]
Thử nghiệm khóa và xả rò rỉ [7.1.2.8]
Tùy chọn thử độ kín áp lực cao [7.1.4]:
Mở rộng giám sát [7.2.1]:
Chứng kiến thử nghiệm [7.2.2]:
Kiểm tra bổ sung [7.4]:
Đóng gói cho vận chuyển [9,7]:
PHỤ LỤC B
(Tham khảo)
XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN CỦA VAN
CHÚ DẪN:
1 Vô lăng đai ốc 2 Vô lăng 3 Đai ốc trụ thân van 4 Trụ thân van 5 Chèn 6 Ống chèn 7 Đệm kín trụ thân van 8 Bạc lồng |
9 Đầu bịt 10 Đệm gạt nước 11 Bạc chặn 12 Nắp van 13 Tấm đệm nắp 14 Bu lông và đai ốc nắp 15 Cổng van 16 Mặt tỳ dạng vòng |
17 Thân van 18 Mặt gờ 19 Đầu hàn 20 Cửa van 21 Bu lông và đai ốc tai chèn 22 Bu lông chèn hoặc bu lông có vòng tai và đai ốc 23 Bu lông ách 24 Ách |
CHÚ THÍCH: Mục đích của Hình B.1 này chỉ để xác định tên các bộ phận. Cấu trúc của van chỉ được chấp nhận khi nó phù hợp với tiêu chuẩn này trong tất cả các khía cạnh.
Hình B.1 - Gọi tên van
a) Cửa dạng chêm |
b) Cửa đĩa kép |
CHÚ DẪN:
Hình B.2 - Các loại cửa
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 4200, Plain end steel tubes, welded and seamless -General tables of dimensions and masses per unit length (ống thép hàn và ống thép cán - Bảng kích thước và khối lượng trên một đơn vị chiều dài thông thường)
[2] ISO 6002, Bolted bonnet steel gate valves (Van cửa thép lắp ca pô bắt bu lông).
[3] ISO 6708:1995, Pipework components - Definition and selection of DN (nominal size) (Các thành phần của hệ thống đường ống - Định nghĩa và lựa chọn DN (Kích thước danh nghĩa)
[4] ISO 10497, Testing of valves - Fire type-testing requirements (Kiểm tra van - Yêu cầu kiểm tra cháy)
[5] ISO 15761, Steel gate, globe and check valves for sizes DN 100 and smaller, for the petroleum and natural gas industries (Van cửa thép, van cầu và van một chiều cho kích thước DN 100 và nhỏ hơn dùng cho công nghiệp dầu khí và khí ga tự nhiên).
[6] API/ANSI Standard 600, eleventh edition (ISO 10434:1998), Bolted bonnet steel gate valves for petroleum and natural gas industries (Tiêu chuẩn API/ANSI 600, phiên bản thứ 11 (ISO 10434:1998), Van cửa thép nắp bắt bu lông dùng cho công nghiệp dầu khí và khí ga tự nhiên)
[7] API Standard 602, Compact steel gate valves - Flanged, threaded, welding, and extended body ends (Tiêu chuẩn API 602, van cửa thép đồng bộ - Thân mặt bích, lắp ren, đầu hàn và thân mở rộng)
[8] ASME B16.25, Butt-welding ends (ASME B16.25, Đầu hàn đối đầu)
[9] ASME B36.10, Welded and seamless wrought steel pipe (ASME B36.10 Ống thép hàn và ống thép đúc áp lực).
[10] NF M87-412, Petroleum Industry - Forged steel valves - Specifications (Công nghiệp dầu khí - Van thép rèn - thông số kỹ thuật)
[11] MSS-SP-102, Valve actuator attachment - Flange and driving component dimensions and performance characteristics (Cơ cấu dẫn động van - Kích thước mặt bích và cơ cấu dẫn động và tính năng kỹ thuật)
3) Thông tin cơ bản phải được cung cấp bởi người mua.