Zalo QR
Bảng 7 - Van màng
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
Kích thước mặt đến mặt |
|||
PN6 |
PN 10/16 Cấp 125/150 |
PN 25/40 Cấp 300 |
||
Ngắn |
Dài |
|||
10 |
108 |
108 |
130 |
130 |
15 |
108 |
108 |
130 |
130 |
20 |
117 |
117 |
150 |
150 |
25 |
127 |
127 |
160 |
160 |
32 |
146 |
146 |
180 |
180 |
40 |
159 |
159 |
200 |
200 |
50 |
190 |
190 |
230 |
230 |
65 |
216 |
216 |
290 |
290 |
80 |
254 |
254 |
310 |
310 |
100 |
305 |
305 |
350 |
350 |
125 |
356 |
356 |
400 |
400 |
150 |
406 |
406 |
480 |
480 |
200 |
521 |
521 |
600 |
600 |
250 |
635 |
635 |
730 |
730 |
300 |
749 |
749 |
850 |
850 |
Loạt cơ sở |
7 |
7 |
1 |
1 |
Xem lại: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 10
Xem tiếp: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 12