Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 12

29 tháng 11 2018

Bảng 8 - Van cầu và van một chiều (dạng thẳng)

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

PN 10/16 cấp 125/150

PN 25/40 cấp 250/300

Cấp 600

Ngắn

Dài

Ngắn

Dài

Ngắn

Dài

10

 

130

-

130

-

210

15

108

130

152

130

165

210

20

117

150

178

150

190

230

25

127

160

216

160

216

230

 32

 140

 180

 229

 180

 229

 260

40

165

200

241

200

241

260

50

203

230

267

230

292

300

65

216

290

292

290

330

340

 80

 241

 310

 318

 310

 356

 380

100

292

350

356

350

432

430

125

330

400

400

400

508

500

150

356

480

444

480

559

550

 200

 495

 600

 533

 600

 660

 650

250

622

730

622

730

787

775

300

698

850

711

850

838

900

350

787

980

838

980

889

1 025

 400

 914*

 1 100

 864

 1 100

 991

 1 150

450

978

1 200

978

1 200

1 092

1 275

500

978

1 250

1 016

1 250

1 194

1 400

(550)

1 067

1 350

1 118

1 350

1 295

 

 600

 1 295

 1 450

 1 346

 1 450

 1 387

 1 650

650

1 295

1 560

1 346

1 550

1 448

-

700

1 448

1 650

1 499

1 650

-

-

750

1 524

1 750

1 534

1 750

1 651

-

 800

 -

 1 850

 -

 1 850

 -

 -

900

1 596

2 050

2 083

2 050

-

-

1 000

-

2 250

-

2 250

-

-

Loạt cơ sở

10

1

21

1

5

2

* 864 chỉ kiểm tra xoay lắc.

CHÚ THÍCH: Các kích cỡ danh nghĩa trong dấu ngoặc không ưu tiên dùng.

Xem lại: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 11

Xem tiếp: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 13