Zalo QR
Bảng 10 - Van cổng hợp kim đồng, van cầu và van một chiều |
|
Bảng 11 - Dung sai |
||||
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
Kích thước mặt đến mặt |
|
Kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt của van không lớp lót |
Dung sai |
||
PN 10/16 và PN 25/40 Cấp 150 và 300 |
||||||
Ngắn* |
Dài** |
|
Lớn hơn |
Đến và bằng |
|
|
10 |
80 |
108 |
|
0 |
250 |
± 2 |
15 |
80 |
108 |
|
250 |
500 |
± 3 |
20 |
90 |
117 |
|
500 |
800 |
± 4 |
25 |
100 |
127 |
|
|
|
|
32 |
110 |
145 |
|
800 |
1 000 |
± 5 |
40 |
120 |
159 |
|
1 000 |
1 600 |
± 6 |
50 |
135 |
190 |
|
1 600 |
2 250 |
± 8 |
65 |
165 |
216 |
|
|
|
|
80 |
185 |
254 |
|
|
|
|
Loat cơ sở |
18 |
7 |
|
|
|
|
* Kích thước ngắn phải được ưu tiên dùng cho tất cả các van PN 16 và PN 25 có các nắp ren và liền với các mặt tựa. ** Các kích thước dài phải ưu tiên cho: a) Toàn bộ van PN 40; b) Các van trượt song song và van cổng đĩa kép; c) Các van có các mặt tựa phục hồi được; d) Các van có nắp bắt bu lông hoặc nắp bắt nối. |
Xem lại: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 13