Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 14

29 tháng 11 2018

Bảng 10 - Van cng hợp kim đng, van cầu và van một chiu

 

Bảng 11 - Dung sai

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

 

Kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt của van không lớp lót

Dung sai

PN 10/16 và PN 25/40 Cấp 150 và 300

Ngắn*

Dài**

 

Lớn hơn

Đến và bằng

 

10

80

108

 

0

250

± 2

15

80

108

 

250

500

± 3

20

90

117

 

500

800

± 4

25

100

127

 

 

 

 

32

110

145

 

800

1 000

± 5

40

120

159

 

1 000

1 600

± 6

50

135

190

 

1 600

2 250

± 8

65

165

216

 

 

 

 

80

185

254

 

 

 

 

Loat cơ sở

18

7

 

 

 

 

* Kích thước ngắn phải được ưu tiên dùng cho tất cả các van PN 16 và PN 25 có các nắp ren và liền với các mặt tựa.

** Các kích thước dài phải ưu tiên cho:

a) Toàn bộ van PN 40;

b) Các van trượt song song và van cổng đĩa kép;

c) Các van có các mặt tựa phục hồi được;

d) Các van có nắp bắt bu lông hoặc nắp bắt nối.

 Xem lại: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 13