Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 8

29 tháng 11 2018

Bng 4 - Van bướm bích kép và van bướm một chiều bích kép

 

Bảng 5 - Van bướm tấm mỏng và van bướm tấm mỏng một chiều

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

 

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

PN 16 và cấp 125/150

≤ PN 25 và
cp 125/150

 

PN 16 và cấp 125/150

 

Dãy ngắn

Dãy dài

 

Ngắn

Trung bình

Dài

40

106

140

 

40

33

-

33

50

108

150

 

50

43

-

43

65

112

170

 

65

46

 

46

80

114

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

46

49

64

100

127

190

 

100

52

56

64

125

140

200

 

125

56

64

70

150

140

210

 

 

 

 

 

200

152

230

 

150

56

70

76

 

 

 

 

200

60

71

89

250

165

250

 

250

60

76

114

300

178

270

 

 

 

 

 

350

190

290

 

300

78

83

114

Xem lại: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 7

Xem tiếp: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 9