Zalo QR
Bảng 4 - Van bướm bích kép và van bướm một chiều bích kép |
|
Bảng 5 - Van bướm tấm mỏng và van bướm tấm mỏng một chiều |
|||||
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
Kích thước mặt đến mặt |
|
Kích cỡ danh nghĩa (DN) |
Kích thước mặt đến mặt |
|||
≤ PN 16 và cấp 125/150 |
≤ PN 25 và |
|
≤ PN 16 và cấp 125/150 |
||||
|
|||||||
Dãy ngắn |
Dãy dài |
|
Ngắn |
Trung bình |
Dài |
||
40 |
106 |
140 |
|
40 |
33 |
- |
33 |
50 |
108 |
150 |
|
50 |
43 |
- |
43 |
65 |
112 |
170 |
|
65 |
46 |
|
46 |
80 |
114 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
46 |
49 |
64 |
100 |
127 |
190 |
|
100 |
52 |
56 |
64 |
125 |
140 |
200 |
|
125 |
56 |
64 |
70 |
150 |
140 |
210 |
|
|
|
|
|
200 |
152 |
230 |
|
150 |
56 |
70 |
76 |
|
|
|
|
200 |
60 |
71 |
89 |
250 |
165 |
250 |
|
250 |
60 |
76 |
114 |
300 |
178 |
270 |
|
|
|
|
|
350 |
190 |
290 |
|
300 |
78 |
83 |
114 |
Xem lại: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 7
Xem tiếp: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 9