Thanh láp đặc inox

0 đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

Tư vấn giá tốt nhất

Mô tả

Đánh giá

NHÀ SẢN XUẤT LÁP ĐẶC INOX - PRECISION COMPANY PROFILE

Công ty chế phẩm kim loại cơ khí chính xác chúng tôi được thành lập năm 2013, trực thuộc công ty mẹ là Tập đoàn Thanh Sơn, lập ra với mục đích là một doanh nghiệp chế tạo, chuyên sản xuất inox thanh láp đặc dành cho ngành cơ khí chính xác.

Chúng tôi chuyên sản xuất inox mác thép series 200, series 300 và series 400, inox duplex, láp inox tròn đặc biến cứng phân tán, thanh inox đặc tiện vỏ, inox cây đặc lục giác, thanh đặc vuông inox… Quy cách kích thước đầy đủ (cây tròn: ɸ 4.75~100mm), độ thuần khiết cây đặc inox hảo hạng, tính gia công chính xác tốt, dung sai chuẩn xác, nhắm tới phân khúc thị trường trung – cao cấp.

Cây láp inox gia công nguội phạm vi sử dụng sản phẩm rộng, bao phủ các ngành các lĩnh vực: máy tiện CNC, máy tiện tự động, trục tàu, trục bơm, thiết bị y tế, công nghiệp quân sự, luyện hóa dầu, hóa chất, hàng không, dụng cụ đo, vũ trụ, đúc chính xác, vật liệu kết cấu, …

Thiết bị phục vụ sản xuất của chúng tôi đầy đủ, trang bị tinh gọn, kỹ thuật công nghệ tiên tiến, luôn nỗ lực không ngừng cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ hài lòng nhất.

Thanh Son precision metal producst Co., Ltd. was established in October 2013, under the Thanh Son Steel Co., Ltd. (Thanh Son Group). The company is located in the beautiful outstanding people of County, is a company specializing in the production of stainless steel cold finish bar.

The company mainly produces 200 series, 300 series, 400 series and double phase stainless steel, precipitation hardening stainless steel rods, bars, light skinned 46 angle bar, size specifications (round bar: ɸ 4.75~100mm) the purity of the product is excellent, good processing precision, tolerance, is committed to high-end market oriented.

Cold finishi straight rod product range of use: CNC lathe, automatic lathe, boat shaft, pump shaft, medical equipment, military, chemical petroleum, aerospace, instrumentation, precision forging, structural parts and other fields.

Thanh Son precision metal products Co., Ltd. well-equipped, sophisticated equipment, advanced technology, material source stability, and strive to provide customers with satisfactory products and services.

 

TRIẾT LÝ KINH DOANH - BUSINESS CONCEPT

Cung cấp sản phẩm láp đặc inox và dịch vụ thỏa mãn yêu cầu của khách hàng

Cung cấp đầy đủ các sản phẩm thép không gỉ đặc biệt và inox chính xác cao với giá thành thấp

Cung cấp sản phẩm mới theo yêu cầu phát triển liên tục của khách hàng, và không ngừng cải thiện

Cung cấp nguyên vật liệu inox hoàn toàn phù hợp với quy định môi trường

Cung cấp môi trường làm việc lấy con người làm trung tâm và không gian phát triển nhân sự

Provide to meet customer demand products and services.

Provide comprehensive low-cost high-precision stainless steel and special steel products.

Customer needs to provide continuous development of new products and continue to improve.

To provide full compliance with requirements of environmental protection materials.

To provide humane working environment and talent development.

thanh-lap-dac-inox-2-1

thanh-lap-dac-inox-2-2

thanh-lap-dac-inox-2-3

thanh-lap-dac-inox-2-4

 

QUY TRÌNH SẢN XUẤT LÁP INOX - CHARACTERISTICS AND PROCESS

CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NGUỘI INOX

  • Độ chính xác cao về kích thước, bề mặt đẹp
  • Láp đặc inox cắt sẵn, tiện vỏ trước có thể làm giảm giá thành công đoạn gia công tiếp theo cho khách hàng
  • Vật liệu inox có chất liệu vệ sinh và an toàn

thanh-lap-dac-inox-3-1

COLD FINISH CHARACTERISTIC

  • High precision is size and surface can meet customers demand.
  • Providing free cutting steel can effectively reduce customer’s processing cost.
  • Providing high cleanliness and security material.

thanh-lap-dac-inox-3-2

thanh-lap-dac-inox-3-3

 

thanh-lap-dac-inox-4-1

SẢN PHẨM CHÍNH VÀ TIÊU CHUẨN - MAIN PRODUCTS AND STANDARD

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CHÍNH VÀ TIÊU CHUẨN LÁP ĐẶC INOX - PRECISION METAL MAIN PRODUCTS AND STANDARD

Sản phẩm chính

Main products

Mác thép inox chính

Main steel grade

Kích thước

(mm) Available size

Chiều dài

(mm) Length

Tiêu chuẩn

Standard

Ghi chú

Remark

Láp đặc inox cán nóng

Hot rolling bar

303 303Cu 304/L 316/L 310S 321

410 420 416 17-4PH 201Cu

15-180

4000-7500

GB JIS ASTM EN DIN

 

AS demand

Thanh inox đặc tiện vỏ

Peeling bar

303 303Cu 304/L 316/L 310S 321

416 17-4PH 201Cu

15-100

3000-7500

GB JIS ASTM EN DIN

 

AS demand

 

Cây inox tròn đặc

Round bar

303 303Cu 304/L 316/L 321

416 17-4PH 201Cu

2-100

2000-6000

GB JIS ASTM EN DIN

 

AS demand

Thanh inox kéo nguội

CD bar

Thanh vuông inox

Square bar

303 303Cu 304/L 316/L 321

416 17-4PH 201Cu

5-50

2000-6000

GB JIS ASTM EN DIN

 

AS demand

 

Thanh inox lục giác

Hex bar

303 303Cu 304/L 316/L 321

416 17-4PH 201Cu

5-50

2000-6000

GB JIS ASTM EN DIN

 

AS demand

Cây inox mài không tâm

CG bar

303 303Cu 304/L 316/L 321

416 17-4PH 201Cu

2-100

2000-6000

GB JIS ASTM EN DIN

 

AS demand

 

ĐỐI CHIẾU DUNG SAI CHUẨN ISO - SIZE TOLERANCE TABLE OF ISO

ĐỐI CHIẾU DUNG SAI KÍCH THƯỚC THEO ISO - SIZE TOLERANCE TABLE OF ISO

Đường kính, mép

Dia.or Distance across flats

(mm)

Cấp độ dung sai láp đặc inox

Cấp 8 (h8)

Cấp 9 (h9)

Cấp 10 (h10)

Cấp 11 (h11)

Cấp 13 (h13)

3Max

0

-0.014

0

-0.025

0

-0.040

0

-0.060

0

-0.140

3~6

0

-0.018

0

-0.030

0

-0.048

0

-0.075

0

-0.180

6~10

0

-0.022

0

-0.036

0

-0.058

0

-0.090

0

-0.220

10~18

0

-0.027

0

-0.043

0

-0.070

0

-0.110

0

-0.270

18~30

0

-0.033

0

-0.052

0

-0.084

0

-0.130

0

-0.330

30~50

0

-0.039

0

-0.062

0

-0.100

0

-0.160

0

-0.390

50~80

0

-0.046

0

-0.074

0

-0.120

0

-0.190

0

-0.460

80~120

0

-0.054

0

-0.087

0

-0.140

0

-0.220

0

-0.540

120~180

0

-0.063

0

-0.100

0

-0.160

0

-0.250

0

-0.630

thanh-lap-dac-inox-5-1

thanh-lap-dac-inox-5-2 (1)

 

thanh-lap-dac-inox-6

ĐỐI CHIẾU ĐỘ CỨNG LÁP INOX - HARDNESS CONVERSION TABLE

 

 

 

 

 

 

Độ HV

Độ HRC

 

Vết ép

Độ HS

Lực kéo

 

Độ HV

Độ HRC

 

Vết ép

Độ HS

Lực kéo

HV

HRC

ɸ

HB

HS

N/mm2

HV

HRC

ɸ

HB

HS

N/mm2

80

 

6.63

76

 

265

370

37.7

3.25

352

 

1190

85

 

6.45

80.7

 

270

380

38.8

3.21

361

52

1220

90

 

6.3

85.5

 

285

390

39.8

3.17

371

 

1255

95

 

6.16

90.2

 

305

400

40.8

3.13

380

55

1290

100

 

6.01

95

 

320

410

41.8

3.09

390

 

1320

105

 

5.9

98.8

 

335

420

42.7

3.06

399

57

1350

110

 

5.75

105

 

350

430

43.6

3.02

409

 

1385

115

 

5.65

109

 

370

440

44.5

2.99

418

59

1420

120

 

5.54

114

17

385

450

45.3

2.95

428

 

1455

125

 

5.43

119

 

400

460

46.1

2.92

437

62

1485

130

 

5.33

124

 

415

470

46.9

2.89

447

 

1520

135

 

5.26

128

 

430

480

47.7

2.86

-456

64

1555

140

 

5.16

133

21

450

490

48.4

2.83

-466

 

1595

145

 

5.08

138

 

465

500

49.1

2.81

-475

66

1630

150

 

4.99

143

 

480

510

49.8

2.78

-485

 

1665

155

 

4.93

117

 

495

520

50.5

2.75

-494

67

1700

160

 

4.85

152

24

510

530

51.1

2.73

-504

 

1740

165

 

4.79

156

 

530

540

51.7

2.7

-513

69

1775

170

 

4.71

162

 

545

550

52.3

2.68

-523

 

1810

175

 

4.66

166

 

560

560

53

2.66

-532

71

1845

180

 

4.59

171

26

575

570

53.6

2.63

-542

 

1880

185

 

4.53

176

 

595

580

54.1

2.6

-551

72

1920

190

 

4.47

181

 

610

590

54.7

2.59

-561

 

1955

195

 

4.43

185

 

625

600

55.2

2.57

-570

74

1995

200

 

4.37

190

29

640

610

55.7

2.54

-580

 

2030

205

 

4.32

195

 

660

620

56.3

2.52

-589

75

2070

210

 

4.27

199

 

675

630

56.8

2.51

-599

64

2105

215

 

42..

204

 

609

640

57.3

2.49

-608

77

2145

220

 

4.18

209

32

705

650

57.8

2.47

-618

 

2180

225

 

4.13

214

 

720

660

58.3

 

 

79

 

230

 

4.08

219

 

740

670

58.8

 

 

 

 

235

 

4.05

223

 

755

680

59.2

 

 

80

 

240

20.3

4.01

228

34

770

690

59.7

 

 

 

 

245

21.3

3.97

233

 

785

700

60.1

 

 

81

 

250

22.2

3.92

238

 

800

720

61

 

 

83

 

255

23.1

3.89

242

 

820

740

61.8

 

 

84

 

260

24

3.86

247

37

835

760

62.5

 

 

86

 

265

24.8

3.82

252

 

850

780

63.3

 

 

87

 

270

25.6

3.78

257

 

865

800

64

 

 

88

 

275

26.4

3.75

261

 

880

820

64.7

 

 

90

 

280

27.1

3.72

266

40

900

840

65.3

 

 

91

 

285

27.8

3.65

271

 

915

860

65.9

 

 

92

 

290

28.5

3.66

276

 

930

880

66.4

 

 

93

 

295

29.2

3.63

280

 

950

900

67

 

 

95

 

300

29.8

3.6

285

42

965

920

67.5

 

 

96

 

310

31

3.54

295

 

995

940

68

 

 

97

 

320

32.2

3.49

304

45

1030

 

 

 

 

 

 

330

33.3

3.43

314

 

1060

 

 

 

 

 

 

340

34.4

3.39

323

47

1095

 

 

 

 

 

 

350

35.5

3.34

333

 

1125

 

 

 

 

 

 

360

36.6

3.29

342

50

1155

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG CHẤT LƯỢNG LÁP INOX ĐẶC - STAINLESS STEELCHARACTERISTICS

BẢNG CHẤT LƯỢNG LÁP ĐẶC INOX - STAINLESS STEEL CHARACTERISTICS

BẢNG CHẤT LƯỢNG LÁP INOX ĐẶC CÂY THẲNG - STEEL CHARACTERISTICS

Yếu tố phẩm chất láp đặc inox

Láp tròn inox Round

Láp vuông inox

Square

Láp lục giác inox

Hex

Láp cán nóng HR

Láp tiện vỏ ST

Láp kéo nguội CD

Láp mài không tâm CG

Láp kéo nguội  CD

Láp kéo nguội  CD

Dung sai kích thước

Size Tolerance

GB702-3

h10~h11

h9~h10

h8~h9

h10~h11

h10~h11

Độ thẳng cây đặc inox

Straightness (mm/m)

4.00

1.00

0.30

0.20

1.00

1.00

Độ elip/oval láp inox

Ovality (%)

70~75% Tol

50% Tol

50% tol

50% Tol

/

/

Độ nhẵn bề mặt láp

Roughness (um)

/

Ra3.2

Ra1.6

Ra0.8

Ra1.6

Ra1.6

thanh-lap-dac-inox-7-1

thanh-lap-dac-inox-7-2

thanh-lap-dac-inox-3

 

thanh-lap-dac-inox-8-1

THÀNH PHẦN HÓA HỌC LÁP INOX - CHEMICAL COMPOSITION TABLE

 

 

 

 

 

 

Mác inox

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Mo

Cu

Ti

N

304

0.08

1.00

2.00

0.045

0.3

18.0/20.0

8.0/10.5

0.6

0.5

--

0.1

304L

0.03

1.00

2.00

0.045

0.3

18.0/20.0

8.0/10.5

0.6

0.5

--

0.1

304HC

0.08

1.00

2.00

0.045

0.3

17.0/19.0

8.0/10.5

0.6

1.0/3.0

--

0.1

316

0.08

1.00

2.00

0.045

0.3

16.0/18.0

10.0/14.0

2.0/3.0

0.5

--

0.1

316L

0.03

1.00

2..00

0.045

0.3

16.0/18.0

10.0/14.0

2.0/3.0

0.5

--

0.1

321*

0.08

1.00

2.00

0.045

0.3

17.0/19.0

9.0/12.0

0.6

0.5

5*c%

0.1

416

0.15

1.00

1.25

0.060

0.15

12.0/14.0

--

--

--

--

--

303

0.15

1.00

2.00

0.20

0.15

17.0/19.0

8.0/10.0

0.6

0.5

--

0.1

303Cu

0.15

1.00

3.00

0.20

0.15

17.0/19.0

8.0/10.0

0.6

1.5/3.5

--

0.1

17-4PH

0.07

1.00

1.00

0.040

0.03

15.5/17.5

3.0/5.0

0.6

3.0/5.0

Nb+Ta: 0.15~0.45

201Cu

0.15

1.00

6.5/9

0.060

0.03

15.5/17.5

1.5/3.5

--

2.0/4.0

--

0.05/0.25

*304/304L/316/316L: Láp đặc inox gia công nguội, S ≥ 0.015%: Tính năng gia công vượt trội

thanh-lap-dac-inox-8-2

thanh-lap-dac-inox-8-3

 

BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG LÁP INOX - QUALITY & SERVICE ASSURANCE

ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

  • Đạt các chứng chỉ liên quan, có hệ thống đảm bảo chất lượng theo quy chuẩn quốc tế
  • Đảm bảo nguyên vật liệu phù hợp quy chuẩn quốc tế, yêu cầu các nhà cung cấp đạt chứng chỉ chất lượng

QUALITY ASSURANCE

  • Having passed related approval, with strong QA system to guarantee products
  • to meet all nternational specification.
  • Guarantee material complying with international specification, request supplier of raw material to ibtain relative certification according to product requirerment.

thanh-lap-dac-inox-9-1

thanh-lap-dac-inox-9-2

thanh-lap-dac-ino-9-3

thanh-lap-dac-inox-9-4

thanh-lap-dac-inox-9-5

thanh-lap-dac-inox-9-6

thanh-lap-dac-inox-9-7

 

ĐẶC TÍNH VÀ ỨNG DỤNG VẬT LIỆU INOX - CHARACTERISTICS AND APPLICATION OF THE STAINLESS STEEL BAR

Ngành

Categories

Mác inox

Grade

Đặc tính inox

Characteristics

Cách dùng inox

Use

Dụng cụ, thiết bị dân dụng

Civil instrument

304

Inox là một loại thép không gỉ ứng dụng rộng rãi, có những đặc tính rất tốt như chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền nhiệt độ thấp, và đặc tính cơ khí; tính gia công nhiệt như dập ép, uốn cong…tốt, không có hiện tượng cứng hóa xử lý nhiệt (không từ tính, nhiệt độ sử dụng -196°C to 800°C).

The stainless steel has the widely use, good anti-corrosion, heat-resisting, low-temperature strength and machine characteristics; it can be punched and bend well when it is hot working, and its hardering will not to be happened, (non-magnetism, the temperature between -196°C to 800°C).

 

 

 

Thiết bị gia dụng (dụng cụ ăn loại 1 & 2, tủ bếp, đường ống trong nhà, nồi hơi máy nước nóng, chậu rửa, bồn tắm), phụ tùng ô tô (chắn gió, gạt mưa, giảm thanh, khuân mẫu), đồ dùng thiết bị y tế, vật liệu xây dựng, hóa học, công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, nông nghiệp,  phụ tùng tàu thuyền…

Household appliances (type 1,2 are tableware, cupboard, indoor pipelining, heater, boilerm bathtub), the parts for car (windshineld wiper, filtering, moldering), medical appliances, building materials, chemistry, food industry, agriculture,    ship parts.

Máy tiện tự động

Automatic lathe

303

Thêm lưu huỳnh (S) vào chất nền inox 304, cắt gọt dễ dàng

It will be good free-cutting to add S in the base of 304.

 

 

Thường dùng cho những linh kiện yêu cầu gia công cắt gọt cao, như linh phụ kiện điện tử.

Use to the parts which has high qualityfree

-cutting, such as the parts for eiectronics

303Cu

Thêm đồng (Cu) vào chất nền inox 303, tính gia công tạo hình tốt.

It will be shapped well to add S in thebase of 303.

-

Use to the parts which has high qualityfree

-cutting, such as the parts for eiectronics

Vòng bi ổ trục và máy tiện CNC tự động

Bearing and automatic lathe

303

Thêm lưu huỳnh (S) vào chất nền inox 304, tính cắt gọt tốt

It will be good free-cutting to add S in the base of 304.

Vòng bi ổ trục gia dụng OA/vòng bi ổ trục dân dụng thông thường/Trục truyền động thông thường/Trục khuấy trộn; Trục bơm yêu cầu độ bền.

The bearing for OA furniture/for civil and the shaft for driving and puddler/for high quality pump.

304

Inox, thép không gỉ là một loại thép ứng dụng rộng rãi, có những đặc tính rất tốt như chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền nhiệt độ thấp, và đặc tính cơ khí; tính gia công nhiệt như dập ép, uốn cong…tốt, không có hiện tượng cứng hóa xử lý nhiệt (không từ tính, nhiệt độ sử dụng -196°C to 800°C).

The stainless steel has the widely use, good anti-corrosion, heat-resisting, low-temperature strength and machine characteristics; it can be pinched and bend well when it is hot working, and its hardering will not to be happened by heat-treatment. (non-magnetism, the temperature between -196°C to 800°C).

416

Thêm lưu huỳnh (S) dễ cắt gọt, có thể đạt được tính năng tổng hợp qua xử lý nhiệt

Free cutting will have a good comprehensive performance to add S by heat-treatment.

 

Đúc rèn (đúc rèn tinh xảo), gia công cơ khí

Forging, machine work

304L

Là inox 304 có carbon (C) thấp, dưới điều kiện thông thường, tính ăn mòn của nó giống inox 304, nhưng sau khi hàn nối hoặc loại bỏ ứng lực, khả năng chống ăn mòn tinh thể của nó vượt trội; trong điều kiện chưa qua xử lý nhiệt, cũng có thể giữ được tính chống ăn mòn tốt, nhiệt độ sử dụng -196°C to 800°C.

The low C for the grade of 304, on the common condition, its anti-corrosion is same as Type 304, but its capacity of anti-corrosion in the crystal is excelent afterwards weld or dispel stress, it will keep anti-corrosion when it has no heat-resistanted, the temperature between -196°C to 800°C

Ứng dụng trong thiết bị, máy có yêu cầu cao về chống ăn mòn tinh thể để lộ thiên như hóa chất, than, dầu khí… linh kiện vật liệu xây dựng chịu nhiệt và linh kiện gặp khó khi xử lý nhiệt.

Apply for field machines in chemisty, coal industry, oil industry which must be high quanlity anti-corrosion in crystal, for heat-resistanted parts in building and for the parts which difficult to heat-resisting.

316

Vì có thêm mô líp đen (Mo), nên tính năng chống ăn mòn, chống ăn mòn khí quyển, độ bền nhiệt độ rất tốt, có thể sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt; gia công cứng hóa ưu việt (không có từ tính).

If add Mo in it, its anti-corrosion, anti-corrosion, anticorrosion by air and hyperthermia strength Are specially good, it can be used in a cruel enviroment and its hardness will be improved by cold finish (non-magnetism)

Thiết bị dùng trong nước biển, thiết bị sản xuất hóa chất, dệt nhuộm, giấy, phân bón, axít oxalic; máy ảnh, công nghiệp thực phẩm, thiêt bị ven biển, cáp inox, thanh inox kéo nguội, bu-lông inox, đai ốc inox.

For equipments which in the sea, chemistry, dye processing, papermaking, oxalic acid, fertilizer, Photography, food industry, the facilities of coastal regions, for rope, CD pole, bolt, nut

Trục truyền động

Driving shaft

304N

So với inox 304, nó được thêm ni tơ (N), là loại thép không gỉ cường độ cao dùng làm vật kết cấu.

Compared with 304, it is added N for high strength which use in the structure Parts.

Trục máy bơm/trục tàu thuyền

The shaft for the pump and ship

316N

Thép không gỉ cường độ cao dùng làm vật kết cấu.

For high strength which use in structure parts.

Hóa chất, dầu khí, bồn tank, bồn chứa áp lực

Chemical oil and pressure vessel

316L

Thuộc inox 316 dòng inox carbon (C) thấp, ngoài những đặc tính tương tự vốn có của inox 316, tính năng chống ăn mòn tinh thể tốt.

The low-C series for the grade of 316, its anti-corrosion in crystal is excellent, besides the characteristics of the grade 316.

Cách sử dụng inox 316, cho những sản phẩm cơ khí có yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn tinh thể.

Use in the grade of 316 which has special requirment in anti-corrosion in crystal.

Hàng không, vũ trụ, nồi hơi – lò hơi

Aviation and boiler

321

Cho thêm nguyên tố titan (Ti) vào inox 304 để chống ăn mòn tinh thể, thích hợp sử dụng trong khoảng nhiệt độ 430°C to 900°C.

Add the element Ti into the grade of 304 to avoid corrosion in the crystal, its temperature between 430°C to 900°C.

Máy bay, tên lửa, ống xả, nồi hơi, lò hơi

Aircraft, exhaust guide, boiller

Vòng bi ổ trục, vật kết cấu

The bearing and the structure parts

630 (17-4)

Inox mactensit hóa già, độ bên cao; qua các phương thức xử lý nhiệt khác nhau có thể đạt được tính năng độ bền khác nhau.

Maraging stainless steel, high strength and anti-lashed; it will get varied characterstics of the strength by the different heat treatment’s way.

Cấu kiện vòng bi ổ trục, vật kết cấu độ bền cao

High strength bearing and the structure parts

LƯU Ý:

Sản phẩm Thanh láp đặc inox được phát triển liên tục, thông tin có thể có thay đổi mà không kịp thời thông báo đến Quý khách hàng!

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Thông báo

Bạn cần hỗ trợ?