Phụ tùng đường ống thép hợp kim và không hợp kim hàn giáp mép - Phần 3

Tác giả editor2 24/12/2018 26 phút đọc

 

6.1.4. Tê bằng và tê chuyển bậc

4

Hình 4 - Tê bằng và tê chuyển bậc

Bảng 4 - Kích thước của tê

DN

D

mm

T

mm

D1

mm

T1

mm

F

mm

H

mm

Khối lượng quy ước 1)

kg

15

21,3

2

3,2

4

21,3

2

3,2

4

25

-

0,19

0,30

0,38

20

26,9

2

3,2

4

26,9

2

3,2

4

29

-

0,23

0,37

0,46

2

3,2

4

21,3

2

3,2

4

29

29

0,26

0,42

0,52

25

33,7

2,3

3,2

4,5

33,7

2,3

3,2

4,5

38

-

0,40

0,64

0,80

2,3

3,2

4,5

26,9

2

3,2

4

38

38

0,25

0,35

0,40

2,3

3,2

4,5

21,3

2

3,2

4

38

38

0,25

0,35

0,40

32

42,4

2,6

3,6

5

42,4

2,6

3,6

5

48

-

0,79

1,1

1,5

2,6

3,6

5

33,7

2,3

3,2

4,5

48

48

0,79

1,1

1,5

2,6

3,6

5

26,9

2

3,2

4

48

48

0,79

1,1

1,5

2,6

3,6

5

21,3

2

3,2

4

48

48

0,79

1,1

1,5

40

48,3

2,6

3,6

5

48,3

2,6

3,6

5

57

-

1,0

1,4

2,0

2,6

3,6

5

42,4

2,6

3,6

5

57

57

1,0

1,4

2,0

2,6

3,6

5

33,7

2,3

3,2

4,5

57

57

1,0

1,4

2,0

2,6

3,6

5

26,9

2

3,2

4

57

57

1,0

1,4

2,0

50

60,3

2,9

4

5,6

60,3

2,9

4

5,6

64

-

1,6

2,2

3,0

2,9

4

5,6

48,3

2,6

3,6

5

64

60

1,6

2,2

3,0

2,9

4

5,6

42,4

2,6

3,6

5

64

57

1,6

2,2

3,0

2,9

4

5,6

33,7

2,3

3,2

4,5

64

51

1,6

2,2

3,0

65

76,1

2,9

5

7,1

76,1

2,9

5

7,1

76

-

3,2

5,5

7,9

2,9

5

7,1

60,3

2,9

4

5,6

76

70

3,2

5,5

7,9

2,9

5

7,1

48,3

2,6

3,6

5

76

67

3,2

5,5

7,9

2,9

5

7,1

42,4

2,6

3,6

5

76

64

3,2

5,5

7,9

80

88,9

3,2

5,6

8

88,9

3,2

5,6

8

86

-

2,5

4,5

6,2

3,2

5,6

8

76,1

2,9

5

7,1

86

83

2,5

4,5

6,2

3,2

5,6

8

60,3

2,9

4

5,6

86

76

2,2

4,0

5,5

3,2

5,6

8

48,3

2,9

4

5,6

86

73

2,2

4,0

5,5

100

114,3

3,6

6,3

8,8

114,3

3,6

6,3

8,8

105

-

4,5

7,8

10

3,6

6,3

8,8

88,9

3,2

5,6

8

105

98

4,5

7,8

10

3,6

6,3

8,8

76,1

2,9

5

7,1

105

95

4,5

7,9

10

3,6

6,3

8,8

60,3

2,7

4

5,6

105

89

3,8

6,7

10

125

139,7

4

6,3

10

139,7

4

6,3

10

124

-

3,4

5,3

16

4

6,3

10

114,3

3,6

6,3

8,8

124

117

3,5

5,3

16

4

6,3

10

88,9

3,2

5,6

8

124

111

3,4

5,3

16

4

6,3

10

76,1

2,9

5

7,1

124

108

3,4

5,3

16

150

168,3

4,5

7,1

11

168,3

4,5

7,1

11

143

-

9,4

16

24

4,5

7,1

11

139,7

4

6,3

10

143

137

9,4

16

24

4,5

7,1

11

114,3

3,6

6,3

8,8

143

130

9,4

16

24

4,5

7,1

11

88,9

3,2

5,6

8

143

124

9,4

16

24

200

219,1

6,3

8

12,5

219,1

4,5

143

-

23

29

44

6,3

8

12,5

168,3

4,5

7,1

11

178

168

16

20

43

6,3

8

12,5

139,7

4

6,3

10

178

162

16

20

43

6,3

8

12,5

114,3

3,6

6,3

8,8

178

156

 

250

273

6,3

10

273

6,3

10

216

-

33

52

6,3

10

219,1

6,3

8

216

203

33

52

6,3

10

168,3

4,5

7,1

216

194

33

52

6,3

10

139,7

4

6,3

216

191

33

52

300

323,9

7,1

10

323,9

7,1

10

254

-

54

77

7,1

10

273

6,3

10

254

241

54

77

7,1

10

219,1

6,3

8

254

229

47

66

7,1

10

168,3

4,5

7,1

254

219

47

66

350

355,6

8

11

355,6

8

11

279

-

68

94

8

11

323,9

7,1

10

279

270

 

8

11

273

6,3

10

279

257

 

8

11

219,1

6,3

8

279

248

 

400

406,4

8,8

12,5

406,4

8,8

12,5

305

-

88

131

8,8

12,5

355,6

8

11

305

305

 

8,8

12,5

323,9

7,1

10

305

295

 

8,8

12,5

273

6,3

10

305

283

 

450

457

10

457

10

343

-

 

10

406,4

8,8

343

330

 

10

355,6

8

11

343

330

 

10

323,9

7,1

343

321

 

500

508

11

508

11

381

-

 

11

457

10

381

368

 

11

406,4

8,8

381

356

 

11

355,6

8

381

356

 

600

610

12,5

610

12,5

432

-

 

12,5

508

11

432

432

 

 

457

10

432

419

 

 

 

12,5

406,4

8,8

432

406

 

700

711

 

711

 

521

-

 

800

813

 

813

 

597

-

 

900

914

 

914

 

673

-

 

1000

1016

 

1016

 

749

-

 

1) Tham khảo

Xem lại: Phụ tùng đường ống thép hợp kim và không hợp kim hàn giáp mép - Phần 2

Xem tiếp: Phụ tùng đường ống thép hợp kim và không hợp kim hàn giáp mép - Phần 4

5.0
1712 Đánh giá
Tác giả editor2 Admin
Bài viết trước Phụ tùng đường ống thép hợp kim và không hợp kim hàn giáp mép - Phần 2

Phụ tùng đường ống thép hợp kim và không hợp kim hàn giáp mép - Phần 2

Bài viết tiếp theo

Giới thiệu về mặt bích inox 10k

Giới thiệu về mặt bích inox 10k
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Bạn cần hỗ trợ?