Inox

Inox21/12/201997 phút đọc

Máy khuấy inox

  Mục lục MÁY KHUẤY INOX TÍNH NĂNG CAO MÁY KHUẤY TÍNH NĂNG CAO ĐANG ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG RẤT NHIỀU LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP. KẾT HỢP CHÍNH XÁC GIỮA NHU CẦU VỚI KỸ THUẬT GIỚI THIỆU SẢN PHẨM Kiểu dáng thông ...

Máy khuấy inox
Inox21/12/20182 phút đọc

Thép ổ lăn - Phần 5

Thang chuẩn II x 100   Tạp chất Silicat dạng cầu Thang chuẩn III x 100 Độ rõ tế vi     Cấp 4 Cấp 4a     Cấp 4 Cấp 4a Thang chuẩn II x 100 Tạp chất Silicat dạng cầu   Xem lại:  Thép ổ lăn - Phần 4

Thép ổ lăn - Phần 5
Inox21/12/20184 phút đọc

Thép ổ lăn - Phần 4

    Thang chuẩn IX x 100 Ô - Xit     Cấp 1 Cấp 1a     Cấp 2 Cấp 2a   Thang chuẩn IX x 100 Ô - Xít (tiếp theo)     Cấp 2 Cấp 2a     Cấp 2 Cấp 2a Thang chuẩn IX x 100 Suyn – Phit     Cấp 1 Cấp 1a     ...

Thép ổ lăn - Phần 4
Inox21/12/20186 phút đọc

Thép ổ lăn - Phần 3

Phụ lục Bổ sung kích thước của thép ổ lăn kéo nguội, đường kính của thanh tính theo mm. Bảng 4 5,4 5,7 6,1 6,2 6,6 7,2 7,6 7,9 8,1 8,2 8,3 8,4 8,6 8,7 8,8 9,1 9,2 9,3 9,4 9,6 9,7 9,8 10,1 10,2 10,3 ...

Thép ổ lăn - Phần 3
Inox21/12/201822 phút đọc

Thép ổ lăn - Phần 2

Bảng 3 Kích thước của thép: đường kính hay chiều dày Loại thép Nhóm Cấp kiểm tra Cxýt Sumfít Dạng cầu … đến 40 Kéo nguội, cán nóng, ủ I 2 2 2 Cán nóng II 2,5 2,5 2,5 Lớn hơn 40 đến 80 Kéo nguội, cán ...

Thép ổ lăn - Phần 2
Inox21/12/201838 phút đọc

Thép không gỉ - Thành phần hóa học - Phần 17

4884-305-00-X X6CrNiSi18-13-4 A31H — 4389-384-00-I X3NiCr18-16 A34F (09) — 4371-201-53-I X2CrMnNiN 17-7-5 A29B 7,8 4372-201-00-I X12CrMnNiN17-7-5 A290 (13) 7,8 4597-204-76-I X8CrMnCuN 17-8-3 A25L (40) ...

Thép không gỉ - Thành phần hóa học - Phần 17
Inox21/12/201822 phút đọc

Thép không gỉ - Thành phần hóa học - Phần 16

Phụ lục C (Tham khảo) Phân loại các mác thép C.1 Thép không gỉ Crom là nguyên tố hợp kim chính và lượng crom không liên kết với các bon xác định độ bền chống ăn mòn. C.2 Thép ferit Thép ferit chống ăn ...

Thép không gỉ - Thành phần hóa học - Phần 16
Inox21/12/201836 phút đọc

Thép không gỉ - Thành phần hóa học - Phần 15

4509-439-40-X X2CrTiNb18 F18B — X — — — X — — — 4510-430-35- I X3CrTi17 F17F (70) — X — — — X X   — 4511-430-71- I X3CrNb17 F17G (73) — — — — — — X X X 4742-430-77- I X10CrAISi18 F18N — X — — — — — — ...

Thép không gỉ - Thành phần hóa học - Phần 15
Inox21/12/201832 phút đọc

Thép không gỉ - Thành phần hóa học - Phần 14

4833-309-08-I X18CrNi23-13 A36R — X — — — — — — X 4496-309-51-J X4CrNiMoN25-14-1 A40F — — — — — — — — — 4335-310-02-I X1CrNi25-21 A46A (12) — — — — — X — X X 4951-310-08-I X6CrNi25-20 A45L — — —   — X ...

Thép không gỉ - Thành phần hóa học - Phần 14
Inox21/12/201841 phút đọc

Thép không gỉ - Thành phần hóa học - Phần 13

Phụ lục B (Tham khảo) Các mác thép được cho trong Bảng 1 và các mác thép tương đương có trong các tiêu chuẩn quốc tế ISO khác nhau Bảng B.1 - Các loại (mác) thép được cho trong Bảng 1 và các loại thép ...

Thép không gỉ - Thành phần hóa học - Phần 13

Thông báo

Bạn cần hỗ trợ?