Bơm rôto động lực không có cụm làm kín - Cấp II - Đặc tính kỹ thuật - Phần 8
E.3. Chất lỏng sạch - dễ bay hơi - Nhiệt độ trung bình
Sơ đồ 113
- a) Sự tuần hoàn ngược chiều qua phần dẫn động đến bình hút
- b) Nhiệt dẫn động không trở lại phần hút
CHÚ DẪN
- Bình hút 4. Điện trở dòng chảy bên trong
- Áp kế 5. Lỗ phun hay sự giới hạn bên trong
- Thiết bị chỉ báo dòng chảy
a Khi được quy định
Hình E.3 - Sơ đồ hệ thống đường ống tuần hoàn điển hình cho bơm có động cơ được bọc kín và bơm dẫn động bằng từ tính
E.4. Chất lỏng sạch - Nhiệt độ cao - Không dễ bay hơi
![]() | ![]() |
Sơ đồ 123 a) Sự tuần hoàn khép kín từ phần dẫn động qua bộ trao đổi nhiệt có bánh công tác bổ sung b) Tấm chắn nhiệt giữa bơm và bộ phận dẫn động | Sơ đồ 102 a) Phần dẫn động cụt b) Nhiệt dẫn ra môi trường khí c) Chủ yếu cho MDP |
![]() | ![]() |
Sơ đồ 101 a) Vật dẫn chất lượng cao b) Làm mát (tại nhiệt độ cao) nhờ sự tuần hoàn khép kín bên trong qua phần dẫn động | Sơ đồ 111 a) Vật dẫn chất lượng cao b) Sự tuần hoàn khép kín từ phần xả qua lỗ đến phần dẫn động, đến phần hút |
Sơ đồ 114 a) Vật dẫn nhiệt độ cao b) Làm mát (tại nhiệt độ cao) nhờ sự tuần hoàn khép kín bên trong qua phần dẫn động |
CHÚ DẪN
- Tấm chắn nhiệt 2. Lỗ hay phần giới hạn bên trong
- Bộ trao đổi nhiệt 4. Điện trở dòng chảy bên trong
Hình E.4 - Sơ đồ hệ thống đường ống tuần hoàn điển hình cho bơm có động cơ được bọc kín và bơm dẫn động bằng từ tính
![]() | ![]() |
Sơ đồ A Làm mát hoặc làm nóng bộ trao đổi nhiệt | Sơ đồ M Làm nóng hoặc làm mát phần dẫn động và vỏ hộp |
![]() | ![]() |
Sơ đồ P Làm mát hoặc làm nóng bộ trao đổi nhiệt | Sơ đồ N Làm nóng hoặc làm mát phần dẫn động và vỏ hộp |
CHÚ DẪN:
- Thiết bị chỉ báo dòng chảy (chỉ khi được quy định) 2. Van chặn 3. Bộ trao đổi nhiệt
Hình E.5 - Sơ đồ hệ thống đường ống tuần hoàn điển hình cho bơm có động cơ được bọc kín và bơm dẫn động bằng từ tính
Sơ đồ
Sự tuần hoàn ngoài đến áp lực trung gian từ phần xả qua phần dẫn động và chỉ quay về vùng áp lực trung gian
Sơ đồ
Sự tuần hoàn ngoài đến áp lực trung gian từ phía sau bánh công tác qua phần dẫn động và chỉ quay về vùng áp lực trung gian
CHÚ THÍCH: Tất cả các sơ đồ cũng có thể có một số mẫu lọc.
CHÚ DẪN:
- Lỗ hoặc phần giới hạn bên trong.
Hình E.6 - Sơ đồ hệ thống đường ống tuần hoàn điển hình cho bơm có động cơ được bọc kín và bơm dẫn động bằng từ tính
PHỤ LỤC F
(tham khảo)
VẬT LIỆU CHO BỘ PHẬN BƠM ĐƯỢC CHẤP NHẬN QUỐC TẾ
Bảng F.1 giới thiệu đặc tính kỹ thuật quốc gia tương đương cho phạm vi các loại vật liệu kim loại. Nó được cung cấp như một sự trợ giúp cho nhà sản xuất/nhà cung cấp và cho khách hàng mà phải quy định vật liệu bơm phù hợp với tiêu chuẩn này.
Đặc tính kỹ thuật vật liệu được liệt kê chỉ với mục đích hướng dẫn. Những đặc tính kỹ thuật sử dụng các tham khảo trong bảng này khẳng định được vật liệu phù hợp với từng ứng dụng riêng biệt bằng cách tra cứu thành phần hóa học của vật liệu và sự xử lý nhiệt của các vật liệu.
Việc đưa vật liệu tham khảo mà không được khuyến nghị cho sử dụng, sự không có mặt của vật liệu cũng không có nghĩa là vật liệu không thích hợp. Trong trường hợp cụ thể này đối với vật liệu phi kim loại không được cho trong bảng này.
Bảng F.1 không bao gồm hết mọi vật liệu và nhiều vật liệu có thể không thể ứng dụng đối với các ứng dụng hóa học cụ thể.
Xem lại: Bơm rôto động lực không có cụm làm kín - Cấp II - Đặc tính kỹ thuật - Phần 7
Xem tiếp: Bơm rôto động lực không có cụm làm kín - Cấp II - Đặc tính kỹ thuật - Phần 9