Bơm thể tích kiểu quay - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 4
ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH CHO TỪNG BƠM
Loại điều kiện vận hành bơm | Đơn vị | Các điều kiện định mức | Các giá trị của điều kiện vận hành cho | ||||
Áp suất đầu ra lớn nhất | Áp suất đầu ra nhỏ nhất | Áp suất đầu vào lớn nhất | Áp suất đầu vào nhỏ nhất | Chênh lệch áp suất lớn nhất | |||
Nhiệt độ đầu vào |
|
|
|
|
|
|
|
Độ nhớt |
|
|
|
|
|
|
|
Áp suất hơi nước |
|
|
|
|
|
|
|
Áp suất đầu vào |
|
|
|
|
|
|
|
NPIPA (1) |
|
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng (2) |
|
|
|
|
|
|
|
Áp suất đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
Khả năng nén |
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành bơm |
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa vận hành bơm | Liên tục | Nhẹ | Gián đoạn | Tuần hoàn | Khác quy cách |
8/24h/ngày | 3/8h/ngày | 0/3h/ngày | Như mô tả | Như mô tả | |
Áp suất ngược RV | Áp suất đặt RV |
| Áp suất vượt quá RV | ||
Mô tả chạy bơm tuần hoàn và khác quy cách | |||||
|
|
| Khởi động động cơ (S-D/DOL/...) | ||
Khởi động bơm (có tải/chạy không) |
| Số bơm chạy trên đường ống hút này | |||
Đường kính X Chiều dài ống hút (để tăng tốc HD) | Đường kính x Chiều dài ống đẩy | ||||
Dao động áp suất dư ống hút % | Dao động áp suất dư ống đẩy % |
ĐIỀU KIỆN THIẾT KẾ CHỊU ÁP LỰC
Áp suất nhiệt độ thiết kế ở ống hút | Áp suất/nhiệt độ thiết kế ở ống đẩy |
Môi trường/áp suất thiết kế/nhiệt độ hệ thống làm mát | Môi trường/áp suất thiết kế/nhiệt độ hệ thống sấy nóng |
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG, CHỨNG CHỈ VÀ YÊU CẦU THỬ NGHIỆM
|
|
|
|
|
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG
Trong nhà/ngoài nhà/gần bờ/xa bờ biển/có chủ/vô chủ | Bệ thép bê tông/thép kết cấu |
Ô nhiễm không khí | Thời hạn bảo dưỡng |
Các phòng ngừa đặc biệt | Nhiệt độ Max/Min |
| Nhiệt độ bóng đèn tối |
Nước làm mát | Độ ẩm |
Khí nén | Độ cao so với mặt biển |
Hơi nước | Nước cho sấy nóng/làm mát/vòi phun |
| Có/không |
Cung cấp điện |
|
Phân loại khu vực điện |
|
Bảo vệ vật chất thiết bị điện |
|
CHÚ THÍCH
(1) Tại mặt dưới của tấm đế (2) Đối với chất lỏng nén được thể tích đầu ra sẽ nhỏ hơn thể tích đầu vào | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUY HIỂM ĐẾN CON NGƯỜI
o Nhiễm độc khi hít vào | o Nguy hiểm do các ảnh hưởng tích lũy |
o Nhiễm độc khi tiếp xúc với da | o Nguyên nhân gây bỏng |
o Nhiễm độc nếu nuốt vào | o Nguyên nhân gây bỏng nặng |
o Có hại khi hít vào | o Làm rát mắt |
o Có hại khi tiếp xúc với da | o Gây kích ứng đến hệ thống hô hấp |
o Có hại khi nuốt vào | o Gây kích ứng đến da |
o Độc khi hít vào | o Các tác động rất nghiêm trọng kéo dài |
o Độc khi tiếp xúc với da | o Nguy cơ tiềm tàng của các tác động lâu dài |
o Độc nếu nuốt vào | o Nguy cơ gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới mắt |
o Rất độc khi hít vào | o Có thể gây kích ứng khi hít phải |
o Rất độc khi tiếp xúc với da | o Có thể gây kích ứng khi tiếp xúc với da |
o Rất độc nếu nuốt vào | o Có thể gây ung thư |
o Tiếp xúc với nước có giải phóng khí độc | o Có thể gây biến đổi gen |
o Tiếp xúc với a xít có giải phóng khí độc | o Có thể gây khuyết tật khi sinh |
o Tiếp xúc với a xít có giải phóng khí rất độc | o Hủy hoại nghiêm trọng sức khỏe do tiếp xúc kéo dài |
o Có hại/độc khi hít phải khói |
|
o Nguy hiểm vì tác động có hại đến quần áo |
|
NGUY HIỂM CHUNG
o Nổ khi khô | o Nguy cơ cháy cao |
o Nguy cơ gây nổ do va chạm, ma sát, lửa cháy hoặc các nguồn đánh lửa khác | o Nguy cơ cháy đặc biệt cao |
o Nhiệt độ bốc cháy thấp °C | |
o Nguy cơ dễ gây nổ do va chạm, ma sát, lửa cháy hoặc các nguồn đánh lửa khác | o Phản ứng dữ dội với nước |
o Hình thành các hợp chất rất dễ gây nổ | o Giải phóng khí dễ cháy khi tiếp xúc với nước |
o Gia nhiệt có thể là nguyên nhân gây nổ | o Tự cháy trong không khí |
o Nổ khi có/không tiếp xúc với không khí | o Có thể tạo ra hơi nước-khí dễ cháy/dễ nổ |
o Có thể gây cháy | o Có thể tạo ra các chất gây nổ |
o Tiếp xúc với vật liệu dễ cháy sẽ gây cháy | o Có thể trở nên rất dễ cháy khi sử dụng |
o Nổ khi trộn với chất dễ cháy | o Nguy cơ gây nổ nếu bị gia nhiệt trong buồng kín |
o Dễ bắt lửa | o Nguy cơ do tĩnh điện |
NGUY HIỂM ĐẾN BƠM/TÍNH NĂNG CỦA BƠM
o Ăn mòn vật đúc | o Hỗn hợp ê mun xi ở tốc độ cao > m/s |
o Có thể kết tinh khi tiếp xúc với không khí | o Chất lỏng ở dạng giả dẻo |
o Có thể kết tinh ở nhiệt độ bề mặt thấp < oC | o Chất lỏng ở dạng loãng |
o Có thể kết tinh ở tốc độ thấp < m/s | o Chất lỏng ở dạng nóng |
o Có thể đóng rắn khi tiếp xúc với không khí | o Chất lỏng ở dạng lưu biến |
o Có thể xuất hiện sáp trên bề mặt lạnh < oC | o Chất lỏng ở dạng dẻo bingham |
o Có thể xuất hiện sáp khi tốc độ thấp < m/s | o Chất lỏng có thể không bị ô nhiễm bởi dầu bôi trơn gốc hydro cacbon |
o Có thể xuất hiện hạt rắn khi tốc độ thấp < m/s | o Chất lỏng có thể không bị ô nhiễm bởi nước |
o Có khí hòa tan % tính bằng wt/vol | o Dầu bôi trơn có thể bị kém chất lượng |
o Có khí bị cuốn vào % tính bằng wt/vol | o Bơm sẽ được làm sạch bằng hơi nước |
o Khí hòa tan ở áp suất tuyệt đối < 1 bar | o Bơm sẽ được làm sạch bằng hóa chất/chất hòa tan oC |
o Hòa tan tốt dầu bôi trơn có nguồn gốc dầu mỏ | o Các chất lỏng phi Newton yêu cầu phải có số liệu về độ nhớt |
o Hòa tan rất tốt dầu bôi trơn có nguồn gốc dầu mỏ |
NHỮNG ĐỀ XUẤT CỦA KHÁCH HÀNG VỀ VẬT LIỆU
Vật liệu kim loại tiếp xúc với chất lỏng: tốc độ ăn mòn (mm/năm) | Vật liệu không cho phép tiếp xúc với chất lỏng |
a) | m) |
b) | n) |
c) | p) |
d) | q) |
e) | r) |
| s) |
Vật liệu phi kim loại tiếp xúc với chất lỏng | t) |
f) | u) |
g) | v) |
h) | w) |
j) | x) |
k) | y) |
I) | z) |
Xem lại: Bơm thể tích kiểu quay - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3