Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu - Phần 4
6.3 Khởi động và dừng tổ máy
6.3.1 Trình tự khởi động tổ máy:
a) Đóng van trên ống xả. Đối với máy bơm hướng trục, van trên ống xả phải mở hoàn toàn;
b) Đảm bảo động cơ đã sẵn sàng khởi động;
c) Đảm bảo mực nước ở bể hút cho phép vận hành máy bơm;
d) Đảm bảo các điều kiện cần thiết cho vận hành máy như làm kín, bôi trơn, làm mát;
e) Mồi bơm, đảm bảo bơm được mồi đầy đủ;
f) Đóng điện động cơ;
g) Xác nhận áp lực đẩy đạt đến giá trị đã cho sau khi chạy hết tốc độ;
h) Mở van trên ống xả, kiểm tra áp suất đẩy có tương ứng với trị số trong phạm vi vận hành hay không;
i) Quan sát ampe kế lắp trên bảng điều khiển để đảm bảo dòng điện nằm trong vùng giá trị định mức của động cơ đã chỉ ra ở trên tấm biển tên của động cơ.
6.3.2 Trình tự dừng bơm:
a) Đóng từ từ van trên ống xả (nếu có);
b) Ngắt điện động cơ;
c) Mở van phá chân không (nếu có);
d) Khi máy bơm dừng hoàn toàn thì dừng hệ thống làm kín, bôi trơn, làm mát,…
6.4 Chạy thử không tải
6.4.1 Chạy thử không tải để kiểm tra tình trạng tổ máy bơm đã lắp đặt. Trong quá trình chạy không tải, phát hiện và loại trừ các sai sót, khiếm khuyết chưa được phát hiện ở giai đoạn lắp đặt.
6.4.2 Trong quá trình chạy thử cần theo dõi sự hoạt động của tổ máy bơm, các thông số về tốc độ, độ rung, nhiệt độ, các hệ thống làm mát, bôi trơn... Nếu phát hiện thấy khuyết tật thì dừng máy, tìm nguyên nhân và sửa chữa. Tổ máy chạy thử không tải phải đảm bảo các yêu cầu sau:
a) Chạy êm, không có tiếng gõ và độ ồn dưới 80 đề xi ben (decibel);
b) Trị số dòng điện và điện áp, rò rỉ nước và dầu mỡ bôi trơn... không được vượt quá trị số quy định của nhà sản xuất;
c) Nhiệt độ hộp dầu và bôi trơn không quá 65oC;
d) Nhiệt độ ổ trục và bề mặt ma sát bộ phận quay không vượt quá 65oC;
6.4.3 Chạy thử không tải kết thúc nếu tổ máy làm việc bình thường và ổn định sau 2 giờ.
6.5 Chạy thử có tải
6.5.1 Thực hiện chạy thử có tải sau khi hoàn thành chạy thử không tải. Chạy thử có tải cho tổ máy làm việc trong hệ thống với lưu lượng và áp lực công tác liên tục trong 4 giờ.
6.5.2 Trong quá trình chạy thử nghiệm với tải trọng công tác phải theo dõi và ghi lại các thông số kỹ thuật sau:
a) Áp suất hút;
b) Áp suất đẩy;
c) Cột áp toàn phần;
d) Lưu lượng;
e) Công suất;
f) Nhiệt độ của ổ đỡ máy bơm và động cơ;
g) Độ ồn và độ rung;
h) Độ rò rỉ nước tại các bề mặt ghép nối;
i) Dòng điện định mức;
k) Nhiệt độ và quá trình làm việc của các thiết bị điện.
6.5.3 Nếu tổ máy và hệ thống điện làm việc bình thường, các thông số kỹ thuật phù hợp với số liệu trong hồ sơ của máy và máy chạy ổn định đủ 4 giờ thì kết thúc chạy thử có tải.
6.5.4 Nếu một trong các thông số trên không đạt yêu cầu kỹ thuật thì tìm nguyên nhân và khắc phục cho tới khi đạt.
6.5.5 Việc khởi động và dừng máy trong quá trình chạy thử phải tuân theo các trình tự đã quy định trong tài liệu chỉ dẫn đi kèm.
7 Nghiệm thu hoàn thành
7.1 Tổ máy bơm và hệ thống thiết bị điện chỉ được nghiệm thu sau khi đã vận hành đạt các thông số kỹ thuật theo hồ sơ thiết kế kỹ thuật và chạy ổn định không dưới 72 giờ
7.2 Các bước nghiệm thu, thành phần Hội đồng nghiệm thu, biên bản nghiệm thu, hồ sơ và thủ tục bàn giao công trình thực hiện theo các văn bản pháp quy hiện hành.
PHỤ LỤC A
(Quy định)
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHÍNH KHI LẮP ĐẶT MÁY BƠM
Bảng A.1 - Sai lệch kích thước của móng bê tông
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
1. Sai lệch các đường tâm của móng bê tông so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm | ± 20 |
2. Khoảng cách tâm các lỗ bu lông, mm | ± 15 |
3. Các kích thước khác trên mặt phẳng ngang, mm | ± 30 |
4. Độ cao của mặt bê tông móng so với độ cao thiết kế, mm | - 30 |
5. Kích thước các lỗ bu lông: |
|
- Tim lỗ trên mặt bằng, mm | + 5 |
- Chiều sâu lỗ, mm | + 10 |
- Đường kính lỗ, mm | + 10 |
- Độ không thẳng đứng của lỗ bu lông theo chiều sâu lỗ, mm/m | + 15 |
Bảng A.2 - Độ xiên tâm và độ di tâm cho phép khi căn chỉnh khớp nối trục
Khớp nối trục | Đường kính khớp nối trục mm | Độ di tâm mm | Độ xiên tâm mm/m |
Khớp nối mặt bích chốt cứng | Tới 300 Từ 300 đến 500 | 0,05 0,07 | 0,20 0,20 |
Khớp nối mặt bích chốt lót đệm đàn hồi | Tới 100 Từ 100 đến 200 Từ 200 đến 500 | 0,10 0,12 0,15 | 0,35 0,35 0,40 |
Khớp nối bánh răng | Tới 300 Từ 300 đến 500 Từ 500 đến 900 Từ 900 đến 1 400 | 0,20 0,25 0,30 0,40 | 0,40 0,45 0,50 0,60 |
Khớp nối lò xo răng lược | Tới 200 Từ 200 đến 400 Từ 400 đến 700 Từ 700 đến 1 400 | 0,10 0,20 0,30 0,50 | 0,30 0,40 0,50 0,60 |
Khớp nối vấu | Tới 100 Từ 100 đến 200 Từ 200 đến 300 | 0,20 0,30 0,40 | 0,50 0,50 0,50 |
Bảng A.3 - Sai lệch cho phép lắp đặt máy bơm trục ngang
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép | |
1. Sai lệch các đường tâm của máy so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm | ± 5,00
| |
2. Độ cao của máy so với độ cao thiết kế, mm | ± 5,00
| |
3. Độ không thăng bằng của máy theo chiều trục: |
| |
- Máy có lưu lượng từ 1 000 m3/h trở lên, mm/m | 0,05
| |
- Máy có lưu lượng dưới 1 000 m3/h, mm/m | 0,10
|
Xem lại: Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu - Phần 3
Xem tiếp: Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu - Phần 5