Hệ thông đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701 - 1 (ISO 7-1) - Phần 2

Tác giả editor2 24/12/2018 16 phút đọc

 

7.3. Cút E1, tê T1 và chữ thập X1

Xem Hình 2 và Bảng 4.

2

Hình 2 - Cút E1, tê T1 và chữ thập X1

Bảng 4 - Kích thước của cút E1, tê T1 và chữ thập X1

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa DN

amin

mm

1/8

6

17

1/4

8

19

3/8

10

23

1/2

15

27

3/4

20

32

1

25

38

1 1/4

32

45

1 1/2

40

48

2

50

57

2 1/2

65

69

3

80

78

4

100

96

7.4. Cút chuyển bậc E2 và tê chuyển bậc T2

Xem Hình 3 và Bảng 5

3

Hình 3 - Cút chuyển bậc E2 và tê chuyển bậc T2

Bảng 5 - Kích thước cút chuyển bậc E2 và tê chuyển bậc T2

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa a

amin

mm

bmin

mm

 

DN1

DN2

(1)

(2)

1/4

1/8

8

6

18

18

 

3/8

1/4

10

8

20

22

 

1/2

1/4

15

8

24

24

 

3/8

10

26

25

 

3/4

3/8

20

10

28

28

 

1/2

15

29

30

 

1

1/2

25

15

32

33

 

3/4

20

34

35

 

1 1/4

3/4

32

20

38

40

 

1

25

40

42

 

1 1/2

1

40

25

41

45

 

1 1/4

32

45

48

 

2

1 1/4

50

32

48

54

 

1 1/2

40

52

55

 

2 1/2

1 1/2

65

40

55

62

 

2

50

60

65

 

3

2

80

50

62

72

 

2 1/2

65

72

75

 

4

2 1/2

100

65

78

90

 

3

80

83

91

 

a DN1 là đường kính danh nghĩa của đầu lớn và DN2 là đường kính danh nghĩa của đầu nhỏ.

 

7.5. Cút 450 E3

Xem Hình 4 và Bảng 6.

4

Hình 4 - Cút 450 E3

Bảng 6 - Kích thước của cút 450 E3

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa DN

 amin

mm

1/8

6

16

1/4

8

17

3/8

10

19

1/2

15

21

3/4

20

25

1

25

29

1 1/4

32

33

1 1/2

40

37

2

50

42

2 1/2

65

49

3

80

54

4

100

64

7.6. Cút đực và cái E4

Xem Hình 5 và Bảng 7

5

Hình 5 - Cút đực và cái E4

Bảng 7 - Kích thước của cút đực và cái E4

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa DN

amin

mm

bmin

mm

1/8

6

17

26

1/4

8

19

27

3/8

10

23

29

1/2

15

27

35

3/4

20

32

40

1

25

38

46

1 1/4

32

45

54

1 1/2

40

48

57

2

50

57

70

2 1/2

65

69

83

3

80

78

94

4

100

97

115

7.7 Nối thẳng ngắn S1

Xem Hình 6 và Bảng 8

6

Hình 6 - Nối thẳng ngắn S1

Bảng 8 - Kích thước của nối thẳng ngắn S1

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa
DN

lmin

mm

1/8

6

7,5

1/4

8

11

3/8

10

11,5

1/2

15

15

3/4

20

16,5

1

25

19,5

1 1/4

32

21,5

1 1/2

40

21,5

2

50

26

2 1/2

65

30,5

3

80

33,5

4

100

39,5

Xem lại: Hệ thông đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701 - 1 (ISO 7-1) - Phần 1

Xem tiếp: Hệ thông đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701 - 1 (ISO 7-1) - Phần 3

5.0
1696 Đánh giá
Tác giả editor2 Admin
Bài viết trước Hệ thông đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701 - 1 (ISO 7-1) - Phần 1

Hệ thông đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701 - 1 (ISO 7-1) - Phần 1

Bài viết tiếp theo

Giới thiệu về Hàn Inox 304

Giới thiệu về Hàn Inox 304
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Bạn cần hỗ trợ?