Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 8
Bảng 4 - Van bướm bích kép và van bướm một chiều bích kép |
| Bảng 5 - Van bướm tấm mỏng và van bướm tấm mỏng một chiều | |||||
Kích cỡ danh nghĩa (DN) | Kích thước mặt đến mặt |
| Kích cỡ danh nghĩa (DN) | Kích thước mặt đến mặt | |||
≤ PN 16 và cấp 125/150 | ≤ PN 25 và |
| ≤ PN 16 và cấp 125/150 | ||||
| |||||||
Dãy ngắn | Dãy dài |
| Ngắn | Trung bình | Dài | ||
40 | 106 | 140 |
| 40 | 33 | - | 33 |
50 | 108 | 150 |
| 50 | 43 | - | 43 |
65 | 112 | 170 |
| 65 | 46 |
| 46 |
80 | 114 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 | 46 | 49 | 64 |
100 | 127 | 190 |
| 100 | 52 | 56 | 64 |
125 | 140 | 200 |
| 125 | 56 | 64 | 70 |
150 | 140 | 210 |
|
|
|
|
|
200 | 152 | 230 |
| 150 | 56 | 70 | 76 |
|
|
|
| 200 | 60 | 71 | 89 |
250 | 165 | 250 |
| 250 | 60 | 76 | 114 |
300 | 178 | 270 |
|
|
|
|
|
350 | 190 | 290 |
| 300 | 78 | 83 | 114 |
Xem lại: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 7
Xem tiếp: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 9