Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 10
Bảng 6 - Van nút và van bi
Kich cỡ danh nghĩa (DN) | Kích thước mặt đến mặt | |||||
PN 10/16 và cấp 125/150 | PN 25/40 và cấp 250/ 300 | Cấp 600 | ||||
Ngắn* | Trung bình | Dài | Ngắn | Dài | ||
90 | 102 | 130 | 130 | - | 130 |
|
15 | 108 | 130 | 130 | 140 | 130 | 165 |
20 | 117 | 130 | 150 | 152 | 150 | 190 |
25 | 127 | 140 | 160 | 165 | 160 | 216 |
32 | 140 | 165 | 180 | 178 | 180 | 229 |
40 | 165 | 165 | 200 | 190 | 200 | 241 |
50 | 178 | 203 | 230 | 216 | 230 | 292 |
65 | 190 | 222 | 290 | 241 | 290 | 330 |
80 | 203 | 241 | 310 | 283 | 310 | 356 |
100 | 229 | 305 | 350 | 305 | 350 | 432 |
125 | 254 | 356 | 400 | 381 | 400 | 508 |
150 | 267 | 394 | 480 | 403 | 480 | 559 |
200 | 292 | 457 | 600 | 419** | 600 | 660 |
250 | 330 | 533 | 730 | 457** | 730 | 787 |
300 | 356 | 610 | 850 | 902** | 850 | 838 |
350 | 381 | 686 | 980 | 762 | 980 | 889 |
400 | 406 | 762 | 1 100 | 380 | 1 100 | 991 |
450 | 432 | 864 | 1 200 | 914 | 1 200 | 1 092 |
500 | 457 | 914 | 1 250 | 991 | 1 250 | 1 194 |
(550) | - | 1 016 | - | 1 092 | - | 1 295 |
600 | 508 | 1 067 | 1 450 | 1 143 | 1 450 | 1 397 |
Loạt cơ sở | 3 | 12 | 1 | 4 | 1 | 5 |
* Không áp dụng:
a) Lớn hơn DN 40 cho các van bi có lỗ vào rộng trên đỉnh;
b) Lớn hơn DN 300 cho các van nút và van bi lỗ rộng.
** Đối với các van bi lỗ rộng:
502 (DN 200); 568 (DN 250) và 648 (DN 300).
Xem lại: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 9
Xem tiếp: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 11