Bơm cánh quay - Thử nghiệm chấp nhận tính năng thủy lực - Cấp 1 và cấp 2 - Phần 13
Phụ lục C
(Quy định)
Tổn thất do ma sát
Công thức tính tổn thất cột áp do ma sát có liên quan đến tính chiều dài đường ống (điều 8.2.4), trong nhiều trường hợp có thể dẫn đến kết luật là "không cần hiệu chỉnh".
Kiểm tra sơ bộ để nhận biết sự cần thiết tính tổn thất do ma sát cho trong Hình C.1 đối với thử nghiệm cấp 1 và Hình C.2 đối với thử nghiệm cấp 2, áp dụng cho ống thép thẳng có diện tích mặt cắt tròn đều, dẫn nước lạnh. Giả sử đường ống cửa vào và cửa ra có cùng đường kính, và điểm đo có khoảng cách 2D xa các mặt bích cửa vào và cửa ra về phía trên và phía dưới dòng chảy tương ứng (điều 8.2.1).
Nếu ống dẫn có đường kính khác nhau, sử dụng đường kính ống nhỏ hơn. Và nếu chỉ dẫn trên đồ thị là "không cần hiệu chỉnh", sẽ không tính hiệu chỉnh tổn thất.
Nếu chỉ dẫn trên đồ thị là "cần hiệu chỉnh" (đối với ống thép dẫn nước lạnh), sử dụng Hình C.3 để xác định giá trị của l. Trong trường hợp không phải làm ống thép hoặc không phải là nước lạnh, có thể sử dụng biểu đồ Moody trong Hình C.4, hoặc công thức tính l trong điều 8.2.4. Độ nhám của ống k, cho trong Bảng C.1
Bảng C.1 - Độ nhám đồng nhất k tương đương đối với bề mặt ống dẫn
Vật liệu ống dẫn (mới) | Độ nhám đồng nhất tương đương k, mm |
Kính, đồng thau, đồng hoặc chì | Nhẵn (phẳng) |
Thép | 0,05 |
Gang đúc | 0,12 |
Sắt mạ kẽm | 0,15 |
Gang | 0,25 |
Bêtông | 0,30 đến 3,0 |
Thép đinh tán | 1,0 đến 10,0 |
Hình C.1 - Đồ thị thử nghiệm cấp 1 minh họa vùng trên của vận tốc giới hạn cần hiệu chỉnh tổn thất (phân đoạn đo lường bố trí 2D phía trên và phía dưới cách các mặt bích cửa vào và cửa ra của bơm)
Hình C.2 - Đồ thị thử nghiệm cấp 2 minh họa vùng trên của vận tốc giới hạn cần hiệu chỉnh tổn thất (phân đoạn đo lường bố trí 2D phía trên và phía dưới dòng chảy cách các mặt bích cửa vào và cửa ra của bơm)
Độ nhám bề mặt k = 5x10-5 m;
Độ nhớt động v = 1x10-6 m2/s.
Hình C.3 - Hệ số tổng hợp về tổn thất cột áp
Hình C.4 - Hệ số tổng hợp về tổn thất cột áp (Đồ thị Moody)
Phụ lục D
(Tham khảo)
Chuyển đổi về đơn vị đo quốc tế SI
Trong Bảng D.1, hướng dẫn chuyển đổi đơn vị đo của một số đại lượng thông dụng về Hệ SI:
Bảng D.1 - Bảng hệ số chuyển đổi đơn vị đo của một số đại lượng thông dụng
Hệ đơn vị đo SI | Đơn vị đo khác SI | |||
Đại lượng | Ký hiệu đơn vị đo | Đơn vị | Ký hiệu | Hệ số nhân, chuyển đổi về hệ SI |
Lưu lượng thể tích | m3/s | lít/giây mét khối/giờ lít/giờ lít/phút galon/phút fút khối/giây galon(Mỹ)/phút thùng(Mỹ)/giờ (dầu lửa) | l/s m3/h l/h l/min gal(UK)/min ft3/s gal(US)/min barrel(US)/h | 10-3 1/3600 1/3600000 1/60000 75,77x10-6 28,3168x10-3 63,09x10-6 44,16x10-6 |
Lưu lượng khối | kg/s | tấn/giây tấn/giờ kilôgam/giờ poud/giờ | t/s t/h kg/h lb/h | 103 1/3,6 1/3600 0,45359237 |
Áp suất | Pa | kilôpound/cm2 kilôgam lực/cm2 bar hectopieze torr mm thủy ngân m nước poud/fút bình phương átmốtphe chuẩn poud lực/inh bình phương | kp/cm2 kgf/cm2 bar hpz torr mmHg mmH2O pdl/ft2 atm lbf/in2 (psi) | 98066,5 98066,5 105 105 133,322 133,322 9,80665 1,48816 101325 6894,76 |
Khối lượng riêng | kg/m3 | kilôgam/decimét khối gam/centimét khối poud/fút khối | kg/dm3 g/cm3 lb/ft3 | 103 103 16,0185 |
Công suất | W | kilô poud mét/giây kilô calo I.T/giờ cheval vapeur sức ngựa đơn vị nhiệt Anh/giờ kilô gam lực mét/giây | kp.m/s kcalIT/h ch hp Btu/h kgf.m/s | 9,80665 1,163 735,5 745,7 0,293071 9,80665 |
Độ nhớt (độ nhớt động) | Pa.s | poise dyn giây/centimét bình phương gam/giây centimét kilôpound giây/mét bình phương pound giây/fút bình phương | P dyn.s/cm2 g/s.cm kp.s/m2 pdl.s/ft2 | 10-1 10-1 10-1 9,80665 1,48816 |
Độ nhớt động học | m2/s | stốc fút bình phương/giây | St = cm2/s ft2/s | 10-4 92,903x10-3 |
Xem lại: Bơm cánh quay - Thử nghiệm chấp nhận tính năng thủy lực - Cấp 1 và cấp 2 - Phần 12
Xem tiếp: Bơm cánh quay - Thử nghiệm chấp nhận tính năng thủy lực - Cấp 1 và cấp 2 - Phần 14