Bơm cánh quay - Thử nghiệm chấp nhận tính năng thủy lực - Cấp 1 và cấp 2 - Phần 15
Phụ lục I
(Tham khảo)
Đánh giá thống kê kết quả đo thử
I.1 Ký hiệu
Trong Phụ lục này sử dụng các ký hiệu, quy định trong Bảng I.1
Bảng I.1 - Giải nghĩa các ký hiệu sử dụng trong phụ lục này
Ký hiệu | Định nghĩa |
a, r và a', r' | Tham số thống kê |
h | Tỷ số cột áp toàn phần điểm thử nghiệm h = |
Giá trị trung bình tỷ số cột áp toàn phần | |
N | Số điểm thử nghiệm trong dải 0,95QG đến 1,05QG |
P* | Tỷ số công suất bơm đầu vào điểm thử nghiệm P* = |
Giá trị trung bình tỷ số công suất bơm | |
Q* | Tỷ số lưu tốc điểm thử nghiệm Q* = |
Giá trị trung bình tỷ số lưu tốc | |
Sq | Sq = å(Q* - *)2 |
Sh | Sh = å(h - )2 |
Sp | Sp = å(P* - *)2 |
Sqh | Sqh = å(Q* - *)(h - ) |
Sqp | Sqp = å(Q* - *)(P* - *) |
CHÚ THÍCH: Các tóm tắt trên cho các điểm đo thử nghiệm trong dải 0,95 đến 1,05 QG |
I.2 Cách sử dụng và hiệu lực của Phụ lục
Có thể sử dụng phân tích thống kê đối với hai biến số để ước lượng giá trị trung bình của một biến khi nhận giá trị của biến khác làm cơ sở. Có thể áp dụng phương pháp thống kê riêng biệt trong Phụ lục này nếu sự phân bố các điểm thử nghiệm về các giá trị được công bố, thỏa mãn các yêu cầu xác định.
I.3 Số lượng và phân bố các quan sát
Tối thiểu, phải có chín bộ dữ liệu quan sát (kết quả đo lường thử nghiệm). Kết quả các điểm thử nghiệm phải có phân bố sao chi khi hiệu chỉnh về vận tốc quay hoặc tần số cho trước theo điều 6.1.2, độ sai lệch kết quả đo lưu lượng phải nằm trong khoảng ± 5 % giá trị lưu lượng đã công bố. Trong số các điểm thử nghiệm, ít nhất 03 điểm nằm trong dải lưu lượng + 3 % đến + 5 % và ít nhất 3 điểm nằm trong dải lưu lượng - 3 % đến - 5 %.
Để dễ áp dụng phương pháp thống kê, nên thu thập số điểm thí nghiệm nhiều hơn số điểm thử nghiệm trong vùng ± 5 % dải lưu lượng công bố. Khuyến cáo áp dụng hai mươi điểm thử nghiệm, nếu có thể.
I.4 Ước lượng giá trị trung bình
I.4.1 Giá trị trung bình cột áp toàn phần
Cột áp toàn phần trung bình của bơm tính theo công thức:
Hm = | (I.1) |
I.4.2 Giá trị trung bình của công suất đầu vào
Công suất đầu vào trung bình của bơm tính theo công thức:
Pm = | (I.2) |
I.4.3 Đánh giá kết quả thử nghiệm
Các tham số thống kê tính theo các biểu thức:
(I.3) | |
(I.4) | |
(I.5) | |
(I.6) |
CHÚ THÍCH: Biểu thức (I.3) và (I.4) có chứa Sqh và Sqp tương ứng để đảm bảo sẽ thu nhận được các giá trị dương hoặc âm tương thích với độ dốc của đường cong đặc tính thử nghiệm.
Phải lưu ý rằng phân tích thống kê cũng có thể được sử dụng để đánh giá từ các bộ dữ liệu quan sát thu nhận được theo điều I.3 với độ tin cậy 95 % của cột áp toàn phần và công suất đầu vào tại lưu tốc công bố.
Phụ lục J
(Tham khảo)
Phiếu dữ liệu thử nghiệm bơm
Dưới đây, hướng dẫn phiếu diễn giải dữ liệu và thể hiện kết quả thử nghiệm bơm, bao gồm các thông tin cơ bản và có thể thay đổi cho phù hợp với loại bơm, ứng dụng và cách tính toán cụ thể.
PHIẾU THỬ NGHIỆM BƠM | Trang… | Loại thử nghiệm… | ||||||||||||
Người mua hàng | ||||||||||||||
Máy bơm | Kiểu… | Số loạt chế tạo… | Số đặt hàng … | Đường kính cửa vào… Đường kính cửa ra… Đường kính bánh công tác… | ||||||||||
Trị số cam kết | Lưu tốc QG… | Vận tốc quay… | Công suất… | |||||||||||
Cột áp HG… | Hiệu suất… | Cột áp hút dương tối thiểu (NPSH)… | ||||||||||||
Chất lỏng bơm | Nhiệt độ T… | Áp suất hơi… | Độ nhớt động… | |||||||||||
Tỷ trọng… |
| Độ pH… | ||||||||||||
Động cơ | Nhà chế tạo… | Chứng chỉ thử nghiệm… | Số pha… | Điện áp… | ||||||||||
Kiểu… | Công suất… | Vận tốc quay… | Dòng điện… | |||||||||||
Phương pháp đo… |
| Lưu tốc | Cột áp cửa vào | Cột áp cửa ra | NPSH | Mômen xoắn | Công suất | Tốc độ quay | Hộp số | |||||
Tiêu chuẩn … | … | … | … | … | … | … | … | … | ||||||
Điều kiện thử | Nhiệt độ môi trường… | Áp suất khí quyển… | Hiệu chỉnh cột áp so với mặt tham chiếu… | Cửa vào… | ||||||||||
Nhiệt độ chất lỏng thử nghiệm… | Cửa ra… |
Kết quả đo |
| Đơn vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Vận tốc quay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoảng thời gian đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu tốc | Chỉ số đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu tốc đo được |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cột áp | Chỉ số đọc cột áp cửa ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột áp cửa ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Chỉ số đọc cột áp cửa vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cột áp cửa vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
(U22 - U12) /2g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Độ chênh vị trí đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cột áp toàn phần của bơm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
U12/2g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
(NPSH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Công suất (mômen) | Công suất đầu ra của bơm Po |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điện áp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dòng điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ số đọc oát mét 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ số đọc oát mét 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng các chỉ số oát mét |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công suất động cơ điện Pgr |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hiệu suất động cơ điện ỗm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ số đọc mômen xoắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hiệu suất hộp số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công suất ra động cơ điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công suất đầu vào bơm Pi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hiệu suất toàn phần ỗgr |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hiệu suất máy bơm ỗg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị xét tại tốc độ quay xác định | Lưu tốc thể tích Q |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột áp toàn phần H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
NPSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ghi chú: | Ngày/tháng/năm | Trưởng nhóm thử nghiệm | Đại diện các bên mua và chế tạo/bán hàng |
Xem lại: Bơm cánh quay - Thử nghiệm chấp nhận tính năng thủy lực - Cấp 1 và cấp 2 - Phần 14
Xem tiếp: Bơm cánh quay - Thử nghiệm chấp nhận tính năng thủy lực - Cấp 1 và cấp 2 - Phần 16