Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) - Phần 2

Tác giả editor2 24/12/2018 22 phút đọc

Bảng 3 - Cút chuyển bậc A1, T chuyển bậc B1

A1

B1

 a1b1 

 

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

 

 

Cút

T

 

d1

nhỏ nhất
mm

d2

nhỏ nhất
mm

a

nhỏ nhất
mm

b

nhỏ nhất
mm

a

nhỏ nhất
mm

b

nhỏ nhất
mm

 



‚

DN1

DN2

 

3/8

1/4

10

8

21,5

17,5

23

23

23

23

 

1/2

1/4

15

8

27

21,5

26

26

26

26

 

3/8

15

10

27

21,5

26

26

26

26

 

3/4

1/2

20

15

32,5

27

30

31

30

31

 

1

1/2

25

15

39,5

27

32

34

32

34

 

3/4

25

20

39,5

32,5

35

36

35

36

 

1 1/4

1

32

25

49

39,5

40

42

40

42

 

1 1/2

1

40

25

56

39,5

-

-

42

46

 

1 1/4

40

32

56

48

46

48

46

48

 

2

1

50

25

68

39,5

-

-

44

52

 

1 1/2

50

40

68

56

52

55

52

55

 

Bảng 4 - Cút đực và cái A4

b4

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa
DN

d
nhỏ nhất

mm

a
nhỏ nhất

mm

b
nhỏ nhất

mm

1/4

8

17,5

19

27

3/8

10

21,5

21

29

1/2

15

27

25

35

3/4

20

32,5

30

40

25

39,5

37

46

1 1/4

32

49

43

54

1 1/2

40

56

49

57

2

50

68

59

70

Bảng 5 - Nối thẳng ngắn M1

b5

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa
DN

d
nhỏ nhất
mm

l
nhỏ nhất
mm

1/8

6

14

8

1/4

8

18,5

11

3/8

10

21,3

12

1/2

15

26,4

15

3/4

20

31,8

17

1   

25

39,5

19,5

1 1/4

32

48,3

22

1 1/2

40

54,5

22

2

50

66,3

26

2 1/2

66

82

30,5

3

80

95

34

4

100

122

40

Bảng 6 - Nối thẳng M2

b6

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa
DN

d
nhỏ nhất
mm

l
nhỏ nhất
mm

1/8

6

14

17

1/4

8

18,5

25

3/8

10

21,3

26

1/2

15

26,4

34

3/4

20

31,8

36

1   

25

39,5

43

1 1/4

32

48,3

48

1 1/2

40

54,5

48

2

50

66,3

56

2 1/2

66

82

65

3

80

95

71

4

100

122

83

5

125

147

92

6

160

174

92

Bảng 7 - Nối thẳng chuyển bậc M2

b7

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

d1

nhỏ nhất
mm

d2

nhỏ nhất
mm

l

nhỏ nhất
mm



‚

DN1

DN2

1/4

1/8

8

6

17,5

14,5

27

3/8

1/4

10

8

21,5

17,5

30

1/2

1/4

15

8

27

17,5

36

3/8

10

27

21,5

36

3/4

3/8

20

10

32,5

21,5

39

1/2

15

32,5

27

39

1

1/2

25

15

39,5

27

45

3/4

20

39,5

32,5

45

1 1/4

3/4

32

20

49

32,5

50

1

25

49

39,5

50

1 1/2

3/4

40

20

56

32,5

55

1

25

56

39,5

55

1 1/4

32

56

49

55

2

1

50

25

68

39,5

65

1 1/4

32

68

49

65

1 1/2

40

68

56

65

2 1/2

2

65

50

84

68

74

3

2

80

50

98

68

80

4

3

100

80

124

98

94

Xem lại: Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) - Phần 1

Xem tiếp: Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) - Phần 3

5.0
1704 Đánh giá
Tác giả editor2 Admin
Bài viết trước Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) - Phần 1

Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1) - Phần 1

Bài viết tiếp theo

Giới thiệu về đai treo ống inox

Giới thiệu về đai treo ống inox
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Bạn cần hỗ trợ?