Van bi thép dùng cho dầu khí, dầu hỏa và các nghành công nhiệp liên quan - Phần 6
PHỤ LỤC B
(Tham khảo)
NHẬN DẠNG CÁC BỘ PHẬN CỦA VAN
Các hình sau chỉ nhằm mục đích nhận dạng tên các chi tiết. Cấu trúc của một van được chấp nhận theo tiêu chuẩn này chỉ khi nó phù hợp với tiêu chuẩn ở tất cả các khía cạnh, điều khoản.
CHÚ DẪN: 1 Tay cầm (loại tay gạt) 2 Bạc chèn 3 Bi 4 Thân 5 Trụ van 6 Đai ốc trụ van | 7 Bu lông ghép bạc chèn 8 Đệm kín trụ van 9 Vòng đệm ép (vòng đệm chặn) 10 Gioăng thân van 11 Thân chèn 12 Vòng bít kín |
Hình B.1 - Các bộ phận của một van bi động (thân liền 1 mảnh)
CHÚ DẪN: 1 Trụ van 2 Nắp 3 Vòng đệm chặn 4 Vòng đệm kín 5 Thân 6 Bi 7 Ổ đỡ trụ xoay 8 Trụ xoay 9 Bạc chèn 10 Bu lông nắp 11 Vòng đệm nắp 12 Đệm kín trụ van 13 Đệm kín thân van 14 Nắp thân 15 Lò xo đệm kín 16 Bu lông ghép thân van 17 Đệm kín trụ xoay 18 Mặt phẳng trụ xoay 19 Vòng cách của ổ | ![]() |
Hình B.2 - Các bộ phận của van bi có ngõng trục (loại thân rời)
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 9446 (ISO 10434), Van cửa bằng thép có nắp bắt bằng bu lông dùng cho dầu khí, hóa dầu và các ngành công nghiệp liên quan.
[2] ISO 4200, Plain end steel tubes, welded and seamless - General tables of dimensions and masses per unit (ống thép hàn và ống thép cán - Bảng kích thước và khối lượng trên một đơn vị chiều dài thông thường).
[3] ISO 5211, Industrial valves - Part-turn actuator attachments (Van công nghiệp - Chi tiết tay quay đính kèm)
[4] ISO 7121, Metal ball valves for general-purpose industrial applications (Van bi thép dùng cho các ứng dụng công nghiệp thông thường)
[5] ISO 14313, Petroleum and natural gas industries - Pipeline transportation systems - Pipeline valves (Công nghiệp dầu khí và khí ga tự nhiên - Hệ thống vận tải bằng đường ống - Van đường ống)
[6] ISO 15761, Steel gate, globe and check valves for sizes DN 100 and smaller, for the petroleum and natural gas industries (Van cổng thép, van cầu và van một chiều cho kích thước DN 100 và nhỏ hơn dùng cho công nghiệp dầu khí và khí ga tự nhiên)
[7] API Standard 608, Metal ball valves - Flanged, threaded and welding end (Tiêu chuẩn API 608, Van bi kim loại - Mặt bích, đầu ren và đầu hàn)
[8] ASME B16.11, Forged fittings, socket-welding and thtreaded (ASME B16.11, Các đầu nối rèn, hốc hàn và đầu nối ren)
[9] ASME B16.25, Butt-welding ends (Đầu hàn đối đầu)
[10] ASME B36.10, Welded and seamless wrought steel pipe (Ống thép hàn và ống thép cán)
Xem lại: Van bi thép dùng cho dầu khí, dầu hỏa và các nghành công nhiệp liên quan - Phần 5