Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 14

Tác giả editor2 22/12/2018 6 phút đọc

Bảng 10 - Van cng hợp kim đng, van cầu và van một chiu

 

Bảng 11 - Dung sai

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

 

Kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt của van không lớp lót

Dung sai

PN 10/16 và PN 25/40 Cấp 150 và 300

Ngắn*

Dài**

 

Lớn hơn

Đến và bằng

 

10

80

108

 

0

250

± 2

15

80

108

 

250

500

± 3

20

90

117

 

500

800

± 4

25

100

127

 

 

 

 

32

110

145

 

800

1 000

± 5

40

120

159

 

1 000

1 600

± 6

50

135

190

 

1 600

2 250

± 8

65

165

216

 

 

 

 

80

185

254

 

 

 

 

Loat cơ sở

18

7

 

 

 

 

* Kích thước ngắn phải được ưu tiên dùng cho tất cả các van PN 16 và PN 25 có các nắp ren và liền với các mặt tựa.

** Các kích thước dài phải ưu tiên cho:

a) Toàn bộ van PN 40;

b) Các van trượt song song và van cổng đĩa kép;

c) Các van có các mặt tựa phục hồi được;

d) Các van có nắp bắt bu lông hoặc nắp bắt nối.

 Xem lại: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 13

5.0
992 Đánh giá
Tác giả editor2 Admin
Bài viết trước Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 13

Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 13

Bài viết tiếp theo

Giới thiệu về đai treo ống inox

Giới thiệu về đai treo ống inox
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Bạn cần hỗ trợ?