Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 14
Bảng 10 - Van cổng hợp kim đồng, van cầu và van một chiều |
| Bảng 11 - Dung sai | ||||
Kích cỡ danh nghĩa (DN) | Kích thước mặt đến mặt |
| Kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt của van không lớp lót | Dung sai | ||
PN 10/16 và PN 25/40 Cấp 150 và 300 | ||||||
Ngắn* | Dài** |
| Lớn hơn | Đến và bằng |
| |
10 | 80 | 108 |
| 0 | 250 | ± 2 |
15 | 80 | 108 |
| 250 | 500 | ± 3 |
20 | 90 | 117 |
| 500 | 800 | ± 4 |
25 | 100 | 127 |
|
|
|
|
32 | 110 | 145 |
| 800 | 1 000 | ± 5 |
40 | 120 | 159 |
| 1 000 | 1 600 | ± 6 |
50 | 135 | 190 |
| 1 600 | 2 250 | ± 8 |
65 | 165 | 216 |
|
|
|
|
80 | 185 | 254 |
|
|
|
|
Loat cơ sở | 18 | 7 |
|
|
|
|
* Kích thước ngắn phải được ưu tiên dùng cho tất cả các van PN 16 và PN 25 có các nắp ren và liền với các mặt tựa. ** Các kích thước dài phải ưu tiên cho: a) Toàn bộ van PN 40; b) Các van trượt song song và van cổng đĩa kép; c) Các van có các mặt tựa phục hồi được; d) Các van có nắp bắt bu lông hoặc nắp bắt nối. |
Xem lại: Van kim loại dùng cho hệ thống ống lắp bích - Kích thước đến mặt và tâm đến mặt - Phần 13