Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính kinh tế - Phần 3
10.2.1.6 Tính khấu hao tài sản cố định.
a. Vốn đầu tư xây dựng nhà máy
Bảng 10.12 Chi phí xâydựng các hạng mục công trình.
STT | Tên công trình | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Lán xe | 100 | 1,500,000 | 150,000,000 |
2 | Nhà vệ sinh | 108 | 2,500,000 | 270,000,000 |
3 | Phòng thay đồ | 108 | 1,500,000 | 162,000,000 |
4 | Phòng bảo vệ | 32 | 2,500,000 | 80,000,000 |
5 | Nhà giới thiệu sản phẩm | 54 | 2,500,000 | 135,000,000 |
6 | Nhà hành chính | 270 | 2,500,000 | 675,000,000 |
7 | Nhà ăn | 288 | 2,500,000 | 720,000,000 |
8 | Nhà nghỉ | 280 | 2,500,000 | 700,000,000 |
9 | Phòng xử lí dầu | 81 | 2,500,000 | 202,500,000 |
10 | Kho lạnh | 288 | 3,000,000 | 864,000,000 |
11 | Phân xưởng sản xuất chính | 1080 | 3,000,000 | 3,240,000,000 |
12 | Kho thành phẩm | 240 | 3,000,000 | 720,000,000 |
13 | Kho hộp sắt và bao bì | 216 | 3,000,000 | 648,000,000 |
14 | Kho nguyên liệu phụ | 288 | 3,000,000 | 864,000,000 |
15 | Phòng KCS | 96 | 2,500,000 | 240,000,000 |
16 | Bãi rác | 144 | 500,000 | 72,000,000 |
17 | Bãi xỉ | 144 | 500,000 | 72,000,000 |
18 | Bãi chứa than | 144 | 500,000 | 72,000,000 |
19 | Phân xưởng nồi hơi | 108 | 3,000,000 | 324,000,000 |
20 | Trạm xử lí nước thải | 36 | 2,500,000 | 90,000,000 |
21 | Bể nước ngầm | 54 | 2,500,000 | 135,000,000 |
22 | Trạm bơm | 16 | 2,500,000 | 40,000,000 |
23 | Tháp nước | 16 | 2,500,000 | 40,000,000 |
24 | Phòng hoá chất và thiết bị | 48 | 2,500,000 | 120,000,000 |
25 | Gara ôtô | 162 | 2,000,000 | 324,000,000 |
26 | Phân xưởng cơ điện | 144 | 3,000,000 | 432,000,000 |
27 | Trạm biến áp | 36 | 2,500,000 | 90,000,000 |
28 | Tổng |
| 11,481,500,000 |
b. Vốn đầu tư cho thiết bị
Bảng 10.13 Vốn mua thiết bị cho dây chuyền cá thu hấp ngâm dầu
STT | Tên thiết bị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Băng tải mổ rửa | 1 | 100,000,000 | 100,000,000 |
2 | Máy cắt khúc | 1 | 50,000,000 | 50,000,000 |
3 | Máy muối cá | 1 | 100,000,000 | 100,000,000 |
4 | Tủ hấp | 2 | 25,000,000 | 50,000,000 |
5 | Băng tải xếp hộp | 1 | 100,000,000 | 100,000,000 |
6 | Máy rót nước sốt | 1 | 50,000,000 | 50,000,000 |
7 | Ghép mí chân không | 1 | 100,000,000 | 100,000,000 |
8 | Thiết bị thanh trùng | 4 | 100,000,000 | 400,000,000 |
9 | Máy rửa hộp | 1 | 100,000,000 | 100,000,000 |
10 | Nồi hai vỏ | 1 | 80,000,000 | 80,000,000 |
11 | Bơm nước sốt | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
12 | Monoray | 1 | 100,000,000 | 100,000,000 |
13 | Tổng |
|
| 1,232,000,000 |
Chi phí lắp đặt chạy thử 20 % tổng chi phí mua dây chuyền sản xuất
Ʃ CPhấp = 1,232,000,000+ 20*1,232,000,000/100 = 1,293,600,000(đ)
Bảng 10.14. Vốn mua thiết bị cho dây chuyền cá thu rán sốt cà chua
STT | Tên thiết bị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Băng tải mổ rửa | 1 | 100,000,000 | 100,000,000 |
2 | Máy cắt khúc | 1 | 50,000,000 | 50,000,000 |
3 | Máy muối cá | 1 | 100,000,000 | 100,000,000 |
4 | TB rán, làm nguội | 1 | 150,000,000 | 150,000,000 |
5 | Băng tải xếp hộp | 1 | 100,000,000 | 100,000,000 |
6 | Máy rót nước sốt | 1 | 50,000,000 | 50,000,000 |
7 | Ghép mí chân không | 1 | 100,000,000 | 100,000,000 |
8 | Thiết bị thanh trùng | 4 | 100,000,000 | 400,000,000 |
9 | Máy rửa hộp | 1 | 100,000,000 | 100,000,000 |
10 | Nồi hai vỏ | 1 | 80,000,000 | 80,000,000 |
11 | Bơm nước sốt | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
12 | Monoray | 1 | 100,000,000 | 100,000,000 |
13 | Tổng |
|
| 1,332,000,000 |
Chi phí lắp đặt chạy thử bằng 20% tổng chi phí mua dây chuyền
Ʃ CPrán = 1,332,000,000 + 5* 1,332,000,000/100 = 1,398,600,000(đ)
c. Trích khấu hao tài sản cố định
Bảng 10.15 . Bảng tổng hợp trích khấu hao tài sản cố định
Tên tài sản | Nguyên giá | Mức khấu hao năm | Khấu hao trích tháng 4 | Phân bổ đối | tượng sử dụng | ||
Bán hàng | Quản lí doanh nghiệp | Sản xuất | |||||
Xây dựng | 11,481,500 | 10 | 95,679,167 | 15,000,000 | 15,000,000 | 65,679,167 | |
nhà máy | ,000 |
|
|
|
|
| |
Xe ôtô | 473,068,51 9 | 10 | 3,942,338 |
| 3,942,338 |
| |
Bộ kệ, tủ, quầy | 20,000,000 | 30% | 500,000 | 500,000 |
| 20,000,000 | |
Dây chuyền cá thu hấp | 1,232,000, 000 | 10 | 10,266,667 |
|
| 10,266,667 |
Dây truyền cá thu rán sốt cà chua | 1,332,000, 000 | 10 | 11,100.000 |
|
| 11,100.000 |
Tổng |
|
|
| 15,500,000 | 18,942,338 | 87,045,834 |
d. Tính giá thành sản phẩm
- Tổng chi phí sản xuất chung :533,801,314(đ)
- Chi phí sản xuất chung cho dây chuyền cá thu hấp ngâm dầu:
- Chi phí sản xuất chung cho dây chuyền cá thu rán sốt cà chua là: CPSXC = 533,801,314 – 307,903,943 = 225,897,371(đ)
Tổng chi phí sản xuất chung trong tháng cho dây truyền cá thu hấp ngâm dầu: 4,669,998,922(đ)
=> Giá đơn vị sản phẩm cá thu hấp ngâm dầu là: (4,669,998,922)/6250*52 = 14,369.23(đ/h)
6250*52
Tổng chi phí trong tháng 4 cho dây truyền cá thu rán sốt cà chua: 3,431,030,688
=> Giá đơn vị sản phẩm cá thu rán sốt cà chua là:(3,431,030,688)/4687*52 = 14,077.53đ/h)
Định giá bán: cá thu hấp ngâm dầu: 16,000(đ/h)
cá thu rán sốt cà chua: 16,000(đ/h)
10.2.2 Xác định kết quả kinh doanh
10.2.2.1 Tính lợi nhuận
- Giá vốn của sản phẩm là 4,669,998,922+3,431,030,688 = 8,101,029,610 (đ)
- Chi phí phục vụ bán hàng 40,169,220 (đ)
- Chi phí phục vụ quản lí doanh nghiệp 22,576,230(đ)
=> Tổng chi phí cho hoạt động sản xuất và kinh doanh là
8,101,029,610+40,169,220 +22,576,230 = 8,163,775,060(đ)
- Doanh thu thuần, doanh thu dược khi bán hàng
+ Doanh thu bán sán phẩm đồ hộp cá thu hấp ngâm dầu là:
16,000 * 6250 * 52 = 5,200,000,000(đ)
+ Doanh thu bán sản phẩm đồ hộp cá thu rán sốt cà chua là:
16,000 * 4687 * 52 = 3,899,584,000
=> Tổng doanh thu thuần: 5,200,000,000 +3,899,584,000 = 9,099,584,000 (đ)
- Lợi nhuận trước thuế: 9,099,584,000 -8,163,775,060 = 935,808,940 (đ)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp bằng 25% kết quả kinh doanh
935,808,940 * 25/100 = 233952235 (đ)
- Lợi nhuận sau thuế : LNST = 935,808,940 – 233,952,235 = 701,856,705(đ)
Nhà máy làm việc 5 tháng cao điểm. Vậy bình quân lợi nhuân 5 tháng thu được là LN = 701,856,705* 5 = 3,509,283,525 (đ)
6 tháng làm việc bình thường, lợi nhuận bằng ½ tháng cao điểm LN = 701,856,705/2*6 =2,105,570,115(đ)
Tổng lợi nhuận một năm: Ʃ LN = 3,509,283,525 +2,105,570,115 =5614853640(đ)
10.2.2.2 Thời gian thu hồi vốn
Vốn cố định trong nhà máy
Vcđ = Vxd + Vdt = 12,051,500,000 + 1,232,000,000 +13,32,000,000 =14,615,500,000(đ)
Thời gian thu hồi vốn hay số vòng quay lưu động là
=> T = Vcđ / Ʃ LN = 14615500000/5614853640 = 2.6(năm)
Xem tiếp: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Kiểm tra sản xuất vệ sinh an toàn thực phẩm
Xem lại: Thiết kế nhà máy chế biến hải sản - Tính kinh tế - Phần 2
Sưu tầm và biên soạn bởi: Valve Men Team